Đề kiểm tra 1 tiết (bài số 1) lớp 8 - Môn: Sinh học 8

doc2 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 599 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết (bài số 1) lớp 8 - Môn: Sinh học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHỊNG GDĐT NINH PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) LỚP 8
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐƠN NĂM HỌC: 2012 - 2013
	 Mơn : Sinh học 8 
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐỂM.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
BIỂU ĐỂM.
I/Trắc nghiệm khách quan: (5,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
 1 – d; 2 – d; 3 – c; 4 – a; 5 – b; 6 – c
(Câu 1à 2: chọn đúng được: 0,5 điểm; câu 3à6: Mỗi đáp án chọn đúng được: 0,25 điểm)
2,0 điểm
Câu 2: (1,0 điểm) 
 1 à c; 2 à d; 3 à b; 4 à a
(Mỗi đáp án ghép đúng được: 0,25 điểm)
1,0 điểm
Câu 3: (2,0 điểm)
(1): Bĩ cơ.
(2): Sợi cơ.
(3): Tơ cơ. 
(4): Tơ cơ mảnh.
(5): Tơ cơ dày.
(6): Vân ngang.
(7): Ngắn lại.
(8): Dày lên.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
II/Tự luận: (5,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
 - Xương cĩ tính chất: Bền chắc và mềm dẻo.
 - Thành phần giúp cho xương cĩ những tính chất đĩ: Trong xương cĩ cốt giao làm cho xương mềm dẻo và chất khống làm xương bền chắc.
 - Tính chất của xương trẻ em và xương người già khác nhau là: 
 + Xương trẻ em: mềm dẻo.
 + Xương người già: Cứng, giịn.
 - Vì: Xương trẻ em cĩ chứa thành phần cốt giao nhiều nên cĩ tính mềm dẻo cịn xương người già thì chất cốt giao ít nên xương trở nên giịn hơn.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
Câu 2: (3,0 điểm)
- Đơng máu: là hiện tượng máu vĩn lại thành cục.
- Ý nghĩa của sự đơng máu đối với cơ thể: là một cơ chế tự bảo vệ cơ thể để chống mất máu khi bị thương. 
- Vai trò tiểu cầu:
 + Bám vào vết rách và bám vào nhau để tạo thành nút tiểu cầu bịt tạm thời vết rách.
 + Giải phóng Enzim giúp hình thành búi tơ máu để tạo thành khối máu đông.
 - Trước khi truyền máu cần làm xét nghiệm là vì: 
 + Để lựa chọn loại máu cho phù hợp, tránh tai biến (khi hồng cầu người cho bị kết dính trong huyết tương).
 + Tránh bị nhận máu nhiễm các tác nhân gây bệnh.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
 PHỊNG GDĐT NINH PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) LỚP 8
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐƠN NĂM HỌC: 2011 - 2012
	 Mơn : Sinh học 8 
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐỂM.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
BIỂU ĐỂM.
I/Trắc nghiệm khách quan: 
Câu 1: (2,0 điểm)
 1 – d; 2 – d; 3 – b; 4 – d; 5 – b; 6 – d.
(Câu 1à 2: chọn đúng được: 0,5 điểm; câu 3à6: Mỗi đáp án chọn đúng được: 0,25 điểm).
2,0 điểm
Câu 2: (1,0 điểm)
 1 à c; 2 à d; 3 à b; 4 à a.
(Mỗi đáp án ghép đúng được: 0,25 điểm)
1,0 điểm
Câu 3: (2,0 điểm)
 (1) : Đỏ tươi.
 (2) : Đỏ thẫm.
 (3) : Van tim.
 (4) : Tâm thất phải.
 (5) : Tâm nhĩ trái.
 (6) : Tâm thất trái.
 (7) : Động mạch chủ.
 (8) : Tâm nhĩ phải.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
II/Tự luận: (5,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm)
 - Miễn dịch là: khả năng cơ thể khơng bị mắc một số bệnh truyền nhiễm nào đĩ.
 - Phân biệt : + Miễn dịch tự nhiên: cĩ được một cách ngẫu nhiên, bị động từ khi cơ thể mới sinh ra hay sau khi cơ thể đã nhiễm bệnh. 
 . Phân loại: Miễn dịch bẩm sinh. Ví dụ: lở mồm lơng mĩng
 Miễm dịch tập nhiễm. Ví dụ: thủy đậu, quai bị
 + Miễn dịch nhân tạo: cĩ được một cách khơng ngẫu nhiên, chủ động, khi cơ thể chưa bị nhiễm bệnh. 
 Ví dụ: Tiêm văc–xin phịng các loại bệnh như: lao, bại liệt, sởi,
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 2: (2,0 điểm)
- Máu gồm cĩ các thành phần là: 
 + Huyết tương và các tế bào máu.
 + Các tế bào máu gồm: Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
- Máu từ phổi về tim rồi tới các tế bào cĩ màu đỏ tươi, cịn máu từ các tế bào về tim rồi tới phổi cĩ màu đỏ thẫm là vì:
 + Máu từ phổi về tim rồi tới các tế bào cĩ chứa nhiều khí ơxi để nuơi sống tế bào.
 + Máu từ các tế bào về tim rồi tới phổi cĩ màu đỏ thẫm là do cĩ chứa nhiều khí cacbonic do tế bào thải ra để đưa ra ngồi.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
---Hết---

File đính kèm:

  • docDA Si.8 (hkI)(12-13).doc
Đề thi liên quan