Đề kiểm tra 1 tiết Hình học chương 3 - Đề số 2

doc2 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 983 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Hình học chương 3 - Đề số 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG	 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TỔ TOÁN 	HÌNH HỌC CHƯƠNG 3 ĐỀ SỐ 2	
HỌ VẢ TÊN:..	
LỚP:.
A. Phần trắc nghiệm: 
Câu 1: Cho hình chop S.ABC có SA ^(ABC) và hình vẽ.j là góc giữa hai mp (ABC) và (SBC). j bằng:
S
A
B
C
H
A. góc 	B. góc 	
C. góc 	D. góc 
Câu 2: Chọn mệnh đề đúng:
A.Đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mp (P) thì a vuông góc với (P)
B.Nếu đường thẳng a vuông góc với mp(P) và a vuông góc với đường thẳng b thì b song song với mp(P)
C.Hai mp (P) và (Q) cùng vuông góc với đường thẳng a thì (P) // (Q)
D.Nếu đường thẳng a song song với mp (P) và đường thẳng b vuông góc với mp (P) thì b vuông góc với a
Câu 3: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD:
A.45o	B.90o	C.30o	D.60o
Câu 4: Tìm khẳng định đúng:
A.Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thứ ba thì song song
B.Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc
C. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau
D.Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại
Câu 5 : Cho hình chóp S.ABC có SA ^(ABC); tam giác ABC không vuông. H và K lần lượt là trực tâm của tam giác ABC và SBC. Chọn mệnh đề sai:
A.AH, SK và BC đồng qui
B.SC ^ (BHK)
C.HK ^ (SBC)
D.BK ^ (SAC)
Câu 6: Để chứng minh đường thẳng d (P) ta chứng minh
	A. d b, b(P) 	B. d vuông góc với hai đường cắt nhau trong (P) 	
	C. d cắt (P) 	D. d vuông góc với hai đường song song trong (P) 
Câu 7: Cho hình chóp SABCD có SA ^ (ABCD). ABCD là hình vuông cạnh a; SA= a. Góc tạo bởi SB và (SAC) là :
A.30°	B.60°	C.45°	D.90°
Câu 8: Hình lăng trụ tứ giác đều có các mặt bên là hình gì?
A/ Hình thang	B/ Hình thoi	C/ Hình chữ nhật	D/ Hình vuông
Câu 9: : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A/ Nếu (a) // (b) và a Ì (a), b Ì (b) thì a//b. B/ Nếu a // b và a Ì (a), b Ì (b) thì (a)//(b) 
C/ Nếu (a) // (b) và a Ì (a), thì a // (b) D/ Nếu a // (a) và b // (b) thì a//b 
Câu 10: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Chọn mệnh đề sai:
A. (AA’D’D) ^ (ABCD)	B.(ACC’A’) ^ (ABCD) 
C. (ACC’A’) ^ (BB’D’D)	D.(ABCD) ^ (BDD’B’)
B:Phần tự luận:
Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, đường cao SA= 
a/ Chứng minh CDSD
b/ Tính góc giữa 2 đường thẳng AB và SC .
c/ Gọi M là trung điểm của AB, (a) là mặt phẳng qua M và vuông góc với SB. Mặt phẳng (a) cắt hình chóp theo thiết diện là hình gì? Tính diện tích của thiết diện đó.
IV: Đáp án:	
Đề 1: 1D	2B	3D	4D	5A	6B	7C	8C	9C	10B
Đề 2: 1B	2D	3B	4D	5D	6B	7A	8C	9C	10C
a. 	CDAD và CDSA nên CDSD	(0.5đ +0.5đ + 0.5đ)
b. AB //CD nên góc giữa hai đường thẳng AB và CS là góc SCD (0.5đ)
Tính được SD = a (1đ)
tgC = 	suy ra góc SCD = 600 (0.5 đ)
C. Dựng thiết diện (a) qua M & ^ SB
AH ^ SB
	Dựng MN//AH ( NÎSB) thì MN ^ SB (1)
(0,75điểm)
	AD ^ SB ( AD ^ (SAB))
	Dựng MQ//AD thì MQ ^ SB (2)
	Từ (1) & (2) Þ (a) là mp(MNQ)
	Ta có MQ//BC Þ (a) cắt (SBC), theo giả thiết NP//BC
	Þ thiết diện (MNPQ) 
	- Tính SMNPQ = ?
	Ta có BC ^ (SAB) Þ MQ ^ (SAB) Þ MQ ^ MN
(0,25điểm)
Þ thiết diện là hình thang vuông tại M, N.
 MQ = BC = a
(0,5điểm)
B
C
Q
D
A
N
H
M
P
S
	Hình vẽ (0.5 đ)

File đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiet HH NC Chuong 3.doc
Đề thi liên quan