Đề khảo sát môn toán – lớp 7 – lần 4 thời gian làm bài : 70 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát môn toán – lớp 7 – lần 4 thời gian làm bài : 70 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trường thcs vĩnh tường Ngày 17/ 4 / 2008 đề khảo sát môn toán – lớp 7 – lần 4 Thời gian làm bài : 70 phút ( Không kể thời gian giao đề ) I . trắc nghiệm:( 2 đ ) Câu1 :Với k N . Hãy điền vào chỗ (.........) trong các phát biểu sau : a; Một số tự nhiên chẵn có dạng là ................ b; Một số tự nhiên lẻ có dạng là .................... c; Hai số lẻ liên tiếp có dạng là ................và........................ d; Hai số chẵn liên tiếp có dạng là ...........và....................... e; Hai số chính phương liên tiếp có dạng là...................và................ Câu 2: Điền đúng ( Đ) hoặc sai (S) vào ô trống trong bảng sau : Phương án Nội dung Điền Đ hoặc S 1 Tam giác cân có một góc bằng 600 là tam giác đều. 2 Đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông thì bằng nửa cạnh huyền. 3 Giao diểm ba đường phân giác của tam giác là trọng tâm của tam giác. 4 Trong tam giác vuông cạnh góc vuông đối diện góc 300 thì bằng nửa cạnh huyền. II. tự luận: ( 8 đ ) Câu 3: Tìm x biết : a; ( 5x – 15 )( 2008x2 + 2008 ) = 0 b; c; 2x2 + 1 = x2 + 50 d; x(x + 1 ) > 0 Câu 4: Cho đa thức : f(x) = -15x3 + 5x4 – 4x2 + 8x2 – 9x3 –x4 +15 – 7x3. a; Thu gọn đa thức trên. b; Tính f(1) và f(- 1). Câu 5: Cho tam giác đều ABC có cạnh dài 6 cm. Các đường trung tuyến AM; BN cắt nhau tại K. a; Chứng minh AMB = BNC. b; Tính độ dài AK. c; Chứng minh MN // AB và MN = AB. Câu 6: Giả sử p và p2 + 2 . Đều là các số nguyên tố . Tìm p để : p3 + 2 cũng là một số nguyên tố. .......................................Hết....................................... Đáp án chấm đề khảo sát toán 7- lần 4 Câu Nội dung cần trình bày Điểm 1 a; 2k b; 2k +1 c; 2k + 1 và 2k + 3 d; 2k và 2k + 2 e; k2 và (k + 1)2 1 2 1 ; Đ 2; Đ 3; S 4; Đ 1 3 a; x = 3 b; 4,5 x 5,5 c; x = 7 hoặc x = - 7 d; x > 0 hoặc x < - 1 ( Mỗi phần đúng cho 0,5 đ. ) 2 4 a; f (x) = 4x4 – 31x3 + 4x2 + 15. b; f(1) = -8 f( -1) =54 1 1 5 A Vẽ hình + GT- KL N K M C B a; AMB = BNC. (cgc). b; áp dụng định lý Pitago cho tam giác vuông AMB với AB = 6cm ;BM = 3 cm ta có AM = = 3. Mà AK = AM ( T.C đường trung tuyến.) => AK = 2cm. c; Chứng minh tam giác CMN là tam giác đều => MN = NC = AC =AB. Và NMC = ABC = 600( cặpgóc đồng vị ) => MN // AB. 0,5 1 0,75 0,75 6 Vì p và p2 + 2 . Đều là các số nguyên tố => p là số lẻ ( vì p chẵn ;p =2 thì p2 +2 =6 không là số nguyên tố ) Vì p lẻ xét p= 3 thì p2 + 2 =11 ; p3 + 2 = 29 là số nguyên tố . Vậy p= 3 thoả mãn. Nếu p > 3 thì p : 3 dư 1 hoặc 2 => p2 : 3 dư 1 => p2 +2 chia hết cho 3 p2+2 không là số nguyên tố .Vậy p > 3 không thoả mãn . Kết luận : Số nguyên tố p cần tìm là 3. 0,5 0,5
File đính kèm:
- DE KHAO SAT TOAN 7 LAN 4.doc