Đề kiểm tra 1 tiết Đại số & giải tích 11NC chương IV: Giới hạn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Đại số & giải tích 11NC chương IV: Giới hạn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐS> 11NC CHƯƠNG IV: GIỚI HẠN I. MỤC TIấU: Về kiến thức Hiểu được cỏc khỏi niệm, phương phỏp tỡm giới hạn của dóy số và hàm số. Biết cỏch xột tớnh liờn tục của hàm số. Về kĩ năng Tỡm được cỏc giới hạn của dóy số, hỏm số, vận dụng tớnh liờn của hàm số chứng minh phương trỡnh cú nghiệm. Về tư duy và thỏi độ Kiểm tra nghiờm tỳc, chớnh xỏc. Vận dụng linh hoạt vào từng bài toỏn cụ thể, biết qui lạ về quen, tư duy logic. II. CHUẨN BỊ Giỏo viờn: Đề kiểm tra Học sinh: dụng cụ học tập, bài cũ ở nhà. III. PHƯƠNG PHÁP IV. NỘI DUNG - Ma trận đề: Mức độ Nội dung Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Giới hạn của dóy số 3 0.75 1 0.5 1 0.75 5 2 Giới hạn của hàm số, hàm số liờn tục 2 0.5 3 1.5 1 2 2 1 2 3 10 8 Tổng 5 1.25 5 4 5 4.75 15 10 ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn phương ỏn trả lời đỳng nhất trong mỗi cõu và khoanh trũn chữ cỏi đầu Cõu 1:(NB;0,25đ) limcú giỏ trị là : A. 1/2 B. -3/2 C. 0 D. +Ơ Cõu 2: (NB;0,25đ) limcú giỏ trị là : A.0 B. +Ơ C. -3 D. 2 Cõu 3: (NB;0,25đ) lim cú giỏ trị là : A. 1/2 B. +Ơ C. 0 D. 1 Cõu 4: (TH; 0,5 đ) Trong cỏc giới hạn sau, giới hạn nào cú giỏ trị là -Ơ ? A. lim B. lim C. lim D. lim Cõu 5: (VD;0,75đ) lim(-n) cú giỏ trị là : A. 1/2 B. +Ơ C. 0 D. 1 xđ+Ơ Cõu 6: (NB;0,25đ) lim cú giỏ trị là : A. +Ơ B. -1 C.-Ơ D.2 xđ2+ Cõu 7: (NB; 0,25đ) lim cú giỏ trị là : A. 2 B. -1 C. +Ơ D. -Ơ Cõu 8: (TH;0,5đ) Trong 4 giới hạn sau, giới hạn nào cú giỏ trị bằng 4/3? xđ+Ơ xđ1 xđ2 xđ1 A. lim B. lim C. lim D. lim Cõu 9: (TH;0,5đ) Hàm số y=f(x)= , nếu xạ2 , nếu x=2 A. f(x) liờn tục tại x=2 B. f(x) giỏn đoạn tại x=2 C. f(x) liờn tục trờn R C. f(x) liờn tục trờn (2,+Ơ) xđ1- Cõu 10:(TH;0,5đ) lim cú giỏ trị là : A. 2 B. 7 C. -Ơ D. +Ơ xđ+Ơ Cõu 11: (VD;0,5đ) lim(-) cú giỏ trị là : A. -Ơ B. +Ơ C. 0 D. 1 Cõu 12: (VD;0,5đ) cho phương trỡnh -4x3+4x-1=0 (1) Mệnh đề sai là: A. Hàm số f(x)=-4x3+4x-1 liờn tục trờn R. B. Phương trỡnh (1) khụng cú nghiệm trờn khoảng (-Ơ,1). C. Phương trỡnh (1) cú nghiệm trờn khoảng (-2,0). D. Phương trỡnh (1) cú ớt nhất 2 nghiệm trờn khoảng (-3,-1/2). II. TỰ LUẬN : (0,5đ) Cõu 1: (TH;2đ)Tỡm a để hàm số f(x)= khi x<1 a +1 khi x³1 liờn tục trờn R Cõu 2: (VD;1,5đ) Chứng minh rằng phương trỡnh 3sinx -x-1=0 cú ớt nhất 2 nghiệm trờn (0,p) xđ2 Cõu 3: (VD;1,5đ) Tớnh lim ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM(5đ) Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đỏp ỏn B A C D A B C C B D C B Điểm 0,25 0,25 0,25 0,5 0,75 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. TỰ LUẬN (5đ) Cõu Nội dung Điểm 1 +f(x) liờn tục (-Ơ;1)ẩ(1;+Ơ ) xđ1+ +limf(x)=a+1=f(1) xđ1- +limf(x)=lim=4 Để f(x) liờn tục tại x=1 thỡ a+1=4 Ûa=3 Vậy a=3 thỡ f(x) liờn tục trờn R 0.5 0.5 0.25 0.5 0.25 2 Đặt f(x)=xsinx-x-1 liờn tục trờn (0,p) f(0).f(p/2)<0 ị f(x)=0 cú ớt nhất 1 nghiệm thuộc (0,p/2) f(p/2).f(p)<0 ị f(x) =0 cú ớt nhất 1 nghiệm thuộc (p/2,p) Kết luận: f(x)=0 cú ớt nhất 2 nghiệm thuộc (0,p) 0.25 0.5 0.5 0.25 3 xđ2 I= lim xđ2 = lim xđ2 =lim xđ2 = lim = 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25
File đính kèm:
- De kiem tra chuong gioi han.doc