Đề khảo sát học kỳ I, năm học 2008-2009 môn: toán 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát học kỳ I, năm học 2008-2009 môn: toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề khảo sát học kỳ I, năm học 2008-2009 Môn: Toán 6 ( Thời gian: 90 phút) I/ Trắc nghiệm khách quan Câu 1: Cho tập hợp M = {6; 7; 8; 9}. Cách viết nào sau đây là đúng? A. {6} M B. 7 M C. {7; 8}M D. {6; 8; 9}M. Câu 2: Kết quả sắp xếp các số - 75; - 2; - 7; - 57 theo thứ tự giảm dần là: A. - 2; -7; - 57; - 75 B. - 2; -7; - 75; - 57 C. - 75; -57; - 7; - 2 D. - 75; -57; - 2; - 7. Câu 3: Tìm x, biết x - 4 = -12 A. 16 B. - 8 C. 8 D. 3 Câu 4: Tính 58.53 :52 viết kết quả dưới dạng luỹ thừa là. A. 59 B. 55 C. 524 D. 53 Câu5: Các số chia hết cho 2 là các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 B. chữ số tận cùng là chữ số chẵn tổng các chữ số chia hết cho 3 D. tổng các chữ số chia hết cho 9 Câu 6: Trong các số: 2; 3; 4; 8 số nào là ước chung của 6 và 16 2 B. 3 C. 4 D. 8 Câu7: Tìm BCNN (36; 9) A. 36 B. 24 C. 12 D. 9 Câu 8: Tính 21 + (- 7) ? A. 28 B. - 28 C. 14 D. - 14 M N P Câu 9: Cho hình vẽ . . . Điền vào chỗ trống trong phát biểu sau “Điểm …j…. nằm giữa hai điểm…k…” A. j M, k N và P B. j P, k M và N C. j N, k M và P. Câu 10: Cho hình vẽ Điền vào chỗ trống trong phát biểu sau "Hai tia Ax và …... được gọi là hai tia đối nhau” A. tia Bx B. tia By C. tia BA D. tia AB. * Điền dấu x vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai Câu 11: Nếu M, N, P thẳng hàng thì MN + NP = MP Câu 12: Nếu N là trung điểm của MP thì MN = NP II/ Tự luận: (6đ) Bài 1: (1,0 đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 36 . 27 + 36 . 73 b) 57 : 55 + 2 . 22 Bài2: (1,0 đ) Tìm x ẻZ biết : a. b. 5-x=-8 Bài 3: (2,0 đ) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2; hàng 3; hàng 4 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp 6A trong khoảng từ 35 đến 45, hãy tính số học sinh của lớp 6A Bài 4: (2,0 đ) Trên tia Ox lấy điểm M sao cho OM = 1,5 cm. Trên tia Ox’ là tia đối của tia Ox lấy điểm N và P sao cho ON = 1,5 cm, op = 4,5 cm. a. Tính NP. b. Chứng tỏ N là trung điểm của đoạn thẳng MP. Bài 5:(1đ). Cho a là số tự nhiên lẻ, b là một số tự nhiên. Chứng minh rằng các số a và ab+4 nguyên tố cùng nhau. ==================Hết================== Đáp án, biểu điểm Môn: Toán 6 I/ Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D C B A B A A C C D s đ (mỗi câu chọn , điền đúng cho 0,25 điểm) II/ Tự luận: (7,0 điểm) Bài 1 (1,0 đ) a) = 36(27+73)=36.100=3600 0,5 b) = 25+8 = 33 0,5 Bài 2 (1,0 đ) và -9 0,5 5-x =-8 x = 5-(-8) x = 5+8 x = 13 0,5 Bài 3 (2,0 đ) Gọi số HS lớp 6A là x (xẻN) Theo bài toán ta có x2; x3; x4 nên xẻBC(2,3,4 ) và 35 < x < 45. Ta có BC(2,3,4 ) = {12; 24; 36; 48; .........} Do 35 < x < 45 nên x = 36. Vậy số học sinh của lớp 6A là 36 HS 1,0 0,75 0,25 Bài 4 (2,0đ) Vẽ hình chính xác 0,5 Trên tia Oy ta có ON< OP ( vì 1,5 < 4,5 ) Nên N nằm giữa O và P. Suy ra. ON + NP = OP 1,5 + NP = 4,5 NP = 4,5 – 1,5 NP = 3 0,5 b) Ta có: N nằm giữa O và P Suy ra: N nằm giữa M và P (1) Mặt khác do M và N nằm trên 2 tia đối nhau góc O nên O nằm giữa M và N. Suy ra MN = NO + OM Hay MN =1,5 + 1,5 MN = 3 (cm) Mà NP = 3 (cm) ( theo phần a) Suy ra: MN = NP (2) Từ (1) và (2) suy ra N là trung điểm của PM 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 5 1đ Giải: Giả sử a và ab+4 cùng chia hết cho số tự nhiên d (d≠0). Suy ra ab chia hết d, do đó : (ab+4)-ab = 4 chia hết cho d → d= 1; 2; 4. Lại có a không chia hết cho 2; 4 vì a là lẻ. Suy ra d = 1. Tức là a và ab+4 nguyên tố cùng nhau. 1đ * HS làm cách khác, đúng – cho điểm tối đa
File đính kèm:
- KTHKI Toan 6 VQ.doc