Đề khảo sát trạng nguyên nhỏ tuổi môn Tiếng việt Lớp 4

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 298 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát trạng nguyên nhỏ tuổi môn Tiếng việt Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề Khảo sát tnnt
Môn : Tiếng việt 4
Thời gian : 45 phút
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Từ viết sai chính tả là từ nào dưới đây ?
A. dồi dào B. xức sống C. nhỏ xúi D. chim xẻ
Câu 2 : Tục ngữ, thành ngữ nào dưới đây nói đúng ý nghĩa của câu chuyện” Ông trạng thả diều” ( TV4-T1) ?
A. Tuổi trẻ tài cao B. Có chí thì nên C. Công thành danh toại 
Câu 3 : Câu tục ngữ “ Có công mài sắt có ngày nên kim” có nghiã là gì ? 
A. Người dũng cảm B. Người chăm chỉ 
 C.Người có ý chí thì nhất định thành công
Câu 4 : Từ trái nghĩa với ý chí và nghị lực là từ nào?
A. Quyết tâm B. lùi bước C. quyết chí D . dũng cảm
Câu 5 : Trong bài tập đọc” Văn hay chữ tốt” (TV4-T1) 
Khi giúp bà cụ hàng xóm viết đơn Cao Bá Quát phải ân hận vì:
Viết đơn không nêu rõ lý lẽ
 Viết đơn với chữ quá xấu khiến người đọc không đọc nổi.
 C. Viết đơn với câu văn không hay. 
 Câu 6 : “Cha tôi làm cho tôi chiếc chổi cọ để quét nhà” thuộc loại câu nào :
A. Câu hỏi B. Câu kể C. Câu cầu khiến 
Câu 7: Câu hỏi dùng để làm gì ?
Để hỏi những điều chưa biết
Để nói những điều đã biết 
Để sai khiến 
Câu 8: Câu nào dưói đây không phải là câu hỏi và không được dùng dấu chấm hỏi 
Bạn có thích chơi diều không?.
Tôi không biết bạn có thích chơi diều không?
Câu 9 : Bài văn miêu tả đồ vật gồm mấy phần là những phần nào ?
Có 2 phần: mở bài và kết bài
Có 3 phần : mở bài – Thân bài và kết bài
 Câu 10:Khi hỏi chuyện người khác cần làm gì? 
Nói trống không B. gĩư phép lịch sự C. nói năng cộc lốc
Câu 11 : Cuối câu kể người ta dùng dấu nào ? 
A. Dấu hai chấm B. Dấu chấm hỏi C. Dấu chấm
Câu 12: Câu tục ngữ “ Đèn nhà ai nhà ấy rạng” có nghĩa là gì?
Nhà ai có đèn thì nhà ấy sáng 
 Đèn nhà ai thì nhà ấy dùng 
 Chỉ nghĩ đến mình, không nghĩ đến người khác
 Câu 13 : Nghĩa của từ “ Độ lượng ”là ?
Rộng rãi , dễ tha thứ cho người khác
Cứu người và che chở cho mọi người
Quan tâm đến nhiều người
Câu 14 : Câu kể Ai làm gì ? thường gồm mấy bộ phận?
A.1 bộ phận B.2 bộ phận C.3 bộ phận 
 Câu 15 : Câu “Cháu đã về đấy ư?” được dùng làm gì?
Dùng để hỏi 
 Dùng để yêu cầu , đề nghị 
 C. Dùng thay lời chào
Câu 16 :Các từ : Xanh biếc, gầy guộc, mảnh khảnh, tím ngắt thuộc từ loại nào? 
A. Danh từ B. tính từ C. động từ 
Câu 17 : Từ “ khéo léo” là từ?
A. Từ ghép B. Từ láy C. Từ đơn 
Phần II :
Câu 18 : Chuyển câu kể sau thành câu hỏi 
A.Tiếng mưa rơi lộp độp trên mái nhà
B. Ngoài đồng, bà con đang thu hoạch lúa
Câu 19 : Viết 2 danh từ, động từ , 2 tính từ
Câu 20 : Viết mở bài gián tiếp tả cái cặp sách của em

File đính kèm:

  • docHAC HAIDE THI TNNT TV4.doc
Đề thi liên quan