Đề kiểm tra 1 tiết Hóa– lần 4- Lớp 11

doc2 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 3014 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Hóa– lần 4- Lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIET – LẦN 4- LOP 11
Câu 1: hãy cho biết có bao nhiêu ancol có công thức phân tử là C4H10O.	
A.2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 2: ancol X có công thức C8H10O. hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 3: hãy cho biết trong các ancol sau: etylic, iso-butylic, n-butylic, iso-propylic,sec-butylic, tert-butylic; 
2-metylbutanol-2. hãy cho biết có bao nhieu ancol là ancol bậc 2?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 4: cho các ancol sau:
CH3-CH2-CH2-OH (1) ; CH3-CH(OH)-CH3 (2) ; CH3-CH(OH)-CH2-CH3 (3) ; CH3-CH(OH)-C(CH3)3 (4)
Dãy gồm các ancol khi tách nước chỉ cho 1 olefin duy nhất là:
A. 1, 2	 B. 1, 2, 3	 C. 1, 2, 4 	 D. 2, 3, 4
Câu 5: cho ancol có công thức cấu tạo: CH3CH(CH3)CH2CH2CH2OH tên nào dưới đây ứng với ancol trên?
A. 2-metylpentan-1-ol	B. 4-metylpentan-1-on	C. 4-metylpentan-2-ol	D. 3-metylpentan-2-ol
Câu 6: khi đốt cháy hoàn toàn một ancolthu được CO2 và H2O với tỉ lệ về số mol nCO2/ nH2O < 1 ( trong cùng điều kiện), ancol đó là:
A. ancol no, đơn chức	B. ancol no
C. ancol không no, đa chức	D. ancol không no có một nối đôi trong phân tử.
Câu 7: có bao nhiêu đồng phân có cùng công thức phân tử C5H12O khi oxi hóa bằng CuO (to) tạo sản phẩm andehit
A.2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 8: chỉ dùng các chất nào dưới đây để có thể phân biệt hai ancol đồng phân có cùng công thức phân tử C3H7OH
A. Na và H2SO4 đặc	B. Na và Cu	C. CuO và AgNO3/NH3	D. Na và ddAgNO3/NH3
Câu 9: ancol nào sau đây khó bị oxi hóa nhất.
A. ancol isobutylic	B. ancol secbutylic	C. ancol butylic	D. ancol tertbutylic
Câu 10: kết luận nào dưới đây về ancol và anken là đúng?
A. phân tử của hai loại hợp chất đều gồm ba nguyên tố	B. cả hai loại hợp chất đều tạo được liên kết hidro
C. cả hai đều tác dụng được với natri	D. khi ancol và anken cháy đều tạo ra CO2 và H2O
H2SO4đ 1700C
H2O, H2SO4l 
Câu 11: cho dãy chuyển hóa sau: CH3CH2CH2OH 	X	Y
Biết X, Y là sản phẩm chính . X, Y lần lượt là:
A. CH3CH=CH2, CH3CH2CH2OH C. CH3CH=CH2, CH3CH(OH)CH3
B. CH3CH=CH2, CH3CH2CH2OSO3H	D. C3H7OC3H7 , CH3CH2CH2OSO3H
Câu 12: khi đun nóng CH3CH2CHOHCH3 (butan-2-ol) với H2SO4 đặc, ở 1700C thì sản phẩm chính là:
A. but-1-en	B. but-2-en	C. đietylete	D. but-3-en.
Câu 13: cho 4 ancol sau: C2H5OH (I) ; C2H4(OH)2 ; C3H5(OH)3 (III) và HO- CH2-CH2-CH2-OH (IV)
Ancol nào không hòa tan được Cu(OH)2.
A. I và II	B. II và IV	C. I và IV	D. chỉ có I
Câu 14: etanol đun nóng H2SO4 đặc ở 1400C thu được sản phẩm chính có công thức là:
A. C2H5OC2H5	B. C2H4 C. CH2=CH-CH=CH2	 D. C2H5OSO3H
Câu 15: thực hiện phản ứng tách nước ancol X thu được anken X duy nhất. thức hiện phản ứng oxi hóa X bằng CuO nung nóng thu được chất hữu cơ Y. hãy cho biết ancol nào sau đây thỏa mãn?
A. butanol-2	B. 2-metyl butanol-2	C. 3-metyl butanol-2	D. 2-metylpentanol-1
Câu 16: đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol A và B thuộc dãy đông đẳng của metanol người ta thu được 70,4gam CO2 và 39,6 gam H2O. vậy m có giá trị nào sau đây?
A. 3,32gam	B. 33,2gam	C. 16,6 gam	D. 24,9 gam
Câu 17: cho 2,84 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức , là đồng đẳng kê tiếp nhau tác dụng vừa đủ với Na tạo ra 4,6 gam chất rắn và V lít khí H2 (đktc). V có giá trị là:
A. 2,24lit	B. 1,12 lit	C. 1,792 lit	D. 0,896 lit
Câu 18: đun nóng m1 gam ancol no, đơn chức X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được m2 gam chất hữu cơ Y. tỉ khối của Y so với X bằng 0,7. hiệu suất của phản ứng đạt 100%. X có công thức phân tử là:
A. C2H5OH	B. C3H7OH	C. C4H9OH	D. C5H11OH
Câu 19: ancol X mạch hở có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. cho 9,3 gam ancol X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3OH	B. CH2OHCHOHCH2OH	C. CH2OHCH2OH	D. C2H5OH
Câu 20: đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol có mạch cacbon không phan nhánh thu được 2,24 lít CO2 ( đktc) và 2,25 g H2O. mặt khác, nếu cho 18,55 gam A tác dụng hết với natri, thu được 5,88 lít H2 (đktc). Giá trị m là:
A. 2.5 gam	b. 2,65 gam	C. 3, 45 gam	D. 4, 25 gam
Câu 21: Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải của phenol?
(1) Chất rắn; (2) Màu nâu; (3) Rất độc; (4) Nóng chảy ở nhiệt độ cao. 
Phản ứng được với: (5) dung dịch nước brôm ; (6) Axit nitric; (7) Natri; (8) Kalihidroxit.
A. 1, 6	B. 2, 4	C. 1, 6, 8	D. 2, 4, 6.
Câu 22: Anken CH3-CH(CH3)-CH =CH2 là sản phẩm tách nước của rượu nào? 
A. 2-Metyl-1-butanol	B. 2-Metyl-2-butanol	
C. 3-Metyl-1-butanol	D. 2, 2-Đimetyl-1-propan
Câu 23: Phenol tác dụng với dung dịch NaOH là do:
A. Trong phân tử có nhóm -OH. 	
B. Trong phân tử có nhân benzen.
C. Do tác dụng hút e- của nhân benzen đối với -OH làm cho phenol có tính axit. 	
D. Có nguyên tử hydro linh động.
Câu 24:Benzen không phản ứng với dd Br2 nhưng phenol tác dụng tạo ra sản phẩm kết tủa, vì:
A. Phenol có tính axit.	
B. Trong phân tử có nhân benzen.
C. Nhóm –OH đẩy electron làm tăng mật độ electron tại vị trí octo, para.	
D. Benzen không tan trong nước.
Câu 25Phương pháp điều chế rượu etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa?
A/ anđehit axetic	B/ etilen	C/ etylclorua	D/ tinh bột
Câu 26: Số đồng phân của C9H12 là:
 A. 7 B.8 C.9 D. 10.
Câu 27:. Sản phẩm của phản ứng:
 A.Clobenzen B.Hecxaclo xiclo hexan C. 1,2 điclo benzen D. 1,3 điclo benzen
Câu 28:Hecxan; hecxen; hecxin; toluen Được nhân biết bằng các thuốc thư sau:
A. dd Br2; dd AgNO3/HNO3;KMnO4.	C. AgNO3/NH3; ddBr2; KMnO4
B. KMnO4;AgNO3/NH3;ddBr2	D. AgNO3/NH3; KMnO4; ddBr2.
Câu 29:Thuốc thử duy nhất để nhận biết ba chất lỏng :benzen, stiren, toluen là:
 A. dd KMnO4 . C. dd Brom.
 B. dd NaOH . D. dd HNO3 đặc/ H2SO4đ
Câu 30: Hidrocacbon X là đồng đẳng của Benzen có công thức thực nghiệm (C3H4)n .X có công thức phân tử nào sau đây?
A. C12H12 B. C9H12 C. C15H20 D.C12H36 Hoặc C15H20

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA HOA 1 TIET LAN 4 LOP 11.doc