Đề khảo sát học sinh giỏi lớp 7 năm học 2011- 2012 môn toán 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát học sinh giỏi lớp 7 năm học 2011- 2012 môn toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục- đào tạo thành phố thái bình Đề khảo sát học sinh giỏi lớp 7 năm học 2011- 2012 Môn toán 7 (Thời gian làm bài 120 phút) Bài 1: ( 4 điểm ) 1/ Cho A = 3.5.7...99.( 1+ ) Chứng tỏ rằng A chia hết cho 4. 2/ Tìm các số abc có các chữ số khác nhau sao cho : 9a = 7b + 2c Bài 2: ( 4 điểm ) 1/ Tìm x, y, z biết : và x - 3y + 4z = 4 2/ Với giá trị nguyên nào của x thì biểu thức M = có giá trị lớn nhất ? Tìm giá trị đó ? Bài 3: ( 4 điểm ) 1/ Vẽ đồ thị hàm số y = ( I x I - x ) 2/ Cho đa thức F(x) thoả mãn điều kiện : x. F( x + 1) = ( x+ 2) .F(x) Chứng minh đa thức F(x) có ít nhất hai nghiệm là 0 và -1 Bài 4: ( 5 điểm ) Cho tam giác ABC vuông ở A có góc C bằng 30o . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho góc BCM bằng góc ACB, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho góc CBN bằng góc ABC. Gọi giao điểm của CM và BN là K. 1/ Tính góc CKN 2/ Gọi F và I theo thứ tự là hình chiếu của điểm K trên BC và AC. Trên tia đối của tia IK lấy điểm D sao cho IK = ID, trên tia KF lấy điểm E sao cho KF = FE ( EK). Chứng minh DE = EC = CD. 3/ Chứng minh 3 điểm E,N,D thẳng hàng. Bài 5: ( 3 điểm ) Cho tam giác ABC ( AB < BC). Đường phân giác trong của góc ABC cắt cạnh AC tại M. Chứng minh MC > MA Phòng giáo dục- đào tạo thành phố thái bình Đề khảo sát học sinh giỏi lớp 8 năm học 2011- 2012 Môn toán 8 (Thời gian làm bài 120 phút) Bài 1: ( 4 điểm ) 1/ Chứng minh rằng với mọi số nguyên m thì m5 - m chia hết cho 5 2/ Tìm nghiệm nguyên x,y của phương trình: x2 - xy - y + 2 = 0 Bài 2: ( 4 điểm ) 1/ Giải phương trình: x2 + + 16y2 + = 10 2/ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: M = với a,b là các số tự nhiên. Bài 3: ( 4 điểm ) 1/ Tính giá trị của phân thức A = Biết rằng: 25x2 + 9y2 = 40xy và 3y< 5x< 0 2/ Chứng minh rằng: M = y10 - y9 - y + y2 + 1 > 0 Bài 4: ( 5 điểm ) Cho tam giác MNK vuông ở N. Trên cạnh MK lấy điểm O sao cho OM = ON. Gọi I là hình chiếu của M trên ON. Qua N kẻ đường thẳng song song với MI cắt tia OM tại H. 1/ Chứng minh OM2 = OI.OH 2/ Đường phân giác góc OMN cắt ON tại E. Đường thẳng qua N song song với ME cắt tia OM tại Q. Tam giác NMQ là tam giác gì? Tại Sao? 3/ Giả sử MN = 3 cm, NK = 4 cm. Tính diện tích tam giác MIN. Bài 5: ( 3 điểm ) Tìm tất cả các tam giác vuông có chiều dài các cạnh là những số nguyên và số đo diện tích bằng số đo chu vi? ( Có giải thích) hướng dẫn chấm KS HSG - toán 7 (2011-2012) Bài Nội dung Điểm Bài 1: (4đ) 1/ Cho A = 3.5.7...99.( 1+ ) Chứng tỏ rằng A chia hết cho 4 Có: ( 1+ ) = ( 1+ ) + ( )+...+() = Gọi a1,a2,..., a25 là các thừa số phụ tương ứng của của các phân số này. A = 3.5.7...99. = 4.25 ( a1 + a2 +...+ a25) Vậy A chia hết cho 4 2đ 0.5 0.5 0,75 0.25 2/ Tìm các số abc có các chữ số khác nhau sao cho : 9a = 7b + 2c 9a = 7b + 2c (1) 9a - 9c = 7b -7c 9(a-c) = 7(b-c) => 7(b-c) 9 => b-c 9 Theo bài bc nên có 2 trường hợp: + b = 9; c = 0 thay vào (1) => a = 7 => Số phải tìm 790 + b = 0; c =9 thay vào (1) => a= 2 => Số phải tìm 209 2đ 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 2: (4 đ) 1/ Tìm x, y, z biết : và x - 3y + 4z = 4 = = = 2 => x= 5 2 => y= 11 = 2 => z= 8 Vậy : x= 5; y= 11; z= 8 2đ 0,5 0,5 0,5 0,5 2/ Với giá trị nguyên nào của x thì biểu thức M = có giá trị lớn nhất ? Tìm giá trị đó ? M = = 1+ M lớn nhất khi và chỉ khi lớn nhất + Xét x > 5 thì < 0 (1) + Xét x 0 Thấy có tử và mẫu đều dương, tử không đổi nên phân thức có giá trị lớn nhất khi mẫu nhỏ nhất. 5-x là số nguyên dương, nhỏ nhất khi 5-x= 1 => x= 4 khi đó = 10 (2) So sánh (1)và (2) thấy lớn nhất bằng 10 Vậy GTLN của M = 11 khi và chỉ khi x= 4 2đ 0,5 1,0 0,5 Bài 3: (4 đ) 1/ Vẽ đồ thị hàm số y = ( I x I - x ) Y + y = ( I x I - x ) = 0 với x - x với x < 0 1 + Xác định toạ độ và vẽ đồ thị... x -1 O 2đ 1,0 1,0 2/ Cho đa thức F(x) thoả mãn điều kiện : x. F( x + 1) = ( x+ 2) .F(x) Chứng minh đa thức F(x) có ít nhất hai nghiệm là 0 và -1 Ta có x. F( x + 1) = ( x+ 2) .F(x) (*) - Thay x= 0 vào (*) : 0. F( 1) = 2.F(0) => F(0) = 0 Vậy 0 là một nghiêm của F(x) - Thay x = - 1 vào (*): -1.F(0) = 1.F(-1) nên - F(0) = F(-1) Do F(0) = 0 => F(-1) = 0 Vậy -1 cũng là một nghiệm của F(x) Do đó đa thức F(x) có ít nhất hai nghiệm là 0 và -1 2đ 0,75 0,75 0,5 Bài 4: (5 đ) D A I M N K B F C E 1/ Có B = 600 ( do A = 900, C = 300) CBN = ABC = . 600 = 400 BCM = ACB = . 300 = 200 BKC = 1800 – (CBN + BCM) = 1800 – 600 = 1200 -> CKN = 1800 – 1200 = 600 (2 góc kề bù ) ∑1,5 đ 0.5 0.5 0.5 2/ ∆ KIC = ∆ DIC (cgc) -> CK = CD và DCI = KCI (1) ∆ KFC = ∆ EFC (cgc) -> CK = CE và KCF = ECF (2) Từ (1) và (2) => CD = CE => ∆ DCE cân Có: DCE = 2. ABC = 600 => ∆ DCE là đều Vậy: CD = CE = DE ∑ 2đ 0.5 0.5 0,25 0.5 0.25 3/ Xét tam giác vuông ANB: ANB = 900 – 200 = 700 -> BNC = 1100 ∆ CND = ∆ CNK (gg) -> DNC = KNC = 1100 => CDN = 600 (NCD = 100; DNC = 1100) Lại có ∆ CDE đều ( CM trên) => CDE = 600 Do đó: CDN = CDE = 600 Suy ra: Tia DN trùng tia DE Hay 3 điểm D,N,E thẳng hàng ∑ 1.5đ 0.5 0.5 0.5 Bài 5: (3 đ) B 1 2 N 1 2 C A M + Lấy N thuộc BC sao cho BN = BA ∆ MNB = ∆ MAB (cgc) => M1 = M2 ; MN = MA + CNM = B1 + M1 ( góc ngoài tam giác) => CNM > M1 + M2 = C + B1 ( góc ngoài tam giác) => M2 > C => CNM > C ( do M1 = M2) + Xét tam giác CNM: có N > C => CM > NM => CM > MA ( MN = MA) ∑ 3đ 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 Ghi chú: Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25. Các cách giải khác đúng cho điểm tương ứng. hướng dẫn chấm KS HSG-toán 8(2011-2012) Bài Nội dung Điểm Bài 1: (4đ) 1/ Chứng minh rằng với mọi số nguyên m thì m5 - m chia hết cho 5. m5 - m = m(m2 - 1)(m2 + 1) = m(m2 - 1)(m2 - 4+5) = m(m2 -1)( m2 - 4) + 5m(m2 - 1) = ( m-2)(m-1)m(m+1)(m+2) + 5m(m2 -1) Có ( m-2)(m-1)m(m+1)(m+2) 5 (Tích 5 số nguyên liên tiếp) 5m(m2-1) 5 Vậy m5-m 5 2đ 0,5 0,5 0,5 0,5 2 / Tìm nghiệm nguyên x,y của phương trình: x2 - xy - y + 2 = 0 y(x+1) = x2 + 2 + x= -1 không thỏa mãn phương trình + x -1 thì y = Ta có: xZ , x + 1 Z x+1 -1 1 -3 3 x - 2 0 - 4 2 y - 6 2 - 6 2 Nghiệm nguyên (x,y) của phương trình là:(-2,-6);(0,2);(-4,-6);(2,2) 2đ 0,5 0,25 0,25 0,75 0,25 Bài 2: (4 đ) 1/ Giải phương trình: x2 + + 16y2 + = 10 ĐKXĐ: x,y 0 x2 - 2 + + 16y2 - 8 + = 0 ( x- )2 + ( 4y - )2 = 0 Vì ( x- )2 và ( 4y - )2 x- = 0 và 4y - = 0 x2 - 1 = 0 ( vì x0) và 4y2 - 1 = 0 ( vì y 0 ) x= -1; x= 1 và y = - Nghiệm là: x= -1, y=- ; x=-1, y= ; x =1, y =- ; x=1, y= Thoả mãn 2đ 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 2/ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: M = với a,b là các số tự nhiên. Có a+ b 7 + Xét a+b Nếu b= 0 Thì M = 0 Nếu 1 b 5 Thì M 5 Nếu b =6 Thì a = 0 Vậy M = 6 + Xét a+b 8 Thì M < 0 So sánh các giá trị của M thấy Max M = 6 khi và chỉ khi a=0, b= 6 2đ 0,25 0,5 0,5 0.25 0,5 Bài 3: (4 đ) 1/ Tính giá trị của phân thức A = Biết rằng: 25x2 + 9y2 = 40xy và 3y< 5x< 0 Có: A2 = Vì 3y 5x-3y >0; 5x+3y A <0 Vậy A= - 2đ 0,75 0,75 0,5 2/ Chứng minh rằng: M = y10 - y9 - y + y2 + 1 > 0 M = y9(y-1) - (y-1) + y2 = (y-1)(y9-1) + y2 + Nếu: y 1 Thì y9 1 => (y-1)(y9-1) 0; y2 > 0 Nên M > 0 + Nếu : y (y-1)(y9-1) > 0; y2 0 Nên M > 0 Vậy M >0 2đ 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 4: (5 đ) K o E I M N H Q 1/ ∆ OMI ~ OHN (MI // NH) -> -> OM . ON = OH . OI -> OM2 = OI . OH (OM = ON) ồ2 đ 1.0 1.0 2/ OME + EMN = MNQ + MQN (góc ngoài tam giác) góc OME = góc EMN (gt) Mà: OME = MQN (đồng vị) => MQN = MNQ => Tam giác MQN cân ở M ồ1,5 0.5 0.5 0.5 3 / ∆ MNK ~ ∆ NIM (gg) = = k (1) MK2 = MN2 + NK2 = 9 + 16 = 25 => MK = 5 (cm) thay vào (1) => k = (2) S∆ MNK = (cm2) thay vào (2) => SNIM = (cm2) = 2,16 (cm2) ồ1,5 0.5 0.5 0.5 Bài 5: (3 đ) * Tìm tất cả các tam giác vuông có chiều dài các cạnh là những số nguyên và số đo diện tích bằng số đo chu vi. Gọi độ dài 3 cạnh tam giác vuông cần tìm là a,b,c (a,b,c ẻ z; a≥b≥c≥ 1) - Từ giả thiết: bc = 2(a+b+c) (1) - Theo Pitago: a2 = b2 + c2 (2) Ta có (2) Û (b + c)2 – a2 = 2bc Û (b+c+a)(b+c-a) = 2bc Kết hợp (1) có: b+c-a = 4 a = b+c-4 (3) Thay (3) vào (1) bc = 4( b+c-2) Û (b-4)(c-4) = 8 Vì: b-4 ≥ c – 4 ≥ -3 và b,c ẻ z nên: Hoặc: b-4 = 8 và c – 4 = 1 hay: b =12; c = 5 Hoặc: b-4 = 4 và c - 4 = 2 hay: b = 8; c = 6 (thoả mãn) Vậy các tam giác vuông có 3 cạnh là: (13;12;5) và (10;8;6) thoả mãn bài ra. ồ3 đ 0.25 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.25 Ghi chú: Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25. Các cách giải khác đúng cho điểm tối đa.
File đính kèm:
- HSGT7TP1112.doc