Đề khảo sát học sinh giỏi Toán, Tiếng việt Lớp 1 - Năm học 2013-2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát học sinh giỏi Toán, Tiếng việt Lớp 1 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 1 NĂM HỌC: 2013 – 2014 (Thời gian làm bài 90 phút ) Điểm Điểm bằng chữ Người chấm Số phách ................. ............................ ............................ Họ và tên Chữ ký A. MÔN TOÁN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. 1. Số nhỏ nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 13 C.17 D. 20 2. Số liền sau của số 99 là: A. 98 B.96 C.100 D. 90 3. Hôm nay là ngày 17 của tháng và là ngày thứ tư. Ngày mai là ngày ... của tháng và là ngày thứ.... A. ngày 16 thứ ba B. ngày 15 thứ hai C. ngày 18 thứ năm D. ngày 19 thứ sáu 4. Hiện nay tuổi của hai anh em cộng lại là 11 tuổi. Hỏi 4 năm nữa tuổi của hai anh em cộng lại là bao nhiêu tuổi? A. 16 B. 17 C. 19 D. 18 5. Hình vẽ sau có số đoạn thẳng là: A B C D E A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 6. Số liền trước của số 89 là: A. 88 B. 98 C. 90 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (1 điểm) a.Viết tất cả các số có hai chữ số giống nhau: b. Viết các số tròn chục có hai chữ số lớn hơn 20 và nhỏ hơn 80: Câu 2. (2 điểm) Tính: 40 + 14 – 3 = ...... 36 - 26 + 20 = ........ 64 + 5 - 20 = . ..... 44 - 42 + 23 = ......... Câu 3. (2điểm). Hà có 20 viên bi xanh, số bi xanh ít hơn số bi đỏ 12 viên. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi xanh? Câu 4. (2điểm). Cho các số 28; 17; 9; 8; 10; 0; 90; 55; 72; 42. a . Tìm trong dãy số trên : - Các số có 1 chữ số là: .......................................................................... - Các số có 2 chữ số là:....................................... ........................... b. Xếp các số trên theo thứ tự lớn dần ? ............ ............ B. MÔN TIẾNG VIỆT I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Từ nào viết đúng chính tả? A. nước Việt Năm B. ngỉ hè C. chăm làm Câu 2: Âm k đi với các âm: B. a, i, u B. i, e, ê C. ê, ơ, ă Câu 3: Tiếng nào không chứa vần oan? A. khoang B. ngoan C. khoan Câu 4: Câu: “Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi”. Có mấy tiếng? A. 8 tiếng B. 9 tiếng C. 10 tiếng Câu 5: Đoạn: “Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.” Có mấy câu? A. 2 B. 3 C. 4 Câu 6: Trong từ sau: “ khăn quàng đo”. Dấu thanh thích hợp để điền vào chữ in nghiêng là: A. Dấu hỏi B. Dấu huyền C. Dấu ngã II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 đ iểm) Câu 1: (1 điểm). Tìm 4 từ chứa tiếng có vần iên: Câu 2 : (1 điểm). Viết một câu chứa tiếng có vần uôm Câu 3. (2 điểm). Đọc thầm bài “ Ai dậy sớm” Ai dậy sớm Bước ra vườn, Hoa ngát hương Đang chờ đón. Ai dậy sớm Đi ra đồng, Có vừng đông Đang chờ đón. Ai dậy sớm Chạy lên đồi, Cả đất trời Đang chờ đón. Trả lời các câu hỏi sau: a) Khi dậy sớm, điều gì chờ đón em: - Ở ngoài vườn: - Trên cánh đồng: b) Bài thơ khuyên em điều gì? Ghi dấu x vào ô trống trước ý đúng: Yêu cảnh đẹp của thiên nhiên. Dậy sớm sẽ thấy được vẻ đẹp của thiên nhiên buổi sáng sớm. Yêu quê hương. Câu 4: (3điểm). Em hãy chép lại bài “ Cái bống”. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 1: 0,5điểm. HS lựa chọn đáp án C. 4. 0,5điểm. HS lựa chọn đáp án B. 2: 0,5điểm. HS lựa chọn đáp án B. 5 . 0,5điểm. HS lựa chọn đáp án A. 3: 0,5điểm. HS lựa chọn đáp án A. 6: 0,5điểm. HS lựa chọn đáp án A. II. PHẦN TỰ LUẬN (15 điểm) Câu 1: (1điểm). Mỗi từ viết đúng cho 0,25điểm. Câu 2: (1điểm) Viết đúng câu có chứa vần, nếu cuối câu không ghi dấu chấm không cho điểm. Câu 3: (2 điểm) a) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5 điểm. b) Chọn ý đúng (ý thứ hai) cho 1 điểm. Câu 4: (3 điểm) - Viết đúng đủ, trình bày sạch sẽ, nét chữ trơn, đều, mềm mại (3điểm). - Sai 1 lỗi trừ 0,25 điểm - Viết còn tẩy xoá trừ từ 0,25 đến 0,5 điểm toàn bài. TOÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) 1: 0,5điểm. HS lựa chọn đáp án A. 6: 0,5điểm. HS lựa chọn đáp án C. 2: 0,5điểm. HS lựa chọn đáp án C. 3: 0,5điểm. HS lựa chọn đáp án C. 4. 0,5điểm. HS lựa chọn đáp án C. 5: 0,5điểm. HS lựa chọn đáp án D. II. PHẦN TỰ LUẬN (15 ĐIỂM) Câu 1. (1 điểm) a.Viết tất cả các số có hai chữ số giống nhau: (0,5đ) 11; 22; 33; 44; 55; 66; 77; 88; 99. b. Viết các số tròn chục có hai chữ số lớn hơn 20 và nhỏ hơn 80: 30; 40; 50; 60; 70.(0,5đ) Câu 2. (2 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5điểm. Câu 3. (2 điểm). Câu lời giải và phép tính đúng cho 1,5điểm ; đáp số đúng cho 0,5điểm. Câu 5. (2điểm). a) Mỗi ý tìm đúng cho 0,5 điểm. b) Xếp đúng các số theo thứ tự tăng dần cho 1 điểm.
File đính kèm:
- DE THI HSG LOP 2 CAP TRUONG THAM KHAO.doc