Đề kiểm định chất lượng lần 1 môn: Hoá học 10
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm định chất lượng lần 1 môn: Hoá học 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC GIANG KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ2 Mụn: Hoỏ Học 10 Thời gian làm bài: 45 phỳt Họ và tờn: . Lớp:.. Mã đề: 001 I. Trắc nghiệm(5 điểm) 01. Nếu lấy số mol KMnO4 và MnO2 như nhau cho tác dụng với axit HCl đặc thì chất nào cho nhiều Clo hơn? A. Không xác định được B. KMnO4 C. MnO2 D. Hai chất cho Cl2 như nhau 02. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử: A. CuO + 2HCl CuCl2 +H2O B. MnO2 + 4HCl MnCl2 +Cl2 +H2O C. Mg(OH)2 +2HCl MgCl2 +2H2O D. Zn + 2HCl ZnCl2 +H2 03. Hoà tan 1 mol hiđro clorua vào nước. Cho vào dd 300g dd NaOH 10%. Môi trường của dd thu được là: A. Trung hoà B. Kiềm C. Axit D. Vừa axit vừa kiềm 04. Nước gia ven là hỗn hợp các chất nào sau đây ? A. HCl,HClO,H2O B. NaCl,NaClO4, H2O C. NaCl,NaClO, H2O D. NaCl, NaClO3, H2O 05. Hoà tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dd HCl vừa đủ, thu được 1,12 lít hiđro (đktc) và dd A cho NaOH dư vào thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn thì giá trị của m là: A. 16g B. 12,2g C. 11,2 g D. 12 g 06. Các chất nào sau đây tác dụng được với axit HCl A. NaOH, Al, S,Ag B. Tất cả đều sai C. Al ,CaO, NaOH, Na2CO3 D. Al, Cu,CaO,Na2CO3 07. Phản ứng nào sau đây để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm? A. NaCl rắn +H2SO4 đặcHCl +NaHSO4 B. H2 +Cl2 2HCl C. Cl2 +H2O HCl +HClO D. SO2 +Cl2 +2H2O 2HCl +H2SO4 08. Cho dãy axit HF,HCl,HBr,HI. Theo chiều từ trái sang phải tính axit biến đổi như sau: A. Vừa tăng vừa giảm B. Tăng C. Giảm D. Không thay đổi 09. Để điều chế HBr ( chất có tính khử), ta có thể chọn phản ứng nào trong 4 phản ứng sau: (1) KBr + HCl KCl + HBr (2) 3KBr + H3PO4 dac K3PO4 + 3HBr (3) 2KBr + H2SO4 đ đ K2SO4 + 2HBr (4) KBr + HNO3 KNO3 + HBr Biết H3PO4 khó bay hơi và không có tính ôxi hóa, còn H2SO4 đ đ và HNO3 có tính ôxi hóa A. Chỉ có (2,3) B. Chỉ có (1) C. Chỉ có (2,4) D. Chỉ có (2) 10. Hoà tan 2,24 lít hiđroclorua (đktc) vào 46,35g nước thu đợc dd HCl có nồng độ là : A. 6,7%. B. 67% C. 73% D. 7,3% II. Tự luận (5 điểm) : Phần chung cho mọi thí sinh Câu 1. (3 điểm ) a. Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các lọ mất nhãn đựng riêng rẽ các chất sau: NaCl, HCl, NaOH, Na2SO4, H2SO4 b. Dẫn hai luồng khí clo vào dung dịch KOH loãng, nguội và dung dịch KOH đặc đun tới 1000C. Khi lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỷ lệ clo đi qua dung dịch KOH loãng và dung dịch KOH đặc nóng là bao nhiêu? Câu 2 ( Dành cho thí sinh học theo chương trình Cơ bản ): Hoà tan 15,6 g hỗn hợp Al, Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 14g. Tính thành phần % khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu. Câu 3 ( Dành cho thí sinh học theo chương trình Nâng cao ): Cho 1,66 g muối Iôtua của một kim loại M vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 2,35 gam kết tủa. Xác định kim loại M? Viết ptpư của muối này với H2SO4 đặc nóng(biết sản phẩm khử S+6 là H2S). Biết: I = 127, Al = 27, Mg = 24, H = 1, K= 39, Na = 23, Cl = 35,5 Bài làm I. Trắc nghiệm : Chọn phương án trả lời đúng và điền vào bản dưới đây Câu số 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 Đáp án SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC GIANG KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ2 Mụn: Hoỏ Học 10 Thời gian làm bài: 45 phỳt Họ và tờn: . Lớp:.. Mã đề: 002 I. Trắc nghiệm(5 điểm) 01. Nếu lấy số mol KMnO4 và MnO2 như nhau cho tác dụng với axit HCl đặc thì chất nào cho nhiều Clo hơn? A. Không xác định được B. Hai chất cho Cl2 như nhau C. MnO2 D. KMnO4 02. Để điều chế HBr ( chất có tính khử), ta có thể chọn phản ứng nào trong 4 phản ứng sau: (1) KBr + HCl KCl + HBr (2) 3KBr + H3PO4 dac K3PO4 + 3HBr (3) 2KBr + H2SO4 đ đ K2SO4 + 2HBr (4) KBr + HNO3 KNO3 + HBr Biết H3PO4 khó bay hơi và không có tính ôxi hóa, còn H2SO4 đ đ và HNO3 có tính ôxi hóa A. Chỉ có (2,4) B. Chỉ có (1) C. Chỉ có (2,3) D. Chỉ có (2) 03. Hoà tan 1 mol hiđro clorua vào nước. Cho vào dd 300g dd NaOH 10%.Môi trường của dd thu được là: A. Kiềm B. Trung hoà C. Axit D. Vừa axit vừa kiềm 04. Nước gia ven là hỗn hợp các chất nào sau đây ? A. NaCl,NaClO4, H2O B. NaCl,NaClO, H2O C. NaCl, NaClO3, H2O D. HCl,HClO,H2O 05. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử: A. MnO2 + 4HCl MnCl2 +Cl2 +H2O B. CuO + 2HCl CuCl2 +H2O C. Zn + 2HCl ZnCl2 +H2 D. Mg(OH)2 +2HCl MgCl2 +2H2O 06. Hoà tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dd HCl vừa đủ, thu đợc 1,12 lít hiđro (đktc) và dd A cho NaOH dư vào thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn thì giá trị của m là: A. 12 g B. 16g C. 12,2g D. 11,2 g 07. Cho dãy axit HF,HCl,HBr,HI. Theo chiều từ trái sang phải tính axit biến đổi như sau: A. Không thay đổi B. Vừa tăng vừa giảm C. Tăng D. Giảm 08. Các chất nào sau đây tác dụng được với axit HCl A. Al, Cu,CaO,Na2CO3 B. Tất cả đều sai C. Al ,CaO, NaOH, Na2CO3 D. NaOH, Al, S,Ag 09. Phản ứng nào sau đây để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm? A. Cl2 +H2O HCl +HClO B. SO2 +Cl2 +2H2O 2HCl +H2SO4 C. NaCl rắn +H2SO4 đặcHCl +NaHSO4 D. H2 +Cl2 2HCl 10. Hoà tan 2,24 lít hiđroclo rua (đktc) vào 46,35g nớc thu đợc dd HCl có nồng độ là : A. 67% B. 6,7%. C. 7,3% D. 73% II. Tự luận (5 điểm) : Phần chung cho mọi thí sinh Câu 1. (3 điểm ) a. Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các lọ mất nhãn đựng riêng rẽ các chất sau: NaCl, HCl, NaOH, Na2SO4, H2SO4 b. Dẫn hai luồng khí clo vào dung dịch KOH loãng, nguội và dung dịch KOH đặc đun tới 1000C. Khi lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỷ lệ clo đi qua dung dịch KOH loãng và dung dịch KOH đặc nóng là bao nhiêu? Câu 2 ( Dành cho thí sinh học theo chương trình Cơ bản ): Hoà tan 15,6 g hỗn hợp Al, Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 14g. Tính thành phần % khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu. Câu 3 ( Dành cho thí sinh học theo chương trình Nâng cao ): Cho 1,66 g muối Iôtua của một kim loại M vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 2,35 gam kết tủa. Xác định kim loại M? Viết ptpư của muối này với H2SO4 đặc nóng(biết sản phẩm khử S+6 là H2S). Biết: I = 127, Al = 27, Mg = 24, H = 1, K= 39, Na = 23, Cl = 35,5 Bài làm I. Trắc nghiệm : Chọn phương án trả lời đúng và điền vào bản dưới đây Câu số 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 Đáp án SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC GIANG KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 2 Mụn: Hoỏ Học 10 Thời gian làm bài: 45 phỳt Họ và tờn: . Lớp:.. Mã đề: 003 I. Trắc nghiệm(5 điểm) 01. Nếu lấy số mol KMnO4 và MnO2 như nhau cho tác dụng với axit HCl đặc thì chất nào cho nhiều Clo hơn? A. MnO2 B. KMnO4 C. Hai chất cho Cl2 như nhau D. Không xác định được 02. Nước gia ven là hỗn hợp các chất nào sau đây ? A. NaCl,NaClO4, H2O B. NaCl, NaClO3, H2O C. NaCl,NaClO, H2O D. HCl,HClO,H2O 03. Phản ứng nào sau đây để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm? A. SO2 +Cl2 +2H2O 2HCl +H2SO4 B. H2 +Cl2 2HCl C. Cl2 +H2O HCl +HClO D. NaCl rắn +H2SO4 đặcHCl +NaHSO4 04. Các chất nào sau đây tác dụng được với axit HCl A. NaOH, Al, S,Ag B. Al, Cu,CaO,Na2CO3 C. Al ,CaO, NaOH, Na2CO3 D. Tất cả đều sai 05. Cho dãy axit HF,HCl,HBr,HI. Theo chiều từ trái sang phải tính axit biến đổi như sau: A. Giảm B. Tăng C. Vừa tăng vừa giảm D. Không thay đổi 06. Hoà tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dd HCl vừa đủ, thu đợc 1,12 lít hiđro (đktc) và dd A cho NaOH dư vào thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn thì giá trị của m là: A. 11,2 g B. 16g C. 12,2g D. 12 g 07. Để điều chế HBr ( chất có tính khử), ta có thể chọn phản ứng nào trong 4 phản ứng sau: (1) KBr + HCl KCl + HBr (2) 3KBr + H3PO4 dac K3PO4 + 3HBr (3) 2KBr + H2SO4 đ đ K2SO4 + 2HBr (4) KBr + HNO3 KNO3 + HBr Biết H3PO4 khó bay hơi và không có tính ôxi hóa, còn H2SO4 đ đ và HNO3 có tính ôxi hóa A. Chỉ có (2,3) B. Chỉ có (2,4) C. Chỉ có (2) D. Chỉ có (1) 08. Hoà tan 1 mol hiđro clorua vào nước. Cho vào dd 300g dd NaOH 10%. Môi trường của dd thu được là: A. Vừa axit vừa kiềm B. Kiềm C. Axit D. Trung hoà 09. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử: A. CuO + 2HCl CuCl2 +H2O B. Zn + 2HCl ZnCl2 +H2 C. MnO2 + 4HCl MnCl2 +Cl2 +H2O D. Mg(OH)2 +2HCl MgCl2 +2H2O 10. Hoà tan 2,24 lít hiđroclo rua (đktc) vào 46,35g nớc thu đợc dd HCl có nồng độ là : A. 73% B. 67% C. 7,3% D. 6,7%. II. Tự luận (5 điểm) : Phần chung cho mọi thí sinh Câu 1. (3 điểm ) a. Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các lọ mất nhãn đựng riêng rẽ các chất sau: NaCl, HCl, NaOH, Na2SO4, H2SO4 b. Dẫn hai luồng khí clo vào dung dịch KOH loãng, nguội và dung dịch KOH đặc đun tới 1000C. Khi lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỷ lệ clo đi qua dung dịch KOH loãng và dung dịch KOH đặc nóng là bao nhiêu? Câu 2 ( Dành cho thí sinh học theo chương trình Cơ bản ): Hoà tan 15,6 g hỗn hợp Al, Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 14g. Tính thành phần % khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu. Câu 3 ( Dành cho thí sinh học theo chương trình Nâng cao ): Cho 1,66 g muối Iôtua của một kim loại M vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 2,35 gam kết tủa. Xác định kim loại M? Viết ptpư của muối này với H2SO4 đặc nóng(biết sản phẩm khử S+6 là H2S). Biết: I = 127, Al = 27, Mg = 24, H = 1, K= 39, Na = 23, Cl = 35,5 Bài làm I. Trắc nghiệm : Chọn phương án trả lời đúng và điền vào bản dưới đây Câu số 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 Đáp án SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC GIANG KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 2 Mụn: Hoỏ Học 10 Thời gian làm bài: 45 phỳt Họ và tờn: . Lớp:.. Mã đề: 004 I. Trắc nghiệm(5 điểm) 01. Nước gia ven là hỗn hợp các chất nào sau đây ? A. NaCl,NaClO4, H2O B. NaCl, NaClO3, H2O C. HCl,HClO,H2O D. NaCl,NaClO, H2O 02. Cho dãy axit HF,HCl,HBr,HI. Theo chiều từ trái sang phải tính axit biến đổi như sau: A. Không thay đổi B. Giảm C. Tăng D. Vừa tăng vừa giảm 03. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử: A. Zn + 2HCl ZnCl2 +H2 B. CuO + 2HCl CuCl2 +H2O C. Mg(OH)2 +2HCl MgCl2 +2H2O D. MnO2 + 4HCl MnCl2 +Cl2 +H2O 04. Để điều chế HBr ( chất có tính khử), ta có thể chọn phản ứng nào trong 4 phản ứng sau: (1) KBr + HCl KCl + HBr (2) 3KBr + H3PO4 dac K3PO4 + 3HBr (3) 2KBr + H2SO4 đ đ K2SO4 + 2HBr (4) KBr + HNO3 KNO3 + HBr Biết H3PO4 khó bay hơi và không có tính ôxi hóa, còn H2SO4 đ đ và HNO3 có tính ôxi hóa A. Chỉ có (2) B. Chỉ có (2,3) C. Chỉ có (2,4) D. Chỉ có (1) 05. Nếu lấy số mol KMnO4 và MnO2 như nhau cho tác dụng với axit HCl đặc thì chất nào cho nhiều Clo hơn? A. MnO2 B. Không xác định được C. Hai chất cho Cl2 như nhau D. KMnO4 06. Hoà tan 2,24 lít hiđro clorua (đktc) vào 46,35g nớc thu được dd HCl có nồng độ là : A. 6,7%. B. 7,3% C. 67% D. 73% 07. Hoà tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dd HCl vừa đủ, thu được 1,12 lít hiđro (đktc) và dd A cho NaOH dư vào thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn thì giá trị của m là: A. 16g B. 12 g C. 11,2 g D. 12,2g 08. Hoà tan 1 mol hiđro clorua vào nước. Cho vào dd 300g dd NaOH 10%. Môi trường của dd thu được là: A. Axit B. Vừa axit vừa kiềm C. Kiềm D. Trung hoà 09. Phản ứng nào sau đây để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm? A. Cl2 +H2O HCl +HClO B. H2 +Cl2 2HCl C. NaCl rắn +H2SO4 đặcHCl +NaHSO4 D. SO2 +Cl2 +2H2O 2HCl +H2SO4 10. Các chất nào sau đây tác dụng được với axit HCl A. Al, Cu,CaO,Na2CO3 B. Al ,CaO, NaOH, Na2CO3 C. Tất cả đều sai D. NaOH, Al, S,Ag II. Tự luận (5 điểm) : Phần chung cho mọi thí sinh Câu 1. (3 điểm ) a. Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các lọ mất nhãn đựng riêng rẽ các chất sau: NaCl, HCl, NaOH, Na2SO4, H2SO4 b. Dẫn hai luồng khí clo vào dung dịch KOH loãng, nguội và dung dịch KOH đặc đun tới 1000C. Khi lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỷ lệ clo đi qua dung dịch KOH loãng và dung dịch KOH đặc nóng là bao nhiêu? Câu 2 ( Dành cho thí sinh học theo chương trình Cơ bản ): Hoà tan 15,6 g hỗn hợp Al, Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 14g. Tính thành phần % khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu. Câu 3 ( Dành cho thí sinh học theo chương trình Nâng cao ): Cho 1,66 g muối Iôtua của một kim loại M vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 2,35 gam kết tủa. Xác định kim loại M? Viết ptpư của muối này với H2SO4 đặc nóng(biết sản phẩm khử S+6 là H2S). Biết: I = 127, Al = 27, Mg = 24, H = 1, K= 39, Na = 23, Cl = 35,5 Bài làm I. Trắc nghiệm : Chọn phương án trả lời đúng và điền vào bản dưới đây Câu số 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 Đáp án Đáp án và hướng dẫn chấm kiểm định Hoá 10 1. Đỏp ỏn đề: 001 01. 04. 07. 10. 02. 05. 08. 03. 06. 09. 2. Đỏp ỏn đề: 002 01. 04. 07. 10. 02. 05. 08. 03. 06. 09. 3. Đỏp ỏn đề: 003 01. 04. 07. 10. 02. 05. 08. 03. 06. 09. 4. Đỏp ỏn đề: 004 01. 04. 07. 10. 02. 05. 08. 03. 06. 09. II. Phần tự luận: Câu1: Lặp luận đúng nhận mỗi chất cho 0,25 điểm , Viết ptpư nhận biết cho 0,25 điểm ( Tổng 1,5) Viết đúng 2pt có cân bằng đủ điều kiện cho 1 điểm , tính đúng tỉ lệ 5/3 cho 0,5 điểm Câu 2: Viết 2 ptpư cho 0,5 điểm . Tính được mol H2= 0,8 cho 0,5 điểm . Lập hệ, giải đúng cho 0,5 Tính kết quả cho 0,5 điểm ( %Al = 69,23%; %Mg = 30,77%) Câu 3. Viết pt tổng quát cho 0,5. Xác định được K cho 0,5. Viết và cân bằng đúng ptpư cho 1 điểm (viết sản phẩm đúng 0,5 cân bằng đúng 0,5) 8KI + 5H2SO4 = 4K2SO4 + 4I2 + H2S + 4H2O.
File đính kèm:
- De Hoa 10.doc