Đề khảo sát kì II năm học 2013 – 2014 Môn toán 9 Thời gian làm bài 120 phút

doc4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1241 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát kì II năm học 2013 – 2014 Môn toán 9 Thời gian làm bài 120 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát kì II năm học 2013 – 2014
Môn toán 9
Thời gian làm bài 120 phút

Câu 1 (2đ) Giải các phương trình và hệ phương trình sau
a. x2 – 5x – 3 = 0 b. 3x2 – 5 = -2x c. d. 
Câu 2 (2đ)
 a. Vẽ đồ thị hàm số sau: y = x2
 b. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng y = 2x + 3 với parapol y = x2 bằng phương pháp đại số
Câu 3 (1,5đ)
1. Cho phương trình: x2 -2x +m – 3 = 0 (x là ẩn số)
Tìm m biết phương trình có một nghiệm x = - 3? Tìm nghiệm còn lại?
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn điều kiện: 
 3x12 + 3x22 – 5x1x2 = -1
2. Rút gọn biểu thức , với x ≥ 0, x ≠ 1
Câu 3(1đ)
 Một người dự định đi xe gắn máy từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 90km. Vì có việc gấp phải đến B trước giờ dự định là 45 phút nên người ấy phải tăng vận tốc lên mỗi giờ 10 km . Hãy tính vận tốc mà người đó dự định đi .
Câu 4 (3đ)
Cho tam giác ABC có các góc nhọn và AB < AC, nội tiếp trong đường tròn tâm O. H là giao điểm các đường caoAM, BN, CP, còn Q là điểm đối xứng của H qua trung điểm E của cạnh BC.
 a) Chứng minh: 
 b) Chứng minh điểm Q thuộc đường tròn tâm O
 c) Từ A kẻ đường thẳng xy song song với NP, đường thẳng này cắt đường thẳng BC tại K. Chứng minh xy là tiếp tuyến của đường tròn tâm O tại A và AK2 = KB.KC
Câu 5 (0,5đ)
Tìm m để giá trị lớn nhất của biểu thức bằng 3.

………………………………….Hết……………………










Đề khảo sát kì II năm học 2013 – 2014
Môn toán 7
Thời gian làm bài 120 phút

Câu 1: ( 1,5điểm) Thời gian làm bài tập (tính theo phút) của học sinh một lớp được ghi lại trong bảng sau:
9
6
8
7
9
5
8
5
8
8
5
6
8
12
9
8
10
7
14
8
8
8
9
9
7
9
5
5
8
4
Lớp có bao nhiêu học sinh b) Hãy lập bảng tần số.
Tìm mốt và tính thời gian trung bình làm bài của học sinh lớp đó.
Câu 2 (1,5 điểm) Tìm x biết.
a, 3x + 2 = 0 b, (x2+ 2x - 3 ) - ( x +x2- 5) = 0 
Câu 3 (2,5 điểm):
1)Tìm đa thức M biết. M - x2y + 2xy2 - 5 = 2xy + 3xy2 - x2y 
2) Cho đa thức A(x) = 3x4 -x - 3x2 + 
 B(x) = -x3 + x2 - 3x4 + x - 
 a) Tính giá trị của M(x) = A(x) + B(x) ;Tại x = -1
 b) Tính N(x) = A(x) - B(x) .Và chứng tỏ x = 0 Không là nghiệm của đa thức N(x)

Câu 4 (3,5 điểm): 
 Cho tam giác ABC có AB = 3 cm ; AC = 4 cm; BC = 5 cm .
Tam giác ABC là tam giác gì? vì sao?
Vẽ AH ^ BC ( H ÎBC). Gọi AD là phân giác của góc BAH ( DÎ BC). Qua A vẽ đường thẳng a song song với BC, trên a lấy một điểm E sao cho AE = BD( Evà C cùng phía đối với AB).Chứng minh DE = AB.
Chứng minh DADC cân.
Gọi M là trung điểm của AD ; I là giao điểm của AH với DE. Chứng minh ba điểm C ; I ; M thẳng hàng.
Câu 5: (1 điểm) 
Cho hai đa thức . 
 Tìm m, biết P(1) = Q (-1) 

 ………………………………….Hết……………………






Đề khảo sát kì II năm học 2013 – 2014
Môn toán 6
Thời gian làm bài 120 phút

Bài 1 (2đ): Thực hiện phép tính
a/ b/ c/ 
d) 
Bài 2 (2đ) :Tìm x biết 
a/ b/ c/ 
Bài 3: (2,5 điểm)
Một xí nghiệp đã thực hiện kế hoạch, còn phải làm tiếp 560 dụng cụ nữa mới hoàn thành kế hoạch. Tính số dụng cụ xí nghiệp được giao theo kế hoạch?
Bạn An đọc một cuốn sách trong ba ngày: Ngày thứ nhất đọc số trang. Ngày thứ thứ hai đọc 60% số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 60 trang cuối cùng. Tính xem cuốn sách có bao nhiêu trang?
Bài 4:( 2,5 điểm)
Cho hai tia Oy,Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox.Biết góc xOy bằng 600 , góc xOz bằng 1200
	a/ Tính số đo góc yOz
 b) Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao?
	c/ Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox, tia On là tia phân giác của góc mOz . Chứng tỏ góc nOz và góc zOy phụ nhau. 
Câu 5(1đ) 
a) Tính giá trị của biểu thức: A = b) So sánh A = và B =

…………. .. .……………………Hết…………………………………………












Đề khảo sát kì II năm học 2013 – 2014
Môn toán 8
Thời gian làm bài 120 phút

Câu 1: (2,5 điểm) Giải các phương trình sau : 
a) 3x - 4 = 5	 	 b) (3x-2)(5x+7) =0
c) d) 
Câu 2 : (1,5điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : a)	 b) 	3(1-2x) 4.(5-)
Câu 3 : (2 điểm) 
Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h . Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB.
Một hình chữ nhật có chu vi bằng 360m. Nếu giảm chiều dài đi 15%, tăng chiều rộng thêm của nó thì chu vi của hình chữ nhật không đổi. Tính chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó. 
Câu 4: (3điểm) 
 Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH (HBC).
Chứng minh: HBA ഗ ABC
Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
c) Trong tam gi¸c ABC kẻ phân giác AD (DBC). Trong tam gi¸c ADB kẻ phân giác DE (EAB); trong tam gi¸c ADC kẻ phân giác DF (FAC).
Chứng minh rằng: 
Câu 4(1đ) Tìm các số x, y, z biết :
 x2 + y2 + z2 = xy + yz + zx 
 và 


…………. .. .……………………Hết…………………………………………




File đính kèm:

  • docDe thi HKII.doc