Đề khảo sát học sinh đại trà Toán, Tiếng việt Lớp 4,5 - Năm học 2007-2008

doc12 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 407 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát học sinh đại trà Toán, Tiếng việt Lớp 4,5 - Năm học 2007-2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát học sinh đại trà lớp 5: Tháng 02 năm 2008
Môn Toán: Thời gian 30 phút
Đề chẵn
Bài 1 ( 4 điểm). Đặt tính rồi tính
	2,3 x 4,6 6,8 + 46,09	
	12 – 3,6	68 : 45,5
Bài 2 ( 1.5 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 7,9dm3 = .cm3 275000cm3 = .dm3
Bài 3 (1.5 điểm): 
Một bánh xe đạp có đường kính là 0,65m. Tính chu vi của bánh xe đó.
Bài 4 (3 điểm). 
Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình chữ nhật biết chiều dài 23dm, chiều rộng 11dm và chiều cao 10dm.
Đề khảo sát học sinh đại trà lớp 5: Tháng 02 năm 2008
Môn Toán: Thời gian 30 phút
Đề lẻ
Bài 1 ( 4 điểm). Đặt tính rồi tính
	3,2 x 5,7 4,6 + 46,09	
	14 – 4,5	 204,48: 48
Bài 2 ( 1.5 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
 dm3 = cm3 5790000cm3 =dm3
Bài 3 (1.5 điểm): 
Một bánh xe ô tô có đường kính là 0,75m. Tính chu vi của bánh xe đó.
Bài 4 (3 điểm). 
Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình chữ nhật biết chiều dài 15dm, chiều rộng 8dm và chiều cao 5dm.
*Môn Tiếng việt:
Bài 1 (4 điểm). Gạch một gạch dưới CN, 2 gạch dưới VN.
	- Trời tối đen như mực, mọi người, mọi nhà mới được ăn cơm.
	- Do trời mưa to nên đường ngập nước.
	- Hai chú chim chìa vôi lông đen láy, có đốm trắng.
	- Trên cành cây cao cạnh nhà, mấy chú chim sâu kêu rích rích.
Bài 2(2 điểm):
	- Đặt 1 câu ghép có sử dụng cặp quan hệ từ biểu t hị điều kiện ( giả thiết), kết quả
	- Đặt 1 câu ghép không sử dụng cặp quan hệ từ .
Bài 3 ( 4 điểm)
	Viết đoạn văn khoảng 6-8 câu tả lại buổi học giáp tết trong đó có hai câu sử dụng cặp quan hệ từ .
Đề khảo sát học sinh yếu lớp 5
Môn toán: Thời gian 30 phút
Toán:
Bài 1( 2 điểm): Viết các số theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn:
	4865;	3899;	5072;	5027
b. Từ lớn đến bé:
	2847;	2874;	3042;	3054
Bài 2: ( 4 điểm). Đặt tính rồi tính
	70, 014 – 9,26	35,48 x 4,5
	6,8 + 13, 25	Bài 3 ( 2 điểm). Tính nhẩm:
	2,35 x 10 	472,54 x 1000
	2,35 x 0,1	472,54 : 0,01
Bài 4 ( 2 điểm):
	Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 80m. Chiều dài bằng chiều rộng. Tính chu vi và diện tích khu vườn.
* Môn Tiếng Việt:
Bài 1 (3 điểm). Mỗi từ đặt 1 câu: thiu thiu, chót vót, tím ngắt, xanh thẫm, bạc phơ, róc rách.
Bài 2 ( 3 điểm): Gạch 1 gạch dưới CN, 2 gạch dưới VN.
	- Trời mưa to nên đường lầy lội
	- Sấm chớp ầm ầm, mọi người từ khắp ngả đều trở về nhà.
Bài 3 ( 4 điểm): Viết đoạn văn khoảng 6 – 7 câu tả quang cảnh làng em.
đề khảo sát học sinh đại trà tháng 1 + 2
Môn toán – Lớp 5
Bài 1 ( 3 điểm): 
Tính diện tích hình thang biết: Độ dài hai đáy lần lượt là 12cm và 8 cm, chiều cao là 5cm.
Bài 2 (3 điểm): 
Một bánh xe đạp có đường kính là 1,2m. Tính chu vi của bánh xe đó.
Bài 3 ( 4 điểm). 
Tính diện tích xung quanh của hình chữ nhật biết chiều dài 23dm, chiều rộng 11m và chiều cao 10dm.
Môn Tiếng việt lớp 5
Bài 1 ( 2 điểm). Những từ nào đồng nghĩa với từ “Công dân”
a. Công nhân	c. Công chức	e. Công chúng
b, Dân chúng	đ. Dân	g. Nhân dân
Bài 2 ( 3 điểm): Điền 1 vế câu và từ nối với chỗ trống để tạo thành câu ghép.
a. Hễ mưa to.
b. Tuy mới khỏi ốm.
Bài 3 ( 5 điểm). Viết đoạn văn 7 – 8 câu tả người thân đang làm việc trong đó có sử dụng ít nhất 1 câu ghép.
Khảo sát học sinh yếu lớp 5
Môn toán
Bài 1) ( 6 điểm. Đặt tính rồi tính:
31,05 x 2,6
95,64 – 7,2
77,5 : 2,5
	d. 6,8 + 13, 25	
 Bài 2( 4 điểm). Tính diện tích hình tròn biết bán kính là 6cm
 Môn tiếng việt:
Bài 1 ( 4 điểm). Đặt hai câu ghép.
Bài 2 ( 6 điểm). Viết đoạn văn mở bài và kết bài gián tiếp cho đề bài sau:
	Tả người bạn cùng lớp hoặc người bạn ở gần nhà em.
Đề khảo sát học sinh đại trà K4 ( tháng 2/2008)
Môn toán:
Bài 1 ( 4 điểm). Điền số thích hợp vào ô trống
( Học sinh yếu làm 1/2 số ô ở mỗi phép)
Bài 2: (1,5 điểm). So sánh phân số với 1
Bài 3 (1,5 điểm): Rút gọn phân số:
Bài 4 ( 3 điểm). So sánh phân số khác Msố
 (Học sinh yếu làm 1 phép)
Tiếng việt:
Bài 1: ( 4 điểm). Đặt 2 câu Ai thế nào? và xác định CN – VN trong từng câu
Bài 2 ( 6 điểm). Viết đoạn văn 4- 5 câu tả 1 loại quả mà em thích. Trong đó có dùng câu kể Ai thế nào?
Học sinh yếu: Tiếng việt
Bài 1. Xác định CN – VN trong các câu sau:	
	- Hoa rất thông minh
	- Quả mận màu tím sẫm.
Bài 2: Viết đoạn văn 4 – 5 tả một loại cây mà em thích cps sử dụng câu kể Ai thế nào?
Khảo sát chất lượng học sinh yếu Lớp 4B
Môn toán
Bài 1: ( 4 điểm). Viết số thích hợp vào ô trống
(Đúng mỗi ô 1 điểm)
Bài 2: ( 1,5 điểm). 
So sánh phân số với 1: , , 
Bài 3: (1,5 điểm) 
Rút gọn phân số : , , 
Bài 4: (3 điểm) 
So sánh 2 phân số: 	 và 
Khảo sát chất lượng học sinh đại trà Lớp 4
Thời gian: 30 phút
Đê chẵn
Bài 1: (3 điểm).
	Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 2: ( 1,5 điểm).
	Rút gọn phân số: , , 
Bài 3: (3 điểm)
	So sánh 2 phân số: a) và 
 b) và 
Bài 4: (2,5 điểm)
Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
 a) ; ; 
 b) ; ; 
Khảo sát chất lượng học sinh đại trà Lớp 4
Thời gian: 30 phút
Đề lẻ
Bài 1: ( 3 điểm)
 Điền số thích hợp vào ô trống:
 = = = ; = = = 
Bài 2: ( 1,5 điểm).
	Rút gọn phân số: , , 
Bài 3: (3 điểm)
	So sánh 2 phân số: a) và 
 b) và 
Bài 4: (2,5 điểm)
Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
 a) ; ; 
 b) ; ; 
Học sinh yếu
Môn: Tiếng việt
Bài 1 ( 4 điểm).
	Gạch Xiên, gạch giữa CN và VN trong các câu sau:
	- Quả cam vàng óng
	- Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng
Bài 2: (6 điểm)
	Viết đoạn văn ngắn 3 -5 câu tả một cây mà em thích, có dùng câu kể Ai thế nào?
Học sinh đại trà
Bài 1 (4 điểm).
	Đặt 2 câu kể Ai thế nào? gạch 1 gạch giữa bộ phận CN và VN trong các câu đó.
Bài 2 ( 6 điểm).
	Viết đoạn văn ngắn khoản 5 -7 câu tả một quả mà em thích, trong đó có dùng câu kể Ai thế nào?
đề khảo sát học sinh đại trà.
Bài 1 (4 điểm).
	Điền số thích hợp vào ô trống
a. 
b. 
Bài 2(1,5điểm). 
 So sánh phân số với 1: 
Bài 3: (1,5 điểm).
	Rút gọn phân số sau: 
Bài 4: (3 điểm).
	So sánh 2 phân số khác mẫu số: 
Tiếng việt
Bài1 (4 điểm)
	Đặt hai câu kể Ai thế nào? và xác định CN, VN trong 2 cầu vừa đặt
Bài 2 (6 điểm).
	Viết đoạn văn ngắn 5 – 7 câu tả 1 loại qủa em thích. Trong đó có sử dụng câu kể Ai thế nào?
Học sinh yếu:
Bài 1 (4điểm). Điền vào ô trống
a. 
b. 
Bài 2(1,5điểm)
	So sánh phân số với 1: 
Bài 3(1,5 điểm)
	Rút gọn phân số: 
Bài 4 ( 3 điểm)
	So sánh 2 phân số: 
Tiếng việt:
Bài 1 (4 điểm)
	Xác định VN, VN trong các câu sau:
	a. Ông em rất khoẻ mạnh
	b. Màu vàng trên lưng chú lấp lánh
Bài 2: (6 điểm)
	Viết đoạn văn 3 -5 câu tả cây em thích

File đính kèm:

  • docDe KSCL thang 1 2DEKHAOSAT.doc