Đề kiểm tra 1 tiết đề số: 01 môn:văn 7

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1537 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết đề số: 01 môn:văn 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS ĐỨC TÍN	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ:01	MÔN:VĂN 7
	(Tiết:90, Tuần:24)


Họ và tên…………………………
Lớp:…………………………….
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo:




I/PHẦNTRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.
1.Trường hợp nào sau đây đúng với việc tạo thành câu rút gọn.
 a.Chỉ có thể lược bỏ chủ ngữ	b.Chỉ có thể lược bỏ vị ngữ	 
	c.Chỉ lược bỏ các thành phần phụ	d.Có thể luợc bỏ chủ ngữ và vị ngữ
2.Trường hợp nào không nên dùng câu rút gọn.
	a.Chị nói với em 	b.Cha nói với con.	
	c.Học sinh nói chuyện với thầy giáo	d.Bạn bè nói chuyện với nhau.	
3.Trong các câu sau, câu nào không phãi là câu rút gọn?
	a.Học ăn, học nói, học gói, học mở	c.Bước tới Đèo Ngang bóng xế tà	
	c.Người Việt Nam thương người như thể thương thân	d.Thương người như thể thương thân
4.Câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” rút gọn thành phần nào?
	a.Chủ ngữ	b.vị ngữ	
	c.CảCN lẫn VN 	d.Cả a, b, c đều sai
5.Câu đặc biệt là gì?
	a.Là câu không cấu tạo theo mô hình chủ ngữ- vị ngữ b.Là câu chỉ có chủ ngữ.
	c Là câu cấu tạo theo mô hình đặc biệt d.Là câu chỉ có vị ngữ	
6.Trong các câu sau câu nào không phải là câu đặc biệt?
	a.Mùa xuân	b.Trời mưa rả rích	
	c.Một hồi còi 	d.Sài Gòn 1972.
7.Câu đặc biệt:Đoàn người nhốn nhốn lên. Tiếng reo. Tiếng vỗ tay. Dùng để làm gì?
	a.Bộc lộ cảm xúc	b.Nêu lên thời gian, nơi chốn 
	c.Liệt kê, miêu tả, thông báo về sự vật, hiện tượng	d.Gọi đáp
8.Trạng ngữ đứng ở vị trí nào trong câu?
	a.Đầu câu	b.Giữa câu	 c.Cuối câu d.Cả ba vị trí trên.
9.Trạng ngữ trong câu sau thuộc loại trạng ngữ nào ? “Bên vệ đường,sừng sững một cây sồi”.
	a.Chỉ thời gian	b.Chỉ nơi chốn	c.Chỉ Nguyên nhân d.Chỉ cách thức.
10.Tách trạng ngữ thành câu riêng nhằm mục đích gì.
	a.Nhấn mạnh chuyển ý 	b.Thể hiện những tình huống,cảm xúc nhất định.
	c.Làm cho câu ngắn gọn hơn 	d.Cả a và b .
11.Trong những câu sau,câu nào có trạng ngữ chỉ mục đích.
	a.Với quyết tâm cao độ,Lan đã vượt qua kì thi.	
	b.Qua ánh mắt nhìn,tôi biết nó không thích tôi.
	c.Chỉ bằng một ngọn roi,anh ấy quật ngã ba tên côn đồ.	
	d.Vì tương lai, chúng ta phải cố gắng nhiều hơn nữa
12.Khi viết giữa trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ thường có dấu gì?
	a.Dấu phẩy	b.Dấu chấm phẩy	c.Dấu chấm d.Dấu hai chấm
II/PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm)
	1.Chỉ ra trạng ngữ trong đoạn văn sau:(4đ)
	“ Đã bao lần bạn vấp ngã mà không hề nhớ. Lần đầu tiên chập chững biết đi, bạn đã bị ngã.Lần đầu tiên đi bơi,bạn uống nước và suýt chết đuối phải không? Lần đầu tiên chơi bóng bàn,bạn có đánh trúng bóng không? Không sao đâu! vì lúc còn hoc phổ thông, Lu-I Pa-xtơ chỉ là một học sinh trung bình …”
	2.Viết đoạn văn 5 câu tả cảnh sân trường trong giờ ra chơi,trong đó có sử dụng câu rút gọn, câu đặc biệt.(2đ)
………………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN
I/TRẮC NGHIỆM(3 điểm).(Đúng mỗi câu 0,25 đ)
 1.d, 2.c, 3.c, 4.a, 5.a, 6.b, 7.c, 8.d, 9.b, 10.d, 11.d, 12.a
II/TỰ LUẬN.(7 điểm)
	Câu 1(4 điểm).
	-Lần đầu tiên chập chững bứơc đi.
	-Lần đầu tiên đi bơi.
	-Lần đầu tiên chơi bóng bàn.
	-Lúc còn học phổ thông.
	 Câu 2(3 điểm).
	-Học sinh viết đoạn văn theo yêu cầu của đề,Trong đó có những câu:
	+Mệt.
	+Ồn ào.
	+Vui quá!


	
	


	


























TRƯỜNG THCS ĐỨC TÍN	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ:02	MÔN:VĂN 7
	(Tiết:90, Tuần:24)


Họ và tên…………………………
Lớp:…………………………….
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo:




I/PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 Điểm) Khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất
1.Câu rút gọn là câu:
	a.Không có cấu tạo theo mô hình CN-VN	b.Lược bỏ một số thành phần câu
	b.Câu có hai thành phần CN-VN	d.Cả 3 câu trên đều sai
2.Câu tục ngữ “Nuôi lợn ăn cơm nằm, nuôi tằm ăn cơm đứng” lược bỏ thành phần nào?
	a.Chủ ngữ	b.Vị ngữ
	b.Cả chủ ngữ lẫn vị ngữ	d.Trạng ngữ
3.Dùng câu rút gọn nhằm mục đích gì?
	a.Làm cho câu gọn hơn	b.Đặc điểm nói trong câu là của chung mọi người
	c.Tránh lặp lại từ ngữ ở câu trước	d.Cả 3 câu trên đều đúng
4.Trong các câu sau, câu nào không phải là âu rút gọn?
	a.Học ăn, học nói, học gói, học mở	b.Người Việt Nam thương người yêu nước
	c.Bước tới Đèo Ngang bóng xế tà	d.Thương người như thể thương thân
5.Câu đặc biệt là câu:
	a.Có chủ ngữ	b.Có vị ngũ
	c.Có chủ ngữ, vị ngữ	d.Không thể có chủ ngữ và vị ngữ
6.Câu đặc biệt dùng để:
	a.Nêu lên thời gian, nơi chốn diễn ra sự việc	b. Liệt kê, thông báo sự tồn tại của sự vật	c. Bộc lộ cảm xúc và gọi đáp	d.Cả 3 câu trên đều đúng
7.Câu đặc biệt (in đậm)được dùng để làm gì?
	An gào lên:-Sơn! Em Sơn! Sơn ơi.
	 -Chị An ơi!
	a.Gọi đáp	b.Nêu lên thời gian, nơi chốn diễn ra sự việc
	c.Bộc lộ cảm xúc	c.Cả 3 câu trên đều sai
8.Trạng ngữ được thêm vào câu là để xác định:
	a.Thời gian, nơi chốn	b.Nguyên nhân, mục đích	
	c.Phương tiện, cách thức	d.Cả 3 câu trên đều đúng
9.Khi viết giữa trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ thường có dấu:
	a.Dấu chấm	b.Dấu hai chấm
	c.Dấu phẩy	d.Dấu chấm phẩy
10.Trạng ngữ có thể đứng ở vị trí nào trong câu?
	a.Đầu câu 	b.Giữa câu
	c.Cuối câu	d.Cả 3 câu trên đều đúng
11.Gạch chân trạng ngữ trong câu in đậm sau:Tre đời đời, kiếp kiếp ăn ở với người.
12.Trạng ngữ ở vị trí nào trong câu có thể tách thành câu riêng?
	a.Đầu câu	b.Cuối câu
	c.Giữa câu	d.Không thể thành câu riêng
II/PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 Điểm)
Câu 1:Thế nào là câu rút gọn? Mục đích của việc sử dụng câu rút gọn? Tìm 1 câu tục ngữ lược bỏ chủ ngữ(3đ)
Câu 2:Thế nào là câu đặc biệt? Nêu tác dụng của câu đặc biệt? (2 đ)
Câu 3:Viết đoạn văn (khoảng 5 câu) có sử dụng trạng ngữ chỉ thời gian và nơi chốn (2đ)




ĐÁP ÁN:
I.TRẮC NGHIỆM:
 1.b, 2.a, 3.d, 4.b, 5.d, 6.d, 7.d, 8.d, 9.c, 10.d, 12.b, 11.HS gạch chân:Đời đời, kiếp kiếp
II.TỰ LUẬN:
 Câu 1: Câu rút gọn là câu lược bỏ một số thành phần của câu : CN hoặc VN hoặc cả CN lẫn VN
	*Mục đích:-Làm cho câu gọn hơn, vừa thông tin được nhanh, vừa tránh lặp lại từ ngữ đã xuất hiện trong câu đứng trước
	 -Ngụ ý hành động, đặc điểm nói trong câu là của chung mọi người
	*VD:Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
 Câu 2:Câu đặc biệt là câu không có cấu tạo theo mô hình CN-VN
	*Tác dụng:-Nêu lên thời gian, nơi chốn diễn ra sự việc được nói đến trong câu
	 -Liệt kê, thông báo về sự tồn tại của sự vật, hiện tượng
	 -Bộc lộ cảm xúc
	 -Gọi đáp
 Câu 3:HS viết đoạn văn có sử dụng trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn

File đính kèm:

  • docde kiemtra.doc
Đề thi liên quan