Đề khảo sát môn toán 8 - Lần 4 TRƯỜNG THCS VĨNH TƯỜNG
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát môn toán 8 - Lần 4 TRƯỜNG THCS VĨNH TƯỜNG, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Vĩnh tường Ngày 08/5/2008 Đề khảo sát môn toán 8 - lần 4 Thời gian làm bài: 70 phút (Không kể thời gian giao đề) I. Phần trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm) Câu 1: Nếu thì: A. B. C. D. Câu 2: Phương trình (3 - x). (2x - 5) = 0 có tập nghiệm là: A. S = {- 3; 2,5} ; B. S = {- 3; - 2,5} ; C. S = { 3; 2,5} ; D. S = { 3; - 2,5} . Câu 3. Diện tích của một tam giác đều có độ dài cạnh là a bằng A. B. C. D. Câu 4. Một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 1 và cạnh bên bằng 2. Thể tích của hình chóp đó là: A, B, C, D, Câu 5. Hình vẽ sau (H3) có số cặp tam giác đồng dạng là A. 6 cặp ;B. 5 cặp ;C. 4cặp ;D. 3cặp II. Phần tự luận Câu 5: Giải các phương trình và bất phương trình sau. a/ b/ c/ c/ (x – 3)(x + 3) < (x + 2)2 + 3 Câu6: Một người đi xe máy trên quãng đường dài 80km trong khoảng thời gian không quá 2 giờ 30 phút. Lúc đầu người đó đi với vận tôc 40 km/h, sau đó đi với vận tốc 30 km/h. Xác định độ dài quãng đường người đó đi với vận tốc 40 km/h Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi I và K lần lượt là hình chiếu của điểm H trên AB và AC. a/ So sánh góc AIK và góc ACK b/ Chứng minh rằng ~ c/ Tính SAIK biết BC = 10cm; AH = 4cm. Câu 8: Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn a + b + c = 1. Tìm GTLN của P = Đáp án chấm I. Trắc nghiệm (mỗi câu đúng cho 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 Đáp án D C A D A II Tự luận Câu Nội dung cần trình bày Điểm 5 (2đ) a/ ú 101x = 101 ú x = 1 b/ (điều kiện x - 6) ú x = - hoặc x = 3 c/ điều kiện x 0 và x 2 =>x2 + 2x – x + 2 = 2 ú x2 + x = 0 ú x = 0 ( loại) hoặc x = -1 Vậy phương trình có nghiệm là x = - 1 c/ (x – 3)(x + 3) - 4 0,5đ 0,5 đ 0,5đ 0,5đ 6 (2đ) Gọi quãng đường người đó đi với vận với vận tốc 40km/h là x km (80 x>0) quãng đường người đó đi với vận với vận tốc 30km/h là 80 – x (km) Thời gian đi lúc đầu là (h); Thời gian đi lúc sau là (h) Đổi 2 giờ 30 phút bằng ; theo bài ta có bất PT: + Giải BPT được: x 20 (TMĐK) Vậy quãng đường người đó đi với vận với vận tốc 40km/h là ít nhất là 20 km và nhiều nhất là 80 km 0,25 0,25 0,75 0,5 0,25 7 (3đ) Vẽ hình và ghi GT KL đúng a/Tứ giác AIHK là HCN vì có 3 góc vuông Gọi O là giao điểm của AH và IK => OA = OH = OI = OK( T/c HCN) => cân ở O => (1) Lại có ( cùng phụ với góc HAC)(2) Từ 1 và 2 suy ra . b/ Chứng minh được ~ (g-g) c/ Ta có suy ra SAIK = Mà SABC = Vậy SAIK = 0,25đ 1 0,75 0,5 8 (1đ) Ta có (a + b)2 4ab => . Tương tự ta có và . Suy ra P . Dấu “=” xẩy ra ú a = b = c = Vậy MaxP = ú a = b = c = 1đ
File đính kèm:
- De va dap an KSCL lan 4 lop 8.doc