Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 Toán 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 Toán 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Lương Thế Vinh Người soạn : Ngô Hoàng Ân A/Ma trận thiết kế đề kiểm tra : Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Căn thức 4 1 1 0.25 2 1.75 6 3 Hàm số Y=a.x + b 2 0.5 1 0.25 1 1 4 1.75 Hệ thức lượng 2 0.5 1 0.25 2 2 5 2.75 Đường tròn 1 0.25 2 2.25 3 2.5 Tổng 9 2.25 3 0.75 7 7 19 10 B/ Đề: I/Phần trắc nghiệm khách quan: Hãy khoanh tròn kết quả đúng trong mổi câu sau: 1/Căn bậc hai cũa 25 là : A./ 5 B./ -5 C./ 5 và -5 D./ 625 2/ Kết quả của phép khai căn 2 là: A./ a -5 B. 5-a C. D./ cả ba câu đều sai 3/ Căn bậc hai số học của 121 làø: A. 11 B. -11 C. 11 và -11 D. cả ba câu đều sai 4/ Gía trị của x để < 6 là : A.x 12 C. 0 x < 12 D. x < 2 5/ Gía trị của biểu thức + là: A./ - 8 B./ 8 C./ -12 D./ 12 6/ Cho hàm số f(x) =x + 6 , khi đó f(-3 ) bằng : A./ 9 B./ 3 C./ 5 D./ 4 7/ Hàm số y = x + 4 là hàm số bậc nhất khi : A. m = -2 B. m 2 . C. m - 2 D. m 2 và m - 2. 8/ Hàm số f(x) = ( a-2) x - 7 luôn đồng biến khi : A. a > 2 B. a < 2 . C .a = 2 D. Cả ba câu đều sai 9/ Trên hình 1, ta có : A./ x = 9,6 và y = 5,4 B./ x = 5 và y = 10 C./ x = 10 và y = 5 D./ y = 9,6 và x = 5,4 10/ Giá trị của biểu thức bằng: A./ 0 B./ 1 C./ -1 D./ 2 11/ chiều cao của cây trong hình 2 ( chính xác đến 0.1m ) là : 30.5m 30m 31m 32m ( Hình 2) 12/ Đường tròn là hìmh: A./ Có vô số tâm đối xứng C./ Có một tâm đối xứng B. Chỉ có 1 trục đối xứng D. Không có tâm đối xứng II/Phần tự luận : (7đ) Bài1: Cho biểu thức A = a/ Rút gọn biểu thức A b/ Định a để A > 3 Bài2: Vẽ đồ thị hàm số y = 2x +3 Bài3 :Cho tam giác ABC có AB = 6cm , AC = 4,5 cm, BC = 7,5cm a/ Chứng minh tam giác ABC vuông tại A b/Tính các góc B,C và đường cao AH cũa tam giác đó Bài 4: Cho đường tròn tâm O có bán kính R điểm , A thuộc đường tròn O , dây BC vuông góc với OA tại trung điểm M của OA a/ Tứ giác OCAB là hình gì? Vì sao? b/ Vẽ tiếp tuyến với đường tròn tại B , nó cắt đường thẳng OA tại E. Tính độ dài BE theo R C/ Đáp án : I/ Phần trăc nghiệm: mỗi câu đúng đựoc 0.25điểm 1/chọn C , 2/chọnC , 3/chọn A , 4/chọnC , 5/chọn D, 6/chọn C , 7/chọn D , 8/chọn A 9/chọn A , 10/chọn B , 11/chọn A , 12/chọn C II/Phần tự luận : Bài1: a/ A = (0.5đ ) = (0.5đ) = a-1 (0.25đ) b/ a-1 >3 a > 4 (0.5đ ) Bài2: * x = 0, y = 3 điểm A(0,3) (0.25đ) * x = 1 , y = 5 điểm B(1,5) (0.25đ) * Vẽ đồ thị đúng (0.5đ) Bài 3: a/ BC2 = 7,52 = 56,.25 (0.25đ) AB2 +AC2 = 62 + 4,52 = 56,25 (0.25đ) AB2 +AC2 = BC2 tam giác ABC vuông tại A (0.25đ) b/Sin B = = 0,6 = 370 = 530 (0.75đ) AH = =3,6 (0.5đ) Bài 4: ( Hình vẽ 0,25 đ ) a/ OA BC MB = MC , MA = MO (GT) ABOC là hình bình hành (0.5đ) Mặt khác OA BC nên ABOC là hình thoi (0.5đ) b/cos BOM = = 0.5 (0.25đ) = 60 0 (0.25đ) BE = OB tg 600 = R (0.5đ)
File đính kèm:
- Kiem tra hoc ky 1 co ma tran va dap an de 1.doc