Đề kiểm khảo sát chất lượng đầu năm môn : tóan thời gian : 40 phút

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 898 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm khảo sát chất lượng đầu năm môn : tóan thời gian : 40 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Võ Thị Sáu Thứ…….. ngày……….tháng………năm 2013 
Lớp 4 / . . . . . ĐỀ KIỂM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Họ và tên:…………………………………….. Môn : Tốn
 Thời gian : 40 phút ( không kể phát đề )
 Điểm Lời phê của thầy cô
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 A. Phần yêu cầu cơ bản (80 điểm, mỗi câu đúng được 5 điểm)
1/ Số liền trước của 32 632 là:
 A. 32 634. B. 32 630. C. 32 633 D. 32 631
2/ Số tám nhìn không trăm linh hai viết là:
 A. 8002 B. 802 C. 820 D. 80002
3/ Số gồm có bảy trăm bốn chục và tám đơn vị là:
 A. 748 B. 478 C. 874 D.847
Tính:
4/ 54287 + 29508 = 
 A. 85739 B. 87395 C. 38795 D. 83795
5/ 78365 – 4356 = 
 A. 74009 B. 47009 C. 7009 D. 7809
6/ 5 x 5 + 18 = 
 A. 44 B. 47 C. 43 D. 42
7/ 3506+ 2876: 2 =
 A. 4794 B. 7494 C. 4974 D. 4458
8/ 60 x 3 : 2 = 
 A. 80 B. 90 C. 63 D. 92
9/ 46 : 5 = 
 A. 8 dư 3 B. 9 dư 1 C. 9 dư 2 D. 9 dư 3
10/ 238 – (55 – 35) =
 A. 228 B. 118 C. 218 D. 128 
11/ 84 : 2 : 6 = 
 A. 5 B.4 C. 6 D.7
12/ 374 x 32 = 
 A. 11968 B. 10968 C. 19168 D. 9888
13/ 5200 + 400 = 
 A. 5600 B. 5400 C. 6400 D. 5300
14/ 3546 + 1254 – 2178 =
 A. 2655 B. 2452 C. 2625 D.2312
15/ Số 5247 được viết thành tổng là:
4000 + 500 + 60 + 7
5000 + 400 + 70 + 2
2000 + 400 +50 +7
5000 + 200 + 40 + 7
16/ Đường gấp khúc dưới đây 
 N Q
 M P 
Có mấy đoạn thẳng
 A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
 B. PHẦN ÁP DỤNG: (50 điểm, mỗi câu 5 điểm)
1/ 7m 3cm =……………….cm
 A. 73 B. 730 C. 703 D. 7003 
2/ 163g + 28g = 
 A. 191g B. 324g C. 345g D. 215g
3/ Số bé nhất trong các số:32 012; 32 212; 32 112; 32 312
 A. 32 012 B. 32 212 C. 32 312 D. 32 112
4/ Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là: 
 A. 20 cm B .10 cm C. 25 cm D. 15cm
 5/ 1km =………………m
 A. 1000 B. 10 C. 100 D. 10000 
6/ Số bé là 4, số lớn 32. Số lớn gấp số bé mấy lần?
 A 24 B. 4 C. 8 D. 5
7/ Cho giờ = ……… phút. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
 A. 20 B.4 C. 15 D. 30
8/ Số hình tròn màu đen gấp mấy lần số hình tròn màu trắng?
 A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần
9/ Cho 8m2cm = 802……
 Đơn vị đo thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
 A. m B.dm C. cm 
10/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm : 
 24; 30; 36; ………;
 A. 38 B.40 C.42 
II/ Phần vận dụng và tự luận (20 điểm , mỗi bài 5 điểm)
1. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là 14cm, chiều rộng 5cm. Vậy diện diện tích miếng bìa là:
 A. 19cm2 B. 70cm2 C.20cm2
2/ Em hãy giải thích vì sao em chọn kết quả trên?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.3/ Năm nay em 9 tuổi, tuổi chị gấp 3 lần tuổi em. Vậy năm nay số tuổi của chị là:
 A.27 tuổi B.12 tuổi C. 28 tuổi
4/ Em hãy giải thích vì sao em chọn kết quả trên ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docDe khao sat dau nam(1).doc