Đề kiểm định chất lượng cuối năm Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2009-2010
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm định chất lượng cuối năm Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm kiÓm ®Þnh chẤT LƯỢNG CUỐI NĂM n¨m häc 2009-2010 Môn : Tiếng Việt Lớp 2 Thời gian :40 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên : ..Lớp : Trường : Tiểu học ......... I/ BÀI TẬP :Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: ( 1 điểm)Thành ngữ nào dưới đây nói về người nông dân? A.Lên thác xuống ghềnh B. Ngồi mát ăn bát vàng. C. Chân lấm tay bùn D. Đi mây về gió Câu 2:( 1 điểm) Điền vào chỗ trống s hoặc x? Em cầm bút vẽ lên tay Đất cao lanh bỗng nở đầy .......ắc hoa Cánh cò bay lả bay la Luỹ tre đầu .......óm, cây đa giữa đồng. Câu 3: ( 1,5 điểm)Dùng từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu văn sau:(lăng Bác, danh dự, uy nghi) - Lăng Bác .....................................mà gần gũi. - Mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một hàng quân ...................................................... - Những loài hoa nổi tiếng ở khắp miền đất nước được trồng quanh............................................... Câu 4:( 0,5 điểm) Điền dấu chấm và dấu phẩy vào ô trồng trong câu văn sau: Lúc ở chiến khu Bác Hồ nuôi một con chó, một con mèo và một con khỉ II/ TẬP LÀM VĂN:( 6 điểm) Đề bài: Viết một đoạn văn từ 4-5 câu nói về một loại cây mà em thích, theo gợi ý sau:(Giới thiệu đó là cây gì? Thường được trồng ở đâu? Hình dáng cây, hoa như thế nào? Cây có lợi ích gì?) Bµi lµm Điểm kiÓm ®Þnh chẤT LƯỢNG CUỐI NĂM n¨m häc 2009-2010 Môn: Toán Lớp 2 Thời gian :40 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên : ..Lớp : Trường : Tiểu học ........... Phần1: Bài tập trắc nghiệm: :: Câu 1:( 1 điểm)Các số thích hợp để điền vào chỗ trống sao cho 121<.....< 125 A.122; 123 B. 122; 123;124 C. 122;123; 124; 125 Câu 2: ( 2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: a/ Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: A.201 B. 120 C. 102 b/Kết quả tính: 25 + 27 + 643 là A.685 B. 695 C. 675 II/ Trình bày giải các bài toán sau: Câu 1:( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: 49 + 56 97 - 34 347 + 43 568 - 29 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 2:( 1 điểm) Điền dấu ,= vào chỗ trống: 457 ................400 + 60 7000+ 50 + 9 .........759 Câu 3:( 2 điểm) Một trang trại có 978 con gà trống, số gà mái ít hơn số gà trống 127 con. Hỏi trang trại đó có bao nhiêu con gà mái? .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 4:(2 điểm) Ngày thứ nhất ô tô đi được 365km, ngày thứ hai ô tô đó đi được 424km. Hỏi cả hai ngày ô đó đi được bao nhiêu km? .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- ks cuoi TTV lop 2.doc