Đề kiểm tra 1 tiết đại số 8(Chương III)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết đại số 8(Chương III), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8(Chương III) I.Mục đích yêu cầu : Kiểm tra hs kỹ năng giải phương trình thông qua các dạng toán như phương trình chứa ẩn hoặc không chứa ẩn ở mẫu , giải bài toán bằng cách lập phương trình dạng chuyển động ; kỹ năng vận dụng kiến thức về nghiệm của 1 phương trình . II . Đề chính : I/ Trắc nghiệm (2 điểm) Hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau Câu 1 : a) là tập hợp nghiệm chung của phương trình x2 – 1 = 0 . b) Phương trình (x + 1)(x – 2)(x2 + 2) = 0 có tập nghiệm là : c) Phương trình 6x = 2(3x + 2) – 4 có tập nghiệm là S = Q d) Tất cả các câu trên đều sai . Câu 2 : Cho phương trình : x – 3 = 0 (1) ; 3x = 9 (2) ; (x - 3)(x +9) = 0 (3) Phương trình (1) và (2) không tương đương . Phương trình (2) và (3) tương đương . Phương trình (1) và (2) tương đương . Tất cả các câu trên đều sai . II/ Tự luận : (8điểm) Bài 1 : (4 điểm) Giải các phương trình sau : Bài 2 : (3 điểm) Bạn Tuấn đi xe đạp từ nhà đến trường theo con đường dài 12km . Lúc về , Tuấn đi theo con đường tắt , ngắn hơn 4km . Vì đường khó đi nên vận tốc chỉ bằng 4/5 vận tốc lúc đi . Tuy vậy thời gian về vẫn ít hơn thời gian đi là 12 phút . Tìm vận tốc lúc đi của bạn Tuấn . Bài 3 : (1 điểm) Hãy tìm giá trị của hằng số a biết rằng x = 1 là nghiệm của phương trình : (3x – a)(x + 1) – (x +2)2 = 1 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I/ Trắc nghiệm (2 điểm) Chọn đúng mỗi câu sau đạt 1 điểm . Câu 1 : c) ; Câu 2 : c) II/ Tự luận : (8điểm) Bài 1 : (4 điểm) Giải đúng mỗi phương trình đạt 2 điểm : a) b) Chọn nghiệm và trả lời tốt đạt 0,25đ Bài 2 : (3 điểm) Chọn ẩn tốt có đk , đơn vị : 0,5đ Biễu diễn được các số liệu thông qua ẩn tốt đạt 0,75đ Lập được phương trình : Giải tốt phương trình : x = 10 đạt 0,75đ Chọn nghiệm và trả lời tốt đạt : 0,5đ Bài 3 : (1 điểm) Để x = 1 là nghiệm của phương trình thì : (3.1 – a)(1 + 1) – (1 +2)2 = 1 : 0,25đ và tìm được a = –2 : 0,5đ Trả lời tốt 0,25đ
File đính kèm:
- Kiem tra chuong IIIDS8(1).doc