Đề kiểm học kì II - Môn: Sinh học lớp 8

doc5 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 416 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm học kì II - Môn: Sinh học lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: SINH HỌC 8
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1
Bài tiết
( 3 tiết )
Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu .
 Các sản phẩm thải cần được bài tiết được phát sinh từ đâu?
 Các cơ quan thực hiện bài tiết .
 Biết được qúa trình tạo thành nước tiểu
4 câu
27,5% = 2,75đ
2
18 %
 (0,5đ)
1
9 %
 (0,25đ)
1
73%
 (2đ)
Chủ đề 2
Da
(2 tiết )
 Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra ngoài là do đâu ?
Da có cấu tạo phù hợp chức năng bảo vệ, vệ sinh da sạch sẽ
2 câu
22,5% = 2,25đ
1
11,1%
 (0,25đ)
1
88,9%
 (2đ)
Chủ đề 3
Thần kinh và giác quan
(12 tiết )
Vị trí các vùng của vỏ não .
Cấu tạo của vỏ não .
Tế bào thụ cảm thị giác gồm mấy loại
 Vai trò của thể thuỷ tinh thể .
Nêu được các tật cận thị và viễn thị (nguyên nhân và cách khắc phục ) .
Đại não người tiến hóa hơn động vật
6 câu
50%=5đ
2
%
(0,5đ)
2
%
(0,5đ)
1
%
(2đ)
1
%
(2đ)
TS câu: 12
TS điểm:10đ
TN %= 20%
TL %= 80%
4
1đ
(10%)
4
1đ
(10%)
2
4đ 
(40%)
1
2đ 
(20%)
1
2đ
(20%)
PHÒNG GD & ĐT TP PLEIKU
 TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
ĐỀ KIỂM HỌC KÌ II
MÔN: SINH HỌC – LỚP 8
Thời gian làm bài 45 phút
 Họ và tên: ...............Lớp 8. Phòng kiểm tra:  . Thứ .... ngày .... tháng.... năm 20....
Điểm
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo
 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
 Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái a, b, c hoặc d đứng trước câu trả lời đúng nhất: (2điểm).
Câu 1. Vùng thính giác của vỏ não nằm ở: 
a. Thuỳ trán 	 b. Thuỳ đỉnh c. Thuỳ chẩm d. Thuỳ thái dương 
Câu 2. Chất xám nằm bên ngoài tạo thành vỏ của: 
a. Trụ não b. Hành não c. Tiểu não 	 d. Cuống não.
Câu 3. Trong cơ thể cơ quan thực hiện bài tiết: 
a. Ruột 	 b. Da 	 c. Phế quản d. Gan.
Câu 4. Vai trò của thể thuỷ tinh:
 	a. Như một thấu kính phân kỳ. 	 b. Như một kính cận. 
 	c. Như một thấu kính hội tụ. 	 d. Như một thấu kính lõm.
Câu 5. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:
 a. Thận, cầu thận, bóng đái b. Thận, ống thận, bóng đái.
 c. Thận, ống dẫn nước tiểu, ống đái, bóng đái d. Thận, bóng đái, ống đái 
Câu 6. Các sản phẩm thải cần được bài tiết được phát sinh từ đâu? 
 	a. Từ thận, phổi và da .	 	 b. Từ phổi và da.
 	c. Từ quá trình trao đổi chất của tế bào và cơ thể . d. Cả a,b,c .
Câu 7. Tế bào thụ cảm thị giác gồm 2 loại:
 a. Tế bào nón và tế bào que. 	 b. Tế bào nón và tế bào hai cực. 
 c. Tế bào nón và tế bào thần kinh.	 d. Tế bào nón và tế bào sắc tố. 
Câu 8. Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra ngoài là:
a. Lớp sắc tố b. Lớp bì 	
c. Lớp mỡ dưới da 	 d. Tầng sừng.
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1. (2 điểm): 
Nêu các tật cận thị và viễn thị (nguyên nhân và cách khắc phục) ?
Câu 2. (2 điểm): 
Da có đặc điểm cấu tạo nào phù hợp với chức năng bảo vệ? Tại sao phải thường xuyên giữ gìn da sạch, tránh xây xát?
Câu 3. (2 điểm): Đại não người tiến hóa hơn thú ở những đặc điểm nào?
Câu 4. (2 điểm): Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận?
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN SINH HỌC 8
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái a, b, c hoặc d đứng trước câu trả lời đúng nhất: (2điểm).
	Mỗi lựa chọn đúng đạt 0,25 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
d
c
d
c
c
a
a
d
II. Tự luận (8 điểm)
Câu
Đáp án
Câu 1
(2điểm)
- Cận thị: là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần. Khắc phục : Đeo kính mặt lõm ( kính phân kỳ hay kính cận). (1đ).
- Viễn thị là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa. Khắc phục : Đeo kính mặt lồi ( kính hội tụ hay kính viễn). (1đ).
Câu 2
(2 điểm)
 * Da có cấu tạo phù hợp với c/ng bảo vệ:
- Lớp biểu bì có tầng sừng, lớp bì có tuyến nhờn bảo vệ da K thấm nước. (0.5 đ)
-Tuyến mồ hôi có t/dụng diệt khuẩn bảo vệ da tránhVK gây bệnh. (0.25 đ)
- Lớp bì cấu tạo bởi các mô LK vá sợi đàn hồi tránh các t/động cơ học.(0.25đ)
* Ta phải giữ da sạch, không xây xát vì: (1đ).
- Da bẩn: là môi trường thuận lợi cho vi khuẩn phát triển
- Hạn chế khả năng diệt khuẩn của da và hoạt động của tuyến mồ hôi,T nhờn .
- Da bị xây xát: dễ nhiễm trùng da, nhiễm trùng máu, uốn ván.
Câu 3
(2 điểm)
- Đại Não người tiến hóa hơn não thú:
- Đại não người rất phát triển và lớn nhất so các phần khác. (0.5 đ)
-Vỏ chất xám dày(2-4mm) có 6 lớp TB,bề mặt có nhiều khe dãnh làm tăng diện tích vỏ não lên 2300-2500 cm2 . (0.5 đ)
- Có nhiều khúc cuộn tiến hóa hơn hẳn so thú. (0.5 đ)
- Có rất nhiều vùng chức năng ,có vùng vận động ngôn ngữ và vùng hiểu tiếng nói và chữ viết chỉ có ở người, không có ở thú. (0.5 đ)
Câu 4
(2 điểm)
- Nước tiểu được tạo thành từ các đơn vị chức năng của thận. Bao gồm quá trình lọc máu ở cầu thận để tạo thành nước tiểu đầu, quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết, quá trình bài tiết tiếp các chất độc và chất không cần thiết ở ống thận để tạo nên nước tiểu chính thức và ổn định một số thành phần của máu. (2đ)

File đính kèm:

  • docDE THI KI II SINH 8 co ma tran DA theo giam tai va CKTKNde so 1.doc
Đề thi liên quan