Đề khảo sát học kỳ 1 môn toán 6 thời gian làm bài: 45 phút

doc8 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1005 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát học kỳ 1 môn toán 6 thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD - ĐT Yên lạc	 Đề khảo sát học kỳ i 
 môn toán 6.
	 Thời gian làm bài:45 phút.
I. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1. Trong các cách ghi sau cách ghi nào đúng?
	A. 0 Z;	B. -3 N;	C. 0 N*; 	D. -2 Z.
Câu 2. Kết quả của phép chia 26: 23 là:
	A. 22;	B. 23;	C. 13;	D. 29.
Câu 3. Số nguyên x thoả mãn x + 3 = -1 là:
	A. 2;	B. 4;	C. -4;	D. -2.
Câu 4. Trong các số 25; 30; 36, số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
 	A. 36;	B. 30; 	C. 25 và 30;	D. 25 và 36.
Câu 5. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB, biết AM = 3 cm; khi đó độ dài đoạn thẳng AB là:
Hình 1
	A. 1,5 cm;	B. 3 cm;	C. 6 cm;	D. 9 cm.
Câu 6. Trên hình 1, ta có:
Hai tia Ox và Ax trùng nhau.
Hai tia Ay và Ax đối nhau.
Hai tia AB và Ay trùng nhau.
Hai tia Ox và Ax đối nhau.
II. Tự luận.
Câu 7. Thực hiện phép tính:
	a) 25 : 22 – (32 – 7);	b) 15. 23 + 4. 32 – 3.6.
Câu 8. Tìm BCNN của:
	a) 28 và 42;	b) 12, 30 và 40.
Câu 9. Trên tia Ox vẽ đoạn thẳng OA = 4 cm, OB = 8 cm.
Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Điểm A có là trung điểm của OB không? Vì sao?
Đáp án.
I. Trắc nghiệm. 3 điểm, mỗi câu đúng được 0.5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đ/A
D
B
C
B
C
C
II. Tự luận. 7 điểm.
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 7.
a)
b)
25 : 22 – (32 – 7)
 = 23 –(9 – 7) 
= 8 -2 
= 6.
15. 23 + 4. 32 – 3.6 
= 15.8+4.9-3.6 
= 120 + 36 -18 
= 138.
2.0 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Câu 8.
a)
b)
Ta có: 28 = 22.7; 
 42 = 2.3.7.
BCNN(28, 42) = 22.3.7 = 84.
Ta có: 12 = 22.3; 
 30 = 2.3.5; 
 40 = 23.5.
BCNN(12, 30, 40) = 23.3.5 = 120.
2.0 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm
Câu 9.
a)
b)
Vẽ được hình: 
Vì OA < OB nên A nằm giữa O và B.
Do đó OA + AB = OB;
AB = OB – OA = 8 – 4 = 4 cm
Vì OA = AB = 4 cm và A nằm giữa O và B, 
nên A là trung điểm của OB. 
3.0 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
Phòng GD - ĐT Yên lạc	 Đề khảo sát học kỳ i 
 môn toán 6.
	 Thời gian làm bài:45 phút.
I. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1. Cho tập hợp A = . Số phần tử của tập hợp A là:
	A. 2 phần tử;	B. 3 phần tử;	C. 4 phần tử; 	D. 5 phần tử.
Câu 2. Kết quả của phép nhân 76.7 là:
	A. 76;	B. 77;	C. 75;	D. 496.
Câu 3. Số tự nhiên x thoả mãn: 2x + 1 = 7 là:
	A. 6;	B. 4;	C. 3;	D. 5.
Câu 4. ƯCLN của hai số 12 và 18 là: 
 	A. 2;	B. 3; 	C. 4;	D. 6.
Câu 5. Cho điểm C nằm giữa A và B. Biết AB = 6 cm, BC = 2 cm; khi đó độ dài đoạn AC là: 
	A. 3 cm;	B. 4 cm;	C. 8 cm;	D. 1 cm.
Câu 6. Trên hình 1, ta có:
A. Hai tia Oy và Oz đối nhau.
B. Hai tia Ox và By đối nhau.
C. Hai tia Ox và Bx trùng nhau.
D. Hai tia Oz và OA trùng nhau.
II. Tự luận.
Câu 7. Tìm x biết:
	a) (x + 2) .3 – 15 = 48;	b) (3 – x) .23 = 24.
Câu 8. Số học sinh lớp 6A khi xếp thành hàng 3, hàng 4, hàng 6 thì vừa đủ. Tính số học sinh của lớp 6A, biết số học sinh đó trong khoảng từ 30 đến 45. 
Câu 9. Cho đoạn thẳng AB = 8 cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4 cm.
So sánh độ dài hai đoạn thẳng AM và AB, từ đó suy ra điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
Tính BM.
Điểm M có là trung điểm của AB không? Vì sao?
Đáp án.
I. Trắc nghiệm. 3 điểm, mỗi câu đúng được 0.5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đ/A
C
B
C
D
B
D
II. Tự luận. 7 điểm.
Câu
Nội dung
điểm
Câu 7.
a)
b)
(x+2).3 -15 = 48.
(x+2). 3 = 48 + 15
(x+2).3 = 63
 x+2 = 21
x = 19
(3-x).23 = 24
3 – x = 2
x = 3 -2
x = 1
2.0 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Câu 8.
Gọi số HS của lớp 6A là x bạn.
Vì khi xếp hàng 3, 4 và 6 thì vừa đủ, nên x chia hết cho 3, 4 và 6
do đó x thuộc tập bội chung của 3, 4 và 6.
Ta có: 3 = 3; 4 = 22; 6 = 2.3 nên BCNN(3, 4, 6) = 22.3 = 12.
suy ra x 
Vì số HS trong khoảng từ 30 đến 45 nên x = 36.
Vậy số HS của lớp 6A là 36 bạn.
2.0 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Câu 9.
a)
b)
c)
Vẽ được hình: 
Vì AM = 4 cm, AB = 8 cm; 4 < 8 nên AM < AB;
suy ra M nằm giữa A và B.
Vì M nằm giữa A và B nên MB = AB – AM = 8-4 = 4 cm.
Vì M nằm giữa A và B và AM = MB = 4cm, nên M là trung điểm của AB.
3.0 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
1.0 điểm
0.75 điểm
Phòng GD - ĐT Yên lạc	 Đề khảo sát học kỳ i 
 môn toán 6.
	 Thời gian làm bài:45 phút.
I. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1. Cho các tập hợp: Trong các cách ghi sau cách ghi nào đúng?
	A. N M;	B. 0 M;	C. N P; 	D. P M.
Câu 2. Kết quả của phép tính 32 - 23 là:
	A. 0;	B. 1;	C. 2;	D. 3.
Câu 3. Phân tích số 12 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả:
	A. 3.4;	B.22.3;	C. 22+23;	D. 2.6.
Câu 4. Trong các số 42; 28; 38, số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 là:
 	A. 38;	B. 28; 	C. 42;	D. 28 và 42.
Câu 5. PQ = 6 cm; M là điểm nằm giữa P và Q; biết PM = 4 cm. Độ dài đoạn MQ là:
	A. 8 cm;	B. 10 cm;	C. 2 cm;	D. 6 cm.
Câu 6. Trên hình 1, ta có:
A. Hai tia Ox và Px trùng nhau.
B. Hai tia Py và PO trùng nhau.
C. Hai tia PN và Py đối nhau.
D. Hai tia Px và PN đối nhau.
II. Tự luận.
Câu 7. Tìm x biết:
	a) (2.x- 32).33= 35;	b) x + 31 + (-16) = 7.
Câu 8. Cho hai số: a = 84, b = 180.
	a) Tìm ƯCLN(a,b);	b) Tìm BCNN(a,b).
Câu 9. Cho đoạn thẳng AB = 6 cm, trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 2 cm.
Tính BC.
Gọi I là trung điểm của BC. Tính IC, IB.
Chứng tỏ C là trung điểm của AI.
Đáp án.
I. Trắc nghiệm. 3 điểm, mỗi câu đúng được 0.5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đ/A
C
B
B
C
C
D
II. Tự luận. 7 điểm.
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 7.
a)
b)
(2x – 32).33 = 35
2x – 9 = 32
2x = 9 + 9
2x = 18
x = 9 .
x + 31 + (-16) = 7
x + 15 = 7
x = 7 – 15
x = -8.
2.0 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Câu 8.
a)
b)
Ta có: 84 = 22.3.7; 180 = 22.32.5.
ƯCLN(84, 180) = 22.3 = 12.
BCNN(84, 180) = 23.32.5.7 = 1260.
2.0 điểm
0.5 điểm
0.75 điểm
0.75 điểm
Câu 9.
a)
b)
c)
Vẽ được hình: 
Vì AC < AB nên C nằm giữa A và B
 Nên ta có: BC = AB – AC = 6 – 2 = 4 cm.
Vì I là trung điểm của BC nên ta có: IB = IC = cm.
Ta có C nằm giữa A và I và AC = CI = 2 cm, nên C là trung điểm của AI.
3.0 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.75 điểm
0.75 điểm

File đính kèm:

  • docdenopphong.doc
Đề thi liên quan