Đề kiểm tra 1 tiết (bài số 1) lớp 8 - Môn: Sinh học 8 - Trường THCS Lê Quí Đôn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết (bài số 1) lớp 8 - Môn: Sinh học 8 - Trường THCS Lê Quí Đôn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GD ĐT NINH PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) LỚP 8 TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐƠN NĂM HỌC: 2012 - 2013 Mơn : Sinh học 8 Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề) KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) LỚP 8: Cấp độ Tên chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Vận động - Biết được cấu tạo của một xương dài. - Nêu được các thành phần và tính chất của xương - Phân tích sự khác nhau về thành phần và tính chất giữa xương người già với xương trẻ em. Hiểu được cấu tạo của bắp cơ phù hợp với chức năng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 2,5 % 1 2,0 20% 1 2,0 20% 2 câu 2,25 =22,5 % Tuần hồn - Biết được cấu tạo của tế bào máu. - Nêu được tên các thành phần của mơi trường trong. - Biết được các loại bạch cầu tham gia vào sự thực bào. - Hiểu được đặc điểm cấu tạo của thành tim phù hợp với chức năng. - Hiểu được vai trị của tiểu cầu trong sự đơng máu. - Thấy rõ vai trị các của các loại mạch máu đối với cơ thể. - Nêu được khái niệm đơng máu. - Hiểu được ý nghĩa của sự đơng máu đối với cơ thể. - Nêu vai trị của tiểu cầu trong sự đơng máu. - Hiểu được sự cần thiết phải xét nghiệm máu trước khi truyền máu. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 1,25 12,5% 2 1,5 15% 1 3,0 30% 8 7,75 =77,5 % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 6 câu 3,5 điểm (35,0 %) 3 câu 3,5 điểm (35,0 %) 1 câu 3,0 điểm (30,0 %) 10 câu 10 điểm 100% TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐƠN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) LỚP 8 Họ và tên: Lớp: / NĂM HỌC: 2012 - 2013 Mơn : Sinh học 8 Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề) Điểm:. Bằng chữ:..... Nhận xét:..... Đề: ( HS làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra) I/Trắc nghiệm khách quan: ( 5,0 điểm) Câu 1: Hãy khoanh trịn vào chữ cái (a, b, c) ở đầu câu mà em cho là đúng nhất: ( 2,0 điểm) 1. Một xương dài cĩ cấu tạo gồm: a. Đầu trên và thân xương. b. Đầu trên và đầu dưới. c. Đầu dưới và thân xương. d. Đầu xương và thân xương. 2. Tế bào máu gồm các loại: a. Hồng cầu và bạch cầu. b. Hồng cầu và tiểu cầu. c. Bạch cầu và tiểu cầu. d. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu. 3. Sự đơng máu diễn ra là nhờ sự hoạt động của: a. Hồng cầu. b. Bạch cầu. c. Tiểu cầu. d. Huyết tương. 4. Môi trường trong cơ thể gồm: a. Máu, nước mô và bạch huyết. b. Máu, huyết tương và bạch huyết. c. Huyết tương, nước mô và bạch huyết. d. Máu, nước mô và tế bào. 5. Tham gia vào sự thực bào gồm: a. Bạch cầu trung tính và bạch cầu limpho. b. Bạch cầu trung tính và bạch cầu mono. c. Bạch cầu trung tính và bạch cầu ưa kiềm. d. Bạch cầu trung tính và bạch cầu ưa axit. 6. Ngăn tim nào sau đây cĩ thành cơ tim dày nhất? a. Tâm nhĩ trái. b. Tâm nhĩ phải. c. Tâm thất trái. d. Tâm thất phải. Câu II: Ghép đơi các ý ở cột A tương ứng với các ý ở cột B mà em cho là phù hợp: ( 1,0 điểm) A B Trả lời: 1. Động mạch. 2. Tĩnh mạch. 3. Mao mạch. 4. Mạch bạch huyết. a. Thực hiện chu trình luân chuyển mơi trương trong cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể. b. Giúp tế bào thực hiện sự trao đổi chất. c. Vận chuyển máu từ tim đến các tế bào với vận tốc và áp lực lớn. d. Vận chuyển máu từ các tế bào về tim với vận tốc và áp lực nhỏ. 1.→ .. 2.→ .. 3.→ .. 4.→ .. Câu III: Cho các cụm từ: Sợi cơ, ngắn lại, bĩ cơ, tơ cơ, dày lên, tơ cơ dày, tơ cơ mảnh, vân ngang. Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: ( 2,0 điểm ) Bắp cơ gồm nhiều (1) Mỗi bĩ cơ gồm nhiều (2) (tế bào cơ) Sợi cơ được cấu tạo từ các (3) , gồm 2 loại: (4) thì trơn à tạo nên vân sáng; (5) cĩ mấu lồi sinh chất à tạo nên vân tối. Trong một sợ cơ, các tơ cơ dày và mảnh xếp xen kẽ nhau theo chiều dọc tạo nên (6) Khi cơ co, các tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho bắp cơ (7) và (8) II/Tự luận: ( 5,0 điểm ). 1. Xương cĩ tính chất gì? Thành phần nào giúp cho xương cĩ những tính chất đĩ? Tính chất của xương trẻ em và xương người già cĩ gì khác nhau? Vì sao? (2,0 điểm). 2. Đơng máu là gì? Sự đơng máu cĩ ý nghĩa như thế nào đối với cơ thể? Nêu vai trị của tiểu cầu trong sự đơng máu. Vì sao trước khi truyền máu, người ta cần phải xét nghiệm máu? (3,0 điểm). BÀI LÀM: PHỊNG GD ĐT NINH PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) LỚP 8 TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐƠN NĂM HỌC: 2012 - 2013 Mơn : Sinh học 8 Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề) KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) LỚP 8: Cấp độ Tên chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Vận động - Kể tên được các phần chính của bộ xương người. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 2,5 % 1 câu 2,5 =2,5 % Tuần hồn - Kể tên các thành phần của hệ mạch. - Biết được đặc điểm của tế bào hồng cầu. - Biết được ngăn tim dẫn máu đi nuơi cơ thể. - Kể tên các thành phần của mơi trường trong. - Nêu được các thành phần của máu. - Giải thích được máu từ phổi về tim đến các tế bào cĩ mang ơxi cịn máu tế bào về tim đến phổi cĩ mang khí CO2 . - Hiểu được vai trị của các thành phần máu trong hệ tuần hồn - Hiểu được thành phần của bạch huyết khác với máu. - Thấy rõ cấu tạo của tim phù hợp với chức năng. - Nêu được khái niệm miễn dịch. Phân biệt được 2 loại miễn dịch và cho ví dụ minh họa. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 1,5 15% 2 1,25 12,5% 1 3,0 30% 9 9,75 =97,5 % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 6 câu 4,75 điểm (47,5 %) 3 câu 3,25 điểm (32,5 %) 1 câu 3,0 điểm (30,0 %) 10 câu 10 điểm 100% TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐƠN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) LỚP 8 Họ và tên: Lớp: / NĂM HỌC: 2012 - 2013 Mơn : Sinh học 8 Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề) Điểm:. Bằng chữ:..... Nhận xét:..... Đề: ( HS làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra) I/Trắc nghiệm khách quan: ( 5,0 điểm) Câu 1: Hãy khoanh trịn vào chữ cái (a, b, c) ở đầu câu mà em cho là đúng nhất: ( 2,0 điểm) 1. Bộ xương người gồm 3 phần chính là: a. Xương đầu, xương cột sống và xương mặt. b. Xương thân, xương chi và xương đai. c. Xương đầu, xương chi và xương đai. d. Xương đầu, xương thân và xương chi. 2. Hệ mạch gồm các loại mạch máu là: a. Động mạch và tĩnh mạch. b. Tĩnh mạch và mao mạch. c. Động mạch và mao mạch. d. Động mạch, tĩnh mạch và mao mạch. 3. Loại tế bào máu cĩ hình đĩa, lõm 2 mặt, cĩ màu hồng là: a. Bạch cầu. b. Hồng cầu. c. Tiểu cầu. d. Huyết tương. 4. Máu đi nuơi cơ thể xuất phát từ ngăn tim nào? a. Tâm nhĩ trái. b. Tâm thất phải. c. Tâm nhĩ phải. d. Tâm thất trái. 5. Môi trường trong cơ thể gồm: a. Máu, nước mô và tế bào. b. Máu, nước mô và bạch huyết. c. Máu, huyết tương và bạch huyết. d. Huyết tương, nước mô và bạch huyết. 6. Bạch huyết khác máu ở thành phần nào? a. Khơng cĩ hồng cầu. b. Khơng cĩ bạch cầu. c. Khơng cĩ tiểu cầu. d. Khơng cĩ hồng cầu và ít tiểu cầu. Câu 2: Ghép đơi các ý ở cột A tương ứng với các ý ở cột B mà em cho là phù hợp: ( 1,0 điểm) A B Trả lời: 1. Hồng cầu. 2. Bạch cầu. 3. Tiểu cầu. 4. Huyết tương. a. Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thơng dễ dàng trong mạch. b. Giải phĩng enzim giúp hình thành búi tơ máu để tạo thành khối máu đơng. c. Thực hiện sự trao đổi khí O2 và khí CO2 giữa cơ thể với mơi trường. d. Tham gia bảo vệ cơ thể bằng các cơ chế: thực bào, tạo kháng thể 1.→ 2.→ 3.→ 4.→ Câu 3: Cho các cụm từ: tâm nhĩ trái, tâm thất trái, tâm nhĩ phải, tâm thất phải, đỏ thẫm, đỏ tươi, động mạch chủ, van tim. Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: ( 2,0 điểm) Tim có 4 ngăn, gồm 2 nửa: nửa trái chứa máu (1) , nửa phải chứa máu (2) Ngoài ra, giữa các ngăn tim có (3) giúp máu tuần hoàn liên tục và theo một chiều trong mạch. Máu lưu thơng trong mạch qua hai vịng tuần hồn: Vịng tuần hồn nhỏ máu từ (4) dẫn theo động mạch phổi đến mao mạch phổi, rồi theo tĩnh mạch phổi trở về (5) ; Vịng tuần hồn lớn máu từ (6) dẩn vào (7) đến mao mạch phần trên và mao mạch phần dưới cơ thể, rồi theo tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dưới trở về (8) ; II/Tự luận: ( 5,0 điểm). 1. Miễn dịch là gì? Phân biệt miễn dịch tự nhiên với miễn dịch nhân tạo, cho ví dụ minh họa. ( 3,0 điểm). 2. Máu gồm cĩ các thành phần nào? Vì sao máu từ phổi về tim rồi tới các tế bào cĩ màu đỏ tươi, cịn máu từ các tế bào về tim rồi tới phổi cĩ màu đỏ thẫm? (2,0 điểm). BÀI LÀM:
File đính kèm:
- Đề KT-Sinh8(hk1) (12 - 13).doc