Đề kiểm tra 1 tiết chương III đại số lớp 9 năm học: 2013 – 2014 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết chương III đại số lớp 9 năm học: 2013 – 2014 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 9 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương trình, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Nhận biết được PT, HPT bậc nhất hai ẩn Biết được nhiệm tổng quát của PT bậc nhất hai ẩn Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 1 2 1 4 2 Cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Biết giải HPT bậc nhất hai ẩn Vận dụng cách giải hệ PT bậc nhất hai ẩn để tìm các tham số trong PT, trong bài toán có liên quan Tìm được tham số m để cặp số (x0;y0) thoả mãn đk cho trước Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0,5 1 1 1 0.5 1 1 4 3 Đồ thị phương trình bậc nhất hai ẩn Nhận biết tọa độ một điểm là nghiệm của HPT Biết kiểm tra nghiệm của HPT bậc nhất hai ẩn. Biết tìm nghiệm của HPT bằng đồ thị Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 1 2 1 4 2 Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Biết giải bài toán bằng cách lập hệ PT Vận dụng cách giải bài toán bằng cách lập HPT để tìm nghiệm nguyên Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 1,5 1 1,5 2 3 Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ 4 3,5 35% 6 3,5 35% 3 2 20% 1 1 10% 14 10 100% Phòng GD&ĐT Sơn Hòa Trường THCS Sơn Hà ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III (tct:46) ĐẠI SỐ LỚP 9 NĂM HỌC: 2013 – 2014 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề có 01 trang) Đề: I. Trắc nghiệm khách quan: (5điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất: 1} Phương trình x – 3y = 2 cùng với phương trình nào trong các phương trình sau đây lập thành một hệ phương trình vô nghiệm: A. 2x – 6y = 4 B. 2x – 6y = 2 C. 2x + 3y = 1 D. x + 2y = 11 2) Cặp số ( 2 ; 1 ) là một nghiệm của phương trình nào sau đây: A. x + y = 4 B. 2x + y = 5 C. 2x + y = 3 D. x + 2y = 3 3) Hệ phương trình : có nghiệm là: A. ( 2 ; -1 ) B. ( -2 ; -1 ) C. ( 2 ; 1 ) D. ( 3 ; 1 ) 4) Hai đường thẳng y = (k+1)x + 3; y = (3 – 2k)x + 1 song song khi A. k = 0 B. k = C. k = D. k = 5) Phương trình 3x – 2y = 5 có nghiệm là A. (1;-1) B.(5;-5) C.(1;1) D(-5;5). 6) Tập nghiệm của phương trình 2x – 0y = 5 được biểu diễn bởi các đường thẳng A. y = 5 – 2x B. y = C. y = 2x – 5 D. x = . II. Tự luận: (7điểm) Bài 1: (4điểm) Cho hệ phương trình : ( I ) a) Giải hệ phương trình khi m = 1 b) Xác định giá trị của m để nghiệm ( x0 ; y0) của hệ phương trình (I) thỏa điều kiện : x0 + y0 = 1 Bài 2: (3điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Một xe tải lớn chở 3 chuyến và xe tải nhỏ chở 4 chuyến thì chuyển được tất cả 85 tấn hàng. Biết rằng 4 chuyến xe tải lớn chở nhiều hơn 5 chuyến xe tải nhỏ 10 tấn. Hỏi mỗi loại xe chở mỗi chuyến bao nhiêu tấn hàng? ĐÁP ÁN. BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III. ĐẠI SỐ 9 Đề : I. Trắc nghiệm khách quan: (3điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A B C D II. Tự luận: (7điểm) Bài 1: (4điểm) a) Thay m = 1 vào hệ pt ta được (0,5điểm) Cộng từng vế của hệ pt được: (1điểm) Vậy khi m = 1 thì nghiệm của hệ pt đã cho là: (0,5điểm) b)Tìm m để x0 + y0 = 1. Giả sử hệ có nghiệm (x0;y0) Ta có (0,75điểm) Để hệ đã cho có nghiệm m ≠ -2 Theo điều kiện bài ra ta có: (0,75điểm) Thoả mãn điều kiện. Vậy m = - 11 thì x + y = 1 (0,5điểm) Bài 2: (3điểm) Gọi x(tấn) là số hàng mỗi xe lớn chở được, y(m) là số hàng mỗi xe nhỏ chở được. ĐK: x > 0; y > 0 ; x > y (0,5điểm) Theo đề bài ta có hệ phương trình: (1điểm) Ta được ( x =15 ; y = 10 ) thoả mãn ĐK (1điểm) Vậy: Mỗi xe lớn chở được 15 tấn. Mỗi xe nhỏ chở được 10 tấn. (0,5điểm) * Lưu ý: Mọi cách làm khác đúng vẫn cho đủ số điểm câu đó.
File đính kèm:
- de kiem tra dai so 9 chuong 3.doc