Đề Kiểm Tra 1 Tiết Công Nghệ 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Kiểm Tra 1 Tiết Công Nghệ 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết Môn công nghệ 6 I. Trắc nghiệm khách quan: Em hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái của đầu câu đúng nhất. Câu 1:Ăn quá nhiều chất dinh dưỡng nào sẽ làm tăng trọng lượng cơ thể và gây bệnh béo phì? Chất xơ. B. Chất khoáng Vitamin D. Chất đường bột Câu 2: Thức ăn nào dễ gây ngộ độc do bị nhiễm vi sinh vật và độc tố của vi sinh vật? A. Thức ăn được nấu chín kỹ B. Thực phẩm bảo quản tốt C. Thực phẩm không bảo quản tốt D. Thức ăn đậy cẩn thận Câu 3: Vì sao phải thường xuyên rửa tay sạch trước khi ăn ? A.Phòng tránh nhiễm độc bàn tay B. Phòng tránh nhiễm độc thực phẩm C. Phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm D. Phòng tránh nhiễm độc hóa chất Câu 4 :Để thành phần và giá trị dinh dưỡng khẩu phần ăn không bị thay đổi, có thể thay thế rau cải trong bữa ăn bằng loại thực phẩm nào ? A. Thịt gà B. Rau muống C. Thịt lợn D. Dầu thực vật Câu 5: Làm thế nào để giữ chất dinh dưỡng của thịt, cá khi sơ chế? A. Cắt thái xong ngâm nước B. Ngâm lâu trong nước C. Cắt thái xong rửa sạch D. Cắt thái sau khi rửa sạch Câu 6 : Khi đun nấu, rán lâu chất dinh dưỡng chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm bị mất nhiều? A. Vitamin B. Chất khoáng C. Chất đạm D. Chất đường bột Câu 7 : Trong các nhóm thức ăn sau, nhóm thức ăn nào có các món ăn được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt ? A. Cà muối, canh rau, trộn dầu dấm B. Trộn hỗn hợp, cà muối, canh rau C.Trộn hỗn hợp, trộn dầu dấm, canh rau D. Cà muối, trộn hỗn hợp, trộn dầu dấm Câu 8: Qui trình thực hiện một món ăn có trình tự như thế nào? A. Trình bày, chuẩn bị, chế biến B. Chuẩn bị, chế biến, làm chín C. Chế biến, làm chín, trình bày D. Chuẩn bị, chế biến, trình bày Câu 9: Khoảng cách giữa các bữa ăn trong ngày như thế nào là hợp lý? A. 4-5 giờ B. 2-3 giờ C. 6-7 giở D. 5-6 giờ Câu 10 : Một trong những nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình là nguyên tắc nào ? A. Điều kiện thuận lợi về dụng cụ, thiết bị nhà bếp B.Thời gian mua sắm, chuẩn bị và chế biến món ăn C. Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình D. Nhu cầu dinh dưỡng của một thành viên trong gia đình Câu 11: Thực đơn có mấy món phù hợp phù hợp với tính chất bữa ăn thường ngày? A. 3-4 món B. 5-6 món C. 6-8 món D. 1-2 món. Câu 12: Qui trình tổ chức bữa ăn có trình tự như thế nào ? A.Lựa chọn thực phẩm-Xây dựng thực đơn-Chế biến món ăn-Bày bàn, thu dọn B. Xây dựng thực đơn-Lựa chọn thực phẩm-Chế biến món ăn-Bày bàn, thu dọn C.Lựa chọn thực phẩm-Chế biến món ăn-Xây dựng thực đơn-Bày bàn, thu dọn D. Xây dựng thực đơn-Chế biến món ăn-Lựa chọn thực phẩm-Bày bàn, thu dọn II Tự luận: (7 đ) Câu 1: Để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, phòng tránh ngộ độc thức ăn tại gia đình, em làm gì khi quan sát thấy các hiện tượng sau đây ? (2) Câu 2: Hãy chọn một trong hai món ăn: rau luộc hoặc canh cải . Trình bày qui trình thực hiện và yêu cầu kỹ thuật cần đạt sau khi chế biến món đó? (2,5đ) Câu 3: Thực đơn là gì?Nêu nguyên tắc xây dựng thực đơn (2.5đ) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA I/ Xác định mục đích kiểm tra Bài kiểm tra nhằm thu thập thông tin để đánh giá kết quả học tập của học sinhsau khi học xong chương III Nấu ăn trong gia đình II/ Xác định hình thức kiểm tra Đề kiểm tra kết hợp 2 hình thức: tự luận 30 phút, TNKQ 15 phút III/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra Nội dung Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Cơ sở ăn uống hợp lý và vệ sinh an toàn thực phẩm Biết được vai trò của các chất dinh dưỡng, nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể Hiểu được nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn, các biện pháp đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm và phòng tránh ngộ độc thức ăn Lựa chọn được thực phẩm ở các nhóm thức ăn cân đối, hợp lý Thực hiện được việc đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, phòng tránh ngộ độc thức ăn tại gia đình Số câu: 5 Sốđiểm: 3=30% Số câu: 1 Sốđiểm: 0,25 Số câu: 2 Sốđiểm: 0,5 Số câu: 1 Sốđiểm: 0,25 Số câu: 1 Sốđiểm: 2 2.Bảo quản cgat61 dinh dưỡng trong chế biến và các phương pháp chế biến thực phẩm Biết được ý nghĩa và cách bảo quản chất dinh dưỡng khi chế biến món ăn Hiểu được khái niệm, qui trình thực hiện, yêu cầu kỹ thuật của các phương pháp chế biến thực phẩm vận dụng qui trình và yêu cầu kỹ thuật chung để chế biến món ăn đơn giản Số câu: 5 Số điểm: 3,5 đ– 35% Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 1 Số điểm: 2,5 3.Tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình Biết được khái niệm bữa ăn hợp lý, nguyên tắc tổ chức bữa ăn Hiểu được cách thực hiện qui trình tổ chức bữa ăn Hiểu được nguyên tắc khi xây dựng thực đơn Số câu: 5 Số điểm: 3,5- 35% Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 1 Số điểm: 2,5 T.số câu:15 T.số điêm 10=10% Số câu: 5 Số điểm:1 2,5 - 125% Số câu: 7 câu Số điểm: 4đ - 40% Số câu:3 câu Số điểm: 4,75 – 47.5%
File đính kèm:
- KIEM TRA 1 TIET CO MA TRAN.doc