Đề kiểm định chất lượng đầu năm môn Toán, Tiếng việt Lớp 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm định chất lượng đầu năm môn Toán, Tiếng việt Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ .......... ngày ........ tháng ......... năm.................. Bài kiểm tra Chất lượng đầu năm Môn thi: Tiếng Việt - khối 4 Thời gian: 60 phút( không kể thời gian giao đề) Trường:........................................ Họ tên: ....................................... Lớp: .....SBD danh: Chữ kí người coi thi: 1 2 . .. Mã Phách ....... Điểm Họ tên , chữ kí người chấm thi: 1 2 . .. Mã phách: ... I/ Chính tả: (5 đ) 1.Nghe - viết: ( 3 đ) Bài Bài viết: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu Sách Tiếng Việt 4 tập I trang 4 Viết đoạn từ “ Một hôm ;. đến vẫn khóc” 2. Bài tập ( 2 đ)Đúng điền Đ, sai điền S 5 nở nang 5 chắc nịch 5 nông nổi 5 lông cạn 5 cái la bàn 5 râm rang 5 hang đá 5 thang thở II/ Luyện từ và câu: ( 3 đ) Bài 1: Đúng chọn Đ, sai chọn S 1. Các tiếng Gương – thương: 5 Có âm đầu giống nhau 5 Có vần giống nhau 5 Có cả âm và vần giống nhau Các tiếng đỡ - đần 5 Có âm đầu giống nhau 5 Có vần giống nhau 5 Có cả âm và vần giống nhau. Không viết vào đây .. IV/ Tập đọc: ( 7 đ) Đọc ( 5 đ) đọc các bài tập đọc tuần 1, 2 Hiểu: ( 2 đ) Bài : Mẹ ốm Đánh dấu x vào trước những câu trả lời đúng: Đọc những câu thơ sau: Lá trầu khô giữa cơi trầu Truyện Kiều gấp lại trên đầu bấy lâu Cánh màn khép lỏng cả ngày Ruộng vườn vắng mẹ cuốc cày sớm trưa? Những câu thơ nói lên 5 Người mẹ thôi không ăn trầu và đọc truyện. 5 Người mẹ ngủ suốt ngày. 5 Người mẹ nghỉ làm việc đồng áng 5 Người mẹ bị ốm nên nghỉ việc làm và những hoạt động khác. 2. Bạn nhỏ đã làm gì để cho mẹ bạn đang ốm thấy vui hơn? 5 Ngâm thơ, kể chuyện 5 múa hát 5 Diễn kịch 5 Tất cả những việc trên Câu thơ cuối cùng trong bài gợi cho em nghĩ gì về người mẹ? 5 Mẹ là người có công to lớn nuôi dạy các con. 5 Mẹ cần thiết cho cuộc sống của con như đất nước,thời gian. Mẹ là người con yêu mến và biết ơn nhất. III/ Tập làm văn : ( 5 đ) Một cậu bé vui sướng cầm tiền mẹ vừa cho ra phố mua kem, bỗng cậu gặp một cụ ăn xin già yếu. Ông chìa bàn tay gầy gò, run rẩy trước mọi người để cầu xin sự giúp đỡ. Em hãy hình dung sự việc diễn ra tiếp theo để kể trọn vẹn một câu chuyện, thể hiện tình yêu thương , sự thông cảm với ông lão ăn xin trong cậu bé mạnh hơn mong muốn được ăn kem. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thứ .......... ngày ........ tháng ......... năm.................. Đáp án Bài kiểm tra Chất lượng đầu năm Môn thi: Tiếng việt - khối 4 Thời gian: 60 phút( không kể thời gian giao đề) I/ Chính tả: (5 đ) 1.Nghe - viết: ( 3 đ) Bài Bài viết: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu Bài viết đúng đẹp được 3 điểm sai 1 lỗi trừ 1 điểm ( lỗi trùng trừ một lần) 2. Bài tập ( 2 đ)Đúng điền Đ, sai điền S Đ nở nang Đ chắc nịch Đ nông nổi S lông cạn Đ cái la bàn S râm rang Đ hang đá S thang thở II/ Luyện từ và câu: ( 3 đ) Bài 1: Đúng chọn Đ, sai chọn S 1. Các tiếng Gương – thương: 5 Có âm đầu giống nhau S Có vần giống nhau 5 Có cả âm và vần giống nhau 2.Các tiếng đỡ - đần S Có âm đầu giống nhau 5 Có vần giống nhau 5 Có cả âm và vần giống nhau. IV/ Tập đọc: ( 7 đ) Bài : Mẹ ốm Đánh dấu x vào trước những câu trả lời đúng: 1.Đọc những câu thơ sau: Lá trầu khô giữa cơi trầu Truyện Kiều gấp lại trên đầu bấy lâu Cánh màn khép lỏng cả ngày Ruộng vườn vắng mẹ cuốc cày sớm trưa? Những câu thơ nói lên 5 Người mẹ thôi không ăn trầu và đọc truyện. 5 Người mẹ ngủ suốt ngày. 5 Người mẹ nghỉ làm việc đồng áng S Người mẹ bị ốm nên nghỉ việc làm và những hoạt động khác. 2. Bạn nhỏ đã làm gì để cho mẹ bạn đang ốm thấy vui hơn? 5 Ngâm thơ, kể chuyện 5 múa hát 5 Diễn kịch S Tất cả những việc trên 3.Câu thơ cuối cùng trong bài gợi cho em nghĩ gì về người mẹ? 5 Mẹ là người có công to lớn nuôi dạy các con. S Mẹ cần thiết cho cuộc sống của con như đất nước,thời gian. Mẹ là người con yêu mến và biết ơn nhất. III/ Tập làm văn : ( 5 đ) Thứ .......... ngày ........ tháng ......... năm.................. Bài kiểm tra Chất lượng đầu năm Môn thi: Toán - khối 4 Thời gian: 40 phút( không kể thời gian giao đề) Trường:........................................ Họ tên: ....................................... Lớp: .....SBD danh: Chữ kí người coi thi: 1 2 . .. Mã Phách ....... Điểm Họ tên , chữ kí người chấm thi: 1 2 . .. Mã phách: ... I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 đ) Đúng điền Đ, sai điền S 1. Số hai trăm mười hai viết là: a. 20012 5 b. 212 5 2. Số 10021 đọc là: Một trăm hai mươi mốt 5 Mười nghìn không trăm hai mươi mốt 5 3. - 82100 + 34365 x 2623 41272 4 3001 28072 4 012 10318 79099 5 62436 5 10492 5 07 32 0 5 Khoanh tròn vào trước những đáp án đúng: 4. 20 346 20 543 A. > B. < C. = D. Không có dấu nào 5. 25 346 25 643 A. > B. < C. = D. Không có dấu nào 6. x + 2505 = 1874 A. x = 946 B. x =4379 C. x = 1731 D. Không tìm được x 7 . Giá trị của biểu thức 370 + a với a = 20 là: A. 390 B. 380 C. 4390 D. 480 8. Giá trị của biểu thức 860 - b với b = 500 là: A. 450 B. 460 C. 360 D. 350 không viết vào đây . Phần tự luận: ( 6 đ) Bài 1: Tính giá trị của biểu thức ( 2 Đ) 35 + 3 x n với n = 7 168 – m x 5 với m = 9 . . 239 – ( 66 + x ) với x = 34 37 x ( 18 : y) với y = 9 . . Bài 2: ( 2 đ)Tìm x: x: 3 = 1523 x Í 2 = 4846 . . . Bài 3: ( 2 đ) Một cơ sở sản xuất trong 4 ngày được 680 chiếc ti vi. Hỏi trong 7 ngày cơ sở đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi sản xuất mỗi ngày là như nhau? . . . Thứ .. ngày .. tháng năm . đáp án bài kiểm tra chất lượng đầu năm Môn: Toán – Khối 4 Thời gian: 40 phút ( không kề thời gian chép đề) I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 đ) Mồi phép tính đúng được 0.4 điểm Đúng điền Đ, sai điền S 1. Số hai trăm mười hai viết là: a. 20012 S b. 212 Đ 2. Số 10021 đọc là: một trăm hai mươi mốt S mười nghìn không trăm hai mươi mốt Đ 3. - 82100 + 34365 x 2623 41272 4 3001 28072 4 012 10318 79099 Đ 62436 S 10492 Đ 07 32 0 Đ Khoanh tròn vào trước những đáp án đúng: 4. B 5.B 6. D 7. A 8. C Phần tự luận: ( 6 đ) Bài 1: Tính giá trị của biểu thức ( 2 Đ) mỗi phép tính đúng được 0.5 đ ( có trình bày cách làm) 35 + 3 x n với n = 7 168 – m x 5 với m = 9 Với n = 7 thì 35 + 3 x 7 = 56 Với m = 9 thì 168 – 9 x 5 = 123 239 – ( 66 + x ) với x = 34 37 x ( 18 : y) với y = 9 Với x = 34 thì 239 – ( 66 + 34 ) = 139 Với y = 9 thì 37 x ( 18: 9) = 54 Bài 2: ( 2 đ)Tìm x: x: 3 = 1523 x Í 2 = 4846 x = 1523 x 3 x = 4846 : 2 x = 4569 x = 2423 Bài 3: ( 2 đ)1 ngày nhà máy đó sản xuất được số chiếc ti vi là: 680 : 4 = 170( chiếc) 7 ngày nhà máy đó sản xuất được số chiếc là: 7 x 170 = 1190 ( chiếc) ĐS: 1190 chiếc ti vi
File đính kèm:
- De thi KS dau nam khoi 4.doc