Đề kiểm định chất lượng học kỳ I năm học 2013 – 2014 Môn: Toán Lớp 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm định chất lượng học kỳ I năm học 2013 – 2014 Môn: Toán Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM ĐỊNH Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1. Phép nhân và chia các đa thức Hiểu được qui tắc nhân đơn thức với đa thức Hiểu và phân tích được các đa thức thành nhân tử. Vận dụng thành thạo trong việc rút gọn các biểu thức Vận dụng tốt hẳng đẳng thức, PTĐTTNT để tìm nghiệm x, y Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 1 10% 1 1 10% 1 1 10% 4 3,0 30% Chủ đề 2. Phân thức đại số Nắm được các qui tắc về cộng, trừ, nhân, chia phân thức để thực hiện các phép biến đổi đơn giản. Vận dụng được các qui tắc về cộng, trừ, nhân, chia phân thức để tìm một đa thức chưa biết. Vận dụng được tính chất của phân thức để tìm đk cho phân thức có nghĩa, bằng một giá trị cho trước Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 1 1 10% 1 1 10% 4 3,0 30% Chủ đề 3. Tứ giác Hiểu được định nghĩa đường trung bình của hình thang Vận dụng linh hoạt các dấu hiệu nhận biết để chứng minh tứ giác là hbhành, hcnhật,hình thoi,hình vuông. Tìm điều kiện để một tứ giác là hbh, hcn,hình thoi,hình vuông, hình chữ nhật. Sử dụng các t/c của tứ giác đặc biệt để chứng minh Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1(4b) 1 5% 1(4a,4c) 2 20% 5 3,5 35% Chủ đề 4. Đa giác – diện tích đa giác Hiểu các khái niệm về diện tích của các hình Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 2,0 20% 4 2,5 20% 4 3,5 35% 2 2 20% 14 10 100% PHÒNG GD&ĐT TP VĨNH YÊN ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài: 120 phút I. Phần trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Kết quả của phép chia 16x3y4z : 8x2y4 là: A. 2x2yz B. 2xz C. 4xz D. 4x2yz Câu 2: Khi phân tích đa thức : 15x2 + 30x thành nhân tử, ta nhận được kết quả nào sau đây: A. 15x(x+10) B. 15x(x - 2) C. 15x(x + 2) D. 15x(2–x) Câu 3: Mẫu thức chung của hai phân thức và là: A. x(x+2) B. x(x - 2) C. x-2 D. x+2 Câu 4: Phép chia (x2-4x+4) : (x-2) có kết quả là: A. x + 2 B. x - 2 C. x + 4 D. x – 4 Câu 5: Một hình thang có độ dài hai đáy là 5 cm và 9 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là : A. 14 cm B. 8 cm C. 7 cm D.4 Câu 6: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 270m , chiều rộng chiều dài. Diện tích miếng đất là : A. 36500m2 B. 25000 m2 C. 24300 m2 D. 27000m2 II. Phần tự luận: (7điểm) Bài 1 (1điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ b/ Bài 2(1,5điểm): Tính a. ; b. ; c. Bài 3(1,5 điểm): Cho phân thức : P = a/ Tìm điều kiện của x để P xác định. Rút gọn P. b/ Tìm giá trị của x để phân thức bằng 1 Bài 4(3điểm): Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB, . Gọi P , Q lần lượt là trung điểm BC và AD. a/ Chứng minh AP BQ. b/ Chứng minh tứ giác BQDC là hình thang cân. c/ Lấy I đối xứng của A qua B. Chứng minh tứ giác BICD là hình chữ nhật. Suy ra I , P, D thẳng hàng. ----------Hết--------- ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KHẢO SÁT MÔN : TOÁN LỚP 8 I.Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C D B C C II.Tự luận: Bài Nội dung Điểm 1 a/ = (3x)2 – (2y)2 = (3x + 2y) ( 3x –2y) b/ = 5 ( x2 -2xy + y2 – 4z2) = 5 ( x – y + 2z) ( x – y – 2z) 0,5đ 0,5đ 2 a/ . b/ . c/== 0,5đ 0,5đ 0,5đ 3 a/ Để phân thức P = xác định khi (x + 1) ( x2 – x) 0 x 0 và x 1 P = = b/ Để P = 1 thì =1 x = 4 0,5đ 0,5đ 0,5đ 4 Hình vẽ a) Chứng minh được BP = AQ Kết luận BPQA là hình bình hành Chứng minh được AB = AQ Kết luận BPQA là hình thoi AP BQ. b) Chứng minh được BQDC là hình thang Chứng minh được BQDC là hình thang cân. c) Chứng minh được BICD là hình bình hành Chứng minh được ABD vuông BICD là hình chữ nhật P là trung điểm BC, nên P là trung điểm ID. Hay I , P , D thẳng hàng. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ
File đính kèm:
- DE KIEM DINH CHAT LUONG HKI TOAN 8.doc