Đề khảo sát học kỳ I, năm học 2007-2008 môn: toán 6 ( thời gian: 90 phút)

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1174 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát học kỳ I, năm học 2007-2008 môn: toán 6 ( thời gian: 90 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
=================
đề khảo sát học kỳ I, năm học 2007-2008
Môn: Toán 6
( Thời gian: 90 phút)
--------------------------------------------
I/ Trắc nghiệm khách quan ( Thời gian: 20 phút)
Câu 1: ( 0,25 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Ký hiệu a A, có nghĩa là
A. a là tập con của A
C. a là một phần tử của A
B. a không là tập con của A
D. a không là phần tử của A
Câu 2: ( 0,25 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Số 3 có số liền sau là
2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 3: ( 0,25 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Số trăm của số 3576 là
A. 5	B. 500	C. 3500	D. 35
Câu 4: ( 0,25 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B, ký hiệu là
A B	B. A B	C. A B	D. A B
Câu 5: ( 0,25 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Tìm x, biết x + 4 = 12
A. 16	B. 8	 C. 48	D. 3
Câu 6: ( 0,25 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Chia số tự nhiên a cho số tự nhiên b (b 0) ta được số dư r, khi đó
A. 0 r b
Câu 7: ( 0,25 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Tính 52
A. 10	B. 7	C. 32	D. 25
Câu 8: ( 0,25 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Viết kết quả phép tính 56 : 53 dưới dạng một luỹ thừa?
A. 12	B. 52	C. 53	D. 59
Câu 9: ( 0,25 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 
Các số chia hết cho 2 là các số có
chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
chữ số tận cùng là chữ số chẵn
tổng các chữ số chia hết cho 3
tổng các chữ số chia hết cho 9
Câu 10: ( 0,25 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Trong các số: 2; 3; 4; 8 số nào là ước chung của 6 và 16
2	B. 3	C. 4	D. 8
Câu 11: ( 0,25 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Tìm BCNN (6; 4)
A. 48	B. 24	C. 12	D. 2
Câu 12: ( 0,25 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Tính 21 + (- 7) ?
A. 28	B. - 28	C. 14	D. - 14
M
N
P
Câu 13: ( 0,25 điểm) Cho hình vẽ . . . 
Điền vào chỗ trống trong phát biểu sau
Điểm . nằm giữa hai điểm..
x
A
y
Câu 14: ( 0,25 điểm) . 
Điền vào chỗ trống trong phát biểu sau
Hai tia Ax và .. được gọi là hai tia đối nhau
Câu 15: ( 0,25 điểm) Điền vào chỗ trống trong phát biểu sau
Nếu PQ + QR = PR thì điểm nằm giữa 2 điểm
Câu 16: ( 0,25 điểm) Điền vào chỗ trống trong phát biểu sau
Trung điểm H của đoạn thẳng PQ là điểm .
và ..
II/ Tự luận: 
Bài 1: ( 2, 0 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
5(3 + 2) - 4	c) 36 . 27 + 36 . 73
57 : 55 + 2 . 22	d) 14 + (-24)
Bài 2: (1,5 điểm)
Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2; hàng 3; hàng 4 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp 6A trong khoảng từ 35 đến 45, hãy tính số học sinh của lớp 6A
Bài 3: (2,0 điểm)
Vẽ điểm H nằm giữa hai điểm P và Q. Giả sử biết PH = 5cm, PQ = 8 cm, tính độ dài đoạn thẳng HQ
Bài 4: (0,5 điểm)
Trên tia Ox lấy điểm M sao cho OM = 1,5 cm. Trên tia Ox’ là tia đối của tia Ox lấy điểm N và P sao cho ON = 1,5 cm, op = 4,5 cm. Hỏi N có phải là trung điểm của đoạn thẳng MP không? Vì sao?
==================Hết==================
Đáp án, biểu điểm
Môn: Toán 6
I/ Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm)
1. C 2. C 3. D 4. C 5. B 6. A 7. D 8. C 9. B 10. A
11. C 12. C 13. B 14. a AM + MB = AB 
14. b M nằm giữa hai điểm A và B 14. cnằm giữa A, B và cách đều A, B
(mỗi câu chọn , điền đúng cho 0,25 điểm)
II/ Tự luận: (6,0 điểm)
Bài 1
(2,0 đ)
a) = 7 + 3 = 10
0,5
b) = 8 . (63 + 37) = 8 . 100 = 800
0,5
c) = -7
0,5
d) = -5
0,5
Bài 2
(1,5 đ)
Phân tích: 24 = 23.3
 36 = 22 . 32 
0,25
0,25
ƯCLN(24; 36) = 12
0,5
BCNN (24; 36) = 72
0,5
Bài 3
(2,5 đ)
Vẽ hình chính xác
0,5
Ta có B, C nằm trên tia Ax mà AB < AC 
 nên B nằm giữa A và C 
0,5
b) Ta có: B nằm giữa A và C 
Suy ra: AB + BC = AC
Hay 3 + BC = 6
 BC = 6 – 3 = 3 (cm)
 Vậy AB = BC
0,25
0,25
0,25
Ta có B nằm giữa A và C (cm trên)
 Và AB = BC (cm trên)
 Vậy B là trung điểm của đoạn thẳng AC
0,25
0,25
0,25
* HS làm cách khác, đúng – cho điểm tối đa

File đính kèm:

  • docde toan 6.doc