Đề kiểm định chất lượng Tiếng việt, Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Phúc Sơn

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 262 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm định chất lượng Tiếng việt, Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Phúc Sơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC SƠN
Lớp 4.....................
Họ và tên: ..............................................................
BÀI THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2013- 2014
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 4
I. KIỂM TRA ĐỌC
B. Đọc thầm bài: (5 điểm) Cây sim
Cây sim có họ với cây mua, chúng đều mọc ở vùng trung du, trên những mảnh đất cằn cỗi.
Cây sim được mọi người yêu thích chính vì vẻ đẹp của màu hoa. Hoa mua tím hồng, hoa sim tím nhạt có màu phơn phớt như má con gái. Tuy nó không thơm nhưng lại tươi non như một niềm vui lan tỏa làm cho sườn đồi sỏi đá cũng thêm đáng yêu, đáng mến.
Quả sim trông giống con trâu mộng tí hon béo tròn múp míp, còn nguyên cả lông tơ. Sừng trâu là cái tai quả. Nó chín là đài hoa đã già. Con trâu mộng ấy chỉ bằng đốt ngón tay, ngọt lịm và có dư vị chan chát. Ăn sim xong, cả môi, cả lưỡi, cả răng ta đều tím. Chắc khi hoa sim tàn đi rồi thành quả, màu tím còn đọng lại trong mật ngọt. (Theo Băng Sơn)
C. Dựa vào nội dung bài đọc trên, ghi l¹i ý đúng trong các câu trả lời dưới đây:
1. Cây sim mọc ở đâu? (0,75đ)
 A. Ở những vùng đất cằn cỗi của vùng trung du.
 B. Ở vùng trung du, trên những mảnh đất màu mỡ
 C. Ở vùng trung du và vùng đồng bằng.
2. Hoa sim có màu gì? (0,75đ)
 A. Tím hồng. B. Tím thẫm. C. Tím nhạt.
3. Vẻ tươi non của hoa sim được so sánh với gì? (0,75đ)
 A. Với màu sắc của hoa mua. C. Với một niềm vui lan tỏa. 
 B. Với màu má của con gái. 
4. Quả sim chín có vị thế nào? (0,75đ)
 A. Ngọt lịm và man mác. C. Ngọt lịm, dư vị chan chát.
 B. Chan chát, hơi ngòn ngọt. 
 5. Tìm danh từ và động từ trong đoạn văn dưới đây: (2 điểm): Vua Mi-đát thử bẻ một cành sồi, cành đó liền biến thành vàng. Vua ngắt một quả táo, quả táo cũng thành vàng nốt.
II. KIỂM TRA VIẾT: 1. Chính tả nghe - viết: (5 điểm) Bài: SÇu riªng
 (Từ SÇu riªng lµ lo¹i tr¸i quý.................đến quyÕn rò ®Õn k× l¹)	
2. Tập làm văn:(5 điểm) : T¶ mét c©y bãng m¸t,c©y hoa hoÆc c©y ¨n qu¶ mµ em thÝch.
Tæng hîp: §äc: ....... ViÕt: ....... TBC: ......... GV chÊm 
®¸p ¸n m«n tiÕng viÖt
	1.§äc thµnh tiÕng(5®): §äc ®óng tèc ®é,tr«i ch¶y cho ®iÓm tèi ®a
NÕu hs kh«ng ®¹t c¸c yªu cÇu trªn th× gv chiÕt ®iÓm cho phï hîp	
2.§äc hiÓu(5®):
C©u 1:a
 2:c
 3:b
 4:c
 5:DT:Vua,Mi-®¸t,cµnh såi,vµng,qu¶ t¸o
 §T:bÎ,biÕn,ng¾t.
3.ChÝnh t¶(5®):
4.TËp lµm v¨n(5®)
	 MÔN TOÁN: LỚP 4; Thời gian làm bài 40 phút
 Họ và tên: ................................................................. Lớp: ..............
Bài 1: (1điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 11 tấn 2 tạ 5 kg = . kg 909 yến = . . tạ = .. kg
 17dm 29 cm = ...... cm 297 giây = ... phút ....giây 
Bài 2: (2 điểm) 
a, Tìm Y:
 Y : 400 = 1600 Y x 45 = 281790
..
 Y + 4/5 = 9/10 Y - 6/10 = 2/4 .............................................................................. ...............................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
Bµi 3: (2®iÓm) Trong các số sau đây: 59670; 23450 ; 598680; 3585 ; 3243; 78096 
- Số vừa chia hết cho 2, 3 , 5 và vừa chia hết cho 9 lµ:.......................................................
- Sè chia hÕt cho 2 vµ 5 lµ:...................................................................................................
- Sè chia hÕt cho 3 lµ:..........................................................................................................
- Sè chia hÕt cho 2 lµ:.......................................................................................................
Bài 4: (2 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 235 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi vµ diÖn tÝch mảnh vườn đó. 
..................................................................................
.................................................................................................
Bµi 5: (2 ®iÓm): Mét h×nh thoi cã tæng ®é dµi hai ®­êng chÐo lµ 150 m. §­êng chÐo dµi h¬n ®­êng chÐo ng¾n lµ 18 m. TÝnh diÖn tÝch cña h×nh thoi.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bµi 6: (1®iÓm): TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt:
A, 123 x 46 + 123 x 54 .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
B, 357 x 25 + 357 x 74 + 357 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
GV chÊm 

File đính kèm:

  • docTV TOAN 4.doc