Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 12 chương III
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 12 chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 12 CHƯƠNG III Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Hệ tọa độ trong không gian 1 1 1 2 2 3 PT mặt phẳng 1 2 1 1 2 3 PT đường thẳng 1 2 1 2 2 4 Tổng 3 5 2 3 1 2 6 10 Câu 1 ( 3 đ) . Cho ba điểm A(2;0;-1), B(3;2;3), C(-1;1;1). a). Chứng minh A, B, C không thẳng hàng. b). Tìm điểm M sao cho AMBC là hình bình hành. Câu 2 ( 3 đ) .Cho bốn điểm A(5;1;3), B(1;6;2), C(4;0;4), D(4;0;6). a). Viết phương trình mặt phẳng (P)chứa AB và song song với CD. b). Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và cách điều hai điểm C, D. Câu 3 ( 4 đ) . Cho hai đường thẳng d: và a). Chứng minh d, d/ chéo nhau. b). Viết phương trình đường vuông góc chung của d và d/ ĐÁP ÁN. Câu Nội dung Điểm 1/a/1đ Ta có Vì nên không cùng phương suy ra ba điểm A, B, C khong thẳng hàng. 0.25+0.25 0.25 0.25 1/b/2đ Gọi M(x;y;z), tứ giác AMBC là hình bình hành Kết luận M(6;1;1) là điểm cần tìm. 0.5 0.5+0.5 0.5 Câu 2/a. Ta có =(10;8;0) là vtpt của mp(P) cần viết Mp(P) qua A, nên có pt: 10(x-5)+8(y-1)+0(z-3)=0 Hay 5x+4y-29=0 0.5 0.5 1 2/b Ta có mp(P): 5x+4y-29=0 là một pt cần viết. Gọi I(4;0;5) là trung điểm của CD thì mp(Q) qua A, B, I là mặt phẳng cần viết . Ta có =9(1;1;1) làVTPT của mp(Q) và (Q) qua I nên có pt: x-4+y-0+z-5=0 hay x+y+z-9=0. 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 3/a d đi qua M(0;1;6) và có vtcp d/ đi qua M/(1;-2;3) và có vtcp (-5;4;-1); =(1;-3;-3) 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25+0.25 3/b Gọi A(t/;1+2t/;6+3t/) , Gọi B(1+t;-2+t;3-t) d/ . , . Pt đường vuông góc chung chính là đường thẳng qua AB, nhận làm vtcp nên có pt tham số: 0.5 0.5 0.5 0.5 Câu 1 ( 3 đ) . Cho ba điểm A(2;0;-1), B(3;2;3), C(-1;1;1). a). Chứng minh A, B, C không thẳng hàng. b). Tìm điểm M sao cho AMBC là hình bình hành. Câu 2 ( 3 đ) .Cho bốn điểm A(5;1;3), B(1;6;2), C(4;0;4), D(4;0;6). a). Viết phương trình mặt phẳng (P)chứa AB và song song với CD. b). Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và cách điều hai điểm C, D. Câu 3 ( 4 đ) . Cho hai đường thẳng d: và a). Chứng minh d, d/ chéo nhau. b). Viết phương trình đường vuông góc chung của d và d/ Câu 1 ( 3 đ) . Cho ba điểm A(-1;0;2), B(3;2;3), C(1;1;-1). a). Chứng minh A, B, C không thẳng hàng. b). Tìm điểm M sao cho AMBC là hình bình hành. Câu 2 ( 3 đ) .Cho bốn điểm A(3;1;5), B(2;6;1), C(4;0;4), D(6;0;4). a). Viết phương trình mặt phẳng (P)chứa AB và song song với CD. b). Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và cách điều hai điểm C, D. Câu 3 ( 4 đ) . Cho hai đường thẳng d: và a). Chứng minh d, d/ chéo nhau. b). Viết phương trình đường vuông góc chung của d và d/ Câu 1 ( 3 đ) . Cho ba điểm A(2;-1;0), B(3;3;2), C(-1;1;1). a). Chứng minh A, B, C không thẳng hàng. b). Tìm điểm M sao cho AMBC là hình bình hành. Câu 2 ( 3 đ) .Cho bốn điểm A(5;3;1), B(1;2;6), C(4;4;0), D(4;6;0). a). Viết phương trình mặt phẳng (P)chứa AB và song song với CD. b). Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và cách điều hai điểm C, D. Câu 3 ( 4 đ) . Cho hai đường thẳng d: và a). Chứng minh d, d/ chéo nhau. b). Viết phương trình đường vuông góc chung của d và d/
File đính kèm:
- DE KIEM TRA 1 T H CH 3.doc