Đề kiểm tra 1 tiết học kì I (tiết 20) - Môn Sinh lớp 8 - Đề 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết học kì I (tiết 20) - Môn Sinh lớp 8 - Đề 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT huyện Điện Biên Đông Trường THCS Chiềng Sơ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I ( Tiết 20 ) MÔN SINH LỚP 8- ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 45p Cấp độ Tên chủ đề (nộidung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Khái quát cơ thể người Xác định được vị trí con người trong giới ĐV p.tích p.xạ, đường đi của xung Tktheo cung ,vòng p.xa. Xácđịnh rõ Tế bào là đơn vị cấu tạo và chức năng của cơ thể Số câu:3 Sốđiểm:4 Tỉ lệ:40% Sốcâu:1 Sốđiểm:1 Tỉ lệ:10% Số câu:1 Sốđiểm:2 Tỉ lệ:20% Số câu:1 Sốđiểm:1 Tỉ lệ:10% Số câu:3 Sốđiểm:4 Tỉ lệ:40% Vận động Kể tên các bộ phận của x.người Nêu được cơ chế lớn lên và dài ra của xương Số câu:2 Sốđiểm:2 Tỉ lệ:20% Số câu:1 Sốđiểm:1 Tỉlệ:10% Số câu:1 Sốđiểm:1 Tỉ lệ:10% Số câu:2 Sốđiểm:2 Tỉ lệ:20% Tuần hoàn Nêu được 4 nhóm máu và hiện tượng đông máu,ý nghĩa của sự đông máu Trình bày được cấu tạo tim và hệ mach liên quan đến chức năng của nó Xđ chức năng mà máu đảm nhiệm liên quan tới các tpcấu tạo Số câu:3 Sốđiểm:4 Tỉ lệ:40% Số câu:1 Sốđiểm:2 Tỉ lệ:20% Số câu:1 Sốđiểm:1 Tỉ lệ:10% Số câu:1 Sốđiểm:1 Tỉ lệ:10% Số câu:3 Sốđiểm:4 Tỉ lệ:40% T.Số câu:8 T.Sốđiểm:10 Tỉ lệ:100% Số câu:3 Sốđiểm:4 Tỉlệ:40% Số câu:3 Sốđiểm:4 Tỉlệ:40% Số câu:2 Sốđiểm:2 Tỉ lệ:20% Scâu:8 Sđiểm:10 Tỉlệ:100% Phòng GD&ĐT huyện Điện Biên Đông Trường THCS Chiềng Sơ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Tiết theo PPCT: 20 MÔN SINH: 8 Thời gian làm bài: 45p I.Trắc nghiệm : (3điểm) Ghi lại chữ cái dầu câu trả lời đúng Câu 1: (1 diểm) .Hãy xác định nhữngđặc điểm nào dưới đây chỉ có ở người không có ở động vật? A.Đi bằng 2 chân B.Sự phân hóa của bộ xương phù hợp với chức năng lao động bằng tay và đi bằng 2 chân C.Nhờ lao động có mục đích,người bớt lệ thuộc vào thiên nhiên D.Răng phân hóa thành R.cửa,R.nanh,R.hàm E.Có tiếng nói ,chữ viết ,có tư duy trừu tượng và hình thành ý thức F.Phần thân của cơ thể có 2 khoang : ngực và bụng ngăn cách bởi cơ hoành G.Biết dùng lửa nấu chín thức ăn Câu 2 (1 điểm) 2.1. Xương có tính đàn hồi và rắn chắc vì: A.Cấu trúc có sự kết hợp giữa chất vô cơ và muối khoáng B.Xương có tủy xương và muối khoáng C.Xương có chất hữu cơ và màng xương D.Chỉ A và B 2.2. Xương to ra là nhờ : A. Sự phân chia của tế bào mô xương cứng B. Sự phân chia của tế bào sụn tăng trưởng C. Sự phân chia của tế bào màng xương D. Sự phân chia của tế bào mô xương xốp 2.3.Xương dài ra là nhờ : A.Sự phân chia của tế bào sụn tăng trưởng B. Sự phân chia của chất hữu cơ và vô cơ C. Sự phân chia của mô xương xốp D. A và C 2.4. Vai trò khoang xương trẻ em là : A .Giúp xương dài ra B. Giúp xương to lên C.Chứa tủy đỏ D. Giúp xương rắn chắc Câu 3: (1điểm) 1. Ngăn tim có thành cơ mỏng nhất là: Tâm nhĩ phải B. Tâm nhĩ trái C. Tâm thất trái D. Tâm thất phải 2.Trong hệ thống tuần hoàn máu loại mạch quan trọng nhất là: A. Động mạch B. Tĩnh mạch C. Mao mạch D. Tất cả 3.Lực đẩy chủ yếu giúp máu vận chuyển trong ĐM là: A.Sự co bóp tim và sức đẩy của tĩnh mạch B. Sự co dãn của động mạch và sự co bóp của tim C. Sức hút của lồng ngực khi hít vào D. Sức hút của lồng ngực khi hít vào sức đẩy của tĩnh mạch 4.Ngăn tim tạo ra công lớn nhất A. Tâm nhĩ phải B.Tâm nhĩ trái C.Tâm thất trái D.Tâm thất phải II. Tự luận (7 điểm): Câu 1(1điểm): Hãy chứng minh tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể ? Câu 2(2điểm) : Ở người có những nhóm máu nào ? Thế nào là hiện tượng đông máu ?Ý nghĩa của sự đông máu? Câu 3(2điểm) : Thế nào là cung phản xạ ? Phân tích đường đi của xung thần kinh theo cung phản xạ ? Câu 4( 2điểm ) : a, Kể tên các bộ phận của xương người ? b, Vì sao máu từ phổi về tim rồi tới các tế bào có màu đỏ tươi ,còn máu từ các tế bào về tim rồi tới phổi có màu đỏ thẫm ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT Môn: Sinh Học -Tiết 20 Đề 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Câu 1 : B,C,E,G mỗi ý đúng 0,25 điểm Câu 2 : 1-A,2-C,3-A,4-C mỗi ý ghép đúng 0,25 điểm Câu 3 : 1-A,2-C,3-B,4-C mỗi ý ghép đúng 0,25 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu Đáp Án Biểu Điểm Câu 1 Chức năng của tế bào là thực hiện trao đổi chất và năng lương ,cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể .Ngoài ra sự phân chia tế bào giúp cơ thể lớn lên tới giai đoạn trưởng thành có thể tham gia vào quá trình sinh sản . Như vậy mọi hoạt động sống của cơ thể đều liên quan đến hoạt động sống của tế bào bô nên tế bào là đơn vị chức năng cuẩ cơ thể 1đ Câu 2 Ở người có bón nhóm máu : O ,A,B,và AB - Đông máu là máu không ở thể lỏng mà vón thành cục - Ý nghĩa : Bảo vệ cơ thể chống mất máu khi bị thương chảy máu 1đ 0,5đ 1đ Câu 3 -Phản xạ là phản ứng của cơ thể để trả lời các kích thích của môi trường ngoài và môi trường trong dưới sự điều khiểm của hẹ thần kinh -Đường đi của cung phản xạ : Xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm (da) ( đi qua ) thân Nơ ron hướng tâm Nơ ron trung gian ( trở về )Nơ ron li tâm ( đến)cơ quan phản ứng (cơ tuyến ) 0,5đ 1,5đ Câu 4 a, Xương người gồm 3 phần : + Xương đầu + Xương thân : Xương ức , xương sườn ,xương sống + Xương chi : Xương tay, xương chân b, Vì máu từ phổi về tim được mang nhiều O2 nên có màu đỏ tươi ,máu từ các tế bào về tim mang nhiều CO2 nên có màu đỏ thẫm 1đ 1đ Phòng GD&ĐT huyện Điện Biên Đông Trường THCS Chiềng Sơ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I ( Tiết 20 ) MÔN SINH LỚP 8- ĐỀ 2 Thời gian làm bài: 45p Cấp độ Tên chủ đề (nội dung,chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Khái quát cơ thể người Xác định được vị trí con người trong giới ĐV Xác định được vị trícác cơ quan và hệ cơ quan của cơ thể trên mô hình Số câu:2 Sốđiểm:3 Tỉ lệ30% Sốcâu:1 Sốđiểm:1 Tỉ lệ:10% Sốcâu:1 Sốđiểm:2 Tỉ lệ:20% Số câu:2 Sốđiểm:3 Tỉ lệ:30% Vận động Nêu được cơ chế lớn lên và dài ra của xương So sánh bộ xương và hệ cơ của người với thú→Đ2 thích nghi với dáng đứng thẳng Nêu các biện pháp chống cong veọ cột sống Số câu:3 Sốđiểm:4 Tỉ lệ:40% Số câu:1 Sốđiểm:1 Tỉ lệ:10% Sốcâu:1 Sốđiểm:2 Tỉ lệ:20% Số câu:1 Sốđiểm:1 Tỉlệ:10% Số câu:3 Sốđiểm:4 Tỉ lệ:40% Tuần hoàn Nêu hiện tượng đông máu và ý nghĩa của sự đông máu Trình bày được cấu tạo tim và hệ mach liên quan đến chức năng của nó Trình bày sự thay đổi tốc độ vận chuyển máu trong các đoạn mạch Số câu:3 Sốđiểm:3 Tỉ lệ:30% Sốcâu:1 Sốđiểm:1 Tỉ lệ:10% Số câu:1 Sốđiểm:1 Tỉ lệ:10% Số câu:1 Sốđiểm:1 Tỉ lệ:10% Số câu:3 Sốđiểm:3 Tỉ lệ:30% T.Số câu:8 T.Sốđiểm:10 Tỉ lệ:100% Số câu:3 Sốđiểm:4 Tỉlệ:40% Số câu:3 Sốđiểm:4 Tỉlệ:40% Số câu:2 Sốđiểm:2 Tỉ lệ:20% Scâu:8 Sđiểm:10 Tỉlệ:100% Phòng GD&ĐT huyện Điện Biên Đông Trường THCS Chiềng Sơ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I ( Tiết 20 ) MÔN SINH LỚP 8- ĐỀ 2 Thời gian làm bài: 45p I.Trắc nghiệm : (3điểm) Ghi lại chữ cái dầu câu trả lời đúng. Câu 1 (1 điểm 1. Xương có tính đàn hồi và rắn chắc vì: A. .Xương có chất hữu cơ và màng xương B.Xương có tủy xương và muối khoáng C.Cấu trúc có sự kết hợp giữa chất vô cơ và muối khoáng D.Chỉ A và B 2. Xương to ra là nhờ : A. Sự phân chia của tế bào mô xương cứng B. Sự phân chia của tế bào màng xương C. Sự phân chia của tế bào sụn tăng trưởng. D. Sự phân chia của tế bào mô xương xốp 3.Xương dài ra là nhờ : A.Sự phân chia của tế bào sụn tăng trưởng C. Sự phân chia của mô xương xốp D. A và C B. Sự phân chia của chất hữu cơ và vô cơ 4. Vai trò khoang xương trẻ em là : A.Chứa tủy đỏ B .Giúp xương dài ra C. Giúp xương to lên D. Giúp xương rắn chắc Câu 2: (1điểm) 1. Ngăn tim có thành cơ mỏng nhất là: A. Tâm nhĩ trái B. Tâm nhĩ phải C. Tâm thất trái D. Tâm thất phải 2.Trong hệ thống tuần hoàn máu loại mạch quan trọng nhất là: A. Động mạch B. Tĩnh mạch C. Mao mạch D. Tất cả 3.Lực đẩy chủ yếu giúp máu vận chuyển trong ĐM là: A. Sự co dãn của động mạch và sự co bóp của tim B.Sự co bóp tim và sức đẩy của tĩnh mạch C. Sức hút của lồng ngực khi hít vào D. Sức hút của lồng ngực khi hít vào sức đẩy của tĩnh mạch 4.Ngăn tim tạo ra công lớn nhất A. Tâm nhĩ phải B.Tâm nhĩ trái C.Tâm thất trái D.Tâm thất phải Câu 3: (1 diểm) .Hãy xác định nhữngđặc điểm nàodưới đây chỉ có ở người không có ở động vật? A.Đi bằng 2 chân B.Sự phân hóa của bộ xương phù hợp với chức năng lao động bằng tay và đi bằng 2 chân C.Nhờ lao động có mục đích,người bớt lệ thuộc vào thiên nhiên D.Răng phân hóa thành R.cửa,R.nanh,R.hàm E.Có tiếng nói ,chữ viết ,có tư duy trừu tượng và hình thành ý thức F.Phần thân của cơ thể có 2 khoang : ngực và bụng ngăn cách bởi cơ hoành G.Biết dùng lửa nấu chín thức ăn II. Tự luận (7 điểm): Câu1(2điểm) a, Cơ thể người gồm mấy phần ? Kể tên các phần đó? b, Kể tên các hệ cơ quan ở người ? Câu 2(1điểm): Thế nào là hiện tượng đông máu ?Ý nghĩa của sự đông máu? Câu 3(2điểm):Trình bày hệ cơ và bộ xương ở người có những đặc điểm tiến hóa thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động? Câu 4(2điểm): a,Để chống cong vẹo cột sống trong lao động và học tập em cần chú ý những điểm gì ? b, Giải thích sự khác biệt giữa các loại mạch máu ? ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT Môn: Sinh Học -Tiết 20 Đề 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Câu 1 : 1-A, 2-C, 3-A , 4-C mỗi ý ghép đúng 0,25 điểm Câu 2 : 1-A, 2-C, 3-B , 4-C mỗi ý ghép đúng 0,25 điểm Câu 3 : B, C, E, G mỗi ý đúng 0,25 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu Đáp Án Biểu Điểm Câu 1 a, Cơ thể chia làm ba phần: Đầu, thân ,chi ( trên dưới ) - Phần đầu gồm : Tai ,mắt , mũi , tóc, miệng - Phần thân gồm : Khoang ngực chứa tim phổi ,phần bụng chứa dạ dày ruột ,gan ,tụy , thận ,bóng đái và cơ quan sinh sản . - Chi : Chi tên ( tay ) , chi dưới ( chân ) , b, Ở người có các hệ cơ quan : Hệ vận động ,tiêu hóa ,tuần hoàn , hô hấp ,bài tiết , thần kinh 0,5 0,5 Câu 2 - Đông máu là máu không ở thể lỏng mà vón thành cục - Ý nghĩa : Bảo vệ cơ thể chống mất máu khi bị thương chảy máu 0,5 0,5 Câu 3 a, - Cấu tạo của máu gồm : Huyết tương Các tế bào máu :Hồng cầu ,bạch cầu ,tiểu cầu - Chức năng của máu : + Huyết tương : Duy trì máu ở thể lỏng và vận chuyển các chất + Tế bào mau : Hồng cầu : Vận chuyển O2 và CO2 Bạch cầu : 5 loại ,tham gia bảo vệ cơ thể Tiểu cầu :Thành phần chính tham gia đông máu b, - Động mạch có lớp cơ trơn dày ,lòng hẹp thích hợp với chức năng dẫn máu từ tim đến các cơ quan với tốc độ cao ,áp lực lớn . - Tĩnh mạch : Có lớp cơ trơn mỏng hơn động mạch ,lòng rộng ,có van một chiều thích hợp với chức năng dẫn máu từ khắp các tế bào của cơ thể về tim với vận tốc và áp lực nhỏ . - Mao mạch nhỏ ,phân nhiều nhánh ,lòng hẹp thích hợp với chức năng tỏa rộng tới từng tế bào của các mô , tạo điều kiện cho sự trao đổi chất với các tế bào . 0,5 0,5 0,5 1 1 Câu 4 a,Trong vòng tuần hoàn nhỏ : Máu từ tâm thất phải Động mạch phổi Mao mạch phổi (Qua)Tĩnh mạch phổi ( về )Tâm nhĩ trái b, Trong vòng tuần hoàn lớn : Máu từ tâm thất trái (qua ) Động mạch chủ (đến ) Các mao mạch (về ) Tâm nhĩ phải 1 1 Phòng GD&ĐT huyện Điện Biên Đông Trường THCS Chiềng Sơ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I ( Tiết 55 ) MÔN SINH LỚP 8- ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 45p Cấp độ Tên chủ đề (nội dung,chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Trao đổi chất và năng lượng Nêu được khẩu phần ăn là gì ? Nêu được các nguyên tắc lập khẩu phần ăn Tình bày nguyên tắc lập khẩu phần ăn đảm bảo đủ chất và lượng Trình bày 4 bước lập khẩu phần Lập khẩu phần ăn Số câu:4 Sốđiểm:6 Tỉ lệ:60% Sốcâu:1 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ:5% Sốcâu:1 Sốđiểm:1,5 Tỉ lệ:15% Sốcâu:1 Sốđiểm:1 Tỉ lệ:10% Sốcâu:1 Sốđiểm:1,5 Tỉ lệ:15% Sốcâu:1 Sđiểm:1,5 Tỉ lệ:15% Số câu:4 Sđiểm:6 Tỉ lệ:60% Thần kinh và giác quan Mô tả cấu tạo của tủy sống Trình bày chức năng của tủy sống Trình bày chức năng của tủy sống (chất xám) Số câu:3 Sốđiểm:4 Tỉ lệ:40% Sốcâu:1 Sốđiểm:1 Tỉ lệ:10% Số câu:1 Sốđiểm:1,5 Tỉ lệ:15% Số câu:1 Sđiểm: 1,5 Tỉlệ:15% Số câu:3 Sốđiểm:4 Tỉ lệ:40% T.Số câu:8 T.Sốđiểm:10 Tỉ lệ:100% Số câu:3 Sốđiểm:3 Tỉlệ:40% Số câu:3 Sốđiểm:4 Tỉlệ:40% Số câu:2 Sốđiểm:3 Tỉ lệ:20% Scâu:8 Sđiểm:10 Tỉlệ:100% Phòng GD&ĐT huyện Điện Biên Đông Trường THCS Chiềng Sơ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II ( Tiết 55 ) MÔN SINH LỚP 8- ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 45p I.Trắc nghiệm : (3điểm) Ghi lại chữ cái dầu câu trả lời đúng. Câu 1 (0,5 điểm ) : Khẩu phần ăn là gì ? A.Lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong một ngày B. Lượng thức ăn cho một người C. Lượng thức ăn cho cả gia đình D.Tất cả A,B,C Câu 2 (0,5 điểm ) : Chất xám của tủy sống có chức năng A.Điều khiển phản xạ có điều kiện C.Điều khiển hệ xương B. Điều khiển phản xạ không điều kiện D. Điều khiển hệ cơ Câu 3 (0,5điểm): Thí nghiệm tìm hiểu chức năng của tủy sống gồm mấy bước ? A. 1 B.2 C.3 D.4 Câu 4 (0,5 điểm) : Ếch đã hủy não để nguyên tủy .Khi kích thích 1 chi sau bên phải bằng HCL 0,3% có hiện tượng gì xảy ra ? A .Chi sau bên trái co C.Chi sau bên phải co B.2 chi trước co D. 2 chi sau co Câu 5(1điểm) : Ghép cột A với cột B thành câu đúng Cột A( Các bước lập khẩu phần) Cột B( Nội dung các bước lập khẩu phần) 1. Bước 1 A, Kẻ bảng phân tích thành phần ăn 2. Bước 2 B, Tính giá trị từng loại thực phẩm điền vào cột thành phần dinh dưỡng,năng lượng,muối khoáng,vi tamin 3. Bước 3 C,Cộng các số liệu đã liệt kê đối chiếu với bảng nhu cầu dinh dưỡng 4. Bước 4 D,Điền tên thực phẩm,xác định lượng thải bỏ A1 và lương thực,thực phẩm ăn được A2 E, Lấy số liệu ở bảng nhu cầu dinh dưỡng cho người việt nhân với A2 và chia cho 100 Kết quả : 1-.., 2-.., 3-, 4- II.Tự luận (7 điểm) Câu 1(1,5điểm): Nêu các nguyên tắc lập khẩu phần ? Câu 2(1,5điểm): Thí nghiệm cắt ngang tủy sống ở đôi dây thần kinh pha giữa lưng 1 và 2 nhằm mục đích gì ? Câu 3(1điểm): Hãy mô tả cấu tạo của tủy sống ? Câu 4(1,5điểm): Trình bày các bước lập khẩu phần ? Câu 5(1,5điểm): Xác định thực phẩm ăn được A2 khi biết lương thực thực phẩm cuung cấp A và lượng thải bỏ A1của một số thực phẩm sau : Thực phẩm A A1 Gạo tẻ 400 0 Đu đủ chín 100 12 Cá chép 100 40 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT Môn: Sinh Học -Tiết 55 Đề 1 . PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Câu 1 2 3 4 Đáp án A B B C Biểu điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 5 : 1-a , 2-d,3-b,4-c mỗi ý ghép đúng 0,25 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu Đáp Án Biểu Điểm Câu 1 Đảm bảo đủ lượng thức ăn , phù hợp nhu cầu từng đối tượng Đảm bảo cân dối thành phần chất hữu cơ ,cung cấp muối khoáng và vitamin Đảm bảo cung cấp đủ năng lương cho cơ thể 0,5 0,5 0,5 Câu 2 Nhằm kiểm tra mối liên hệ thần kinh giữa các phần của tủy sống với nhau ( chức năng chất xám của tủy sống ) 1 Câu 3 Tủy sống bao gồm chất xám ở giữa và bao quanh bởi chất trắng 1 Câu 4 Câu 5 A2= A –A1 Gạo tẻ = 400-0=400(g) Đu đủ chín 100- 12 = 88 (g) Cá chép : 100 – 40 = 60 (g) Phòng GD&ĐT huyện Điện Biên Đông Trường THCS Chiềng Sơ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I ( Tiết 55 ) MÔN SINH LỚP 8- ĐỀ 2 Thời gian làm bài: 45p Cấp độ Tên chủ đề (nội dung,chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Trao đổi chất và năng lượng Nêu được khẩu phần ăn là gì ? Nêu được các nguyên tắc lập khẩu phần ăn Tình bày nguyên tắc lập khẩu phần ăn đảm bảo đủ chất và lượng Lập khẩu phần ăn Số câu:4 Sốđiểm:4,5 Tỉ lệ:45% Sốcâu:1 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ:5% Sốcâu:1 Sốđiểm:1,5 Tỉ lệ:15% Sốcâu:1 Sốđiểm:1 Tỉ lệ:10% Sốcâu:1 Sđiểm: 1,5 Tỉlệ:15% Số câu:4 Sđiểm:4,5 Tỉ lệ:45% Thần kinh và giác quan Mô tả cấu tạo của tủy sống Trình bày chức năng của tủy sống Trình bày chức năng của tủy sống Trình bày chức năng của tủy sống (chất xám) Số câu:6 Sốđiểm:5,5 Tỉ lệ:55% Sốcâu:1 Sốđiểm:1 Tỉ lệ:10% Số câu:3 Sốđiểm:1,5 Tỉ lệ:15% Số câu:1 Sốđiểm:1,5 Tỉ lệ:15% Số câu:1 Sđiểm: 1,5 Tỉlệ:15% Số câu:6 Sđiểm:5,5 Tỉ lệ:55% T.Số câu:10 T.Sốđiểm:10 Tỉ lệ:100% Số câu:3 Sốđiểm:3 Tỉlệ:40% Số câu:5 Sốđiểm:4 Tỉlệ:30% Số câu:2 Sốđiểm:3 Tỉ lệ:30% Scâu:10 Sđiểm:10 Tỉlệ:100% Phòng GD&ĐT huyện Điện Biên Đông Trường THCS Chiềng Sơ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II ( Tiết 55 ) MÔN SINH LỚP 8- ĐỀ 2 Thời gian làm bài: 45p I.Trắc nghiệm : (3điểm) Câu 1(1điểm) : Ghép cột A với cột B thành câu đúng Cột A( Các bước lập khẩu phần) Cột B( Nội dung các bước lập khẩu phần) 1. Bước 1 A, Kẻ bảng phân tích thành phần ăn 2. Bước 2 B, Tính giá trị từng loại thực phẩm điền vào cột thành phần dinh dưỡng,năng lượng,muối khoáng,vi tamin 3. Bước 3 C,Cộng các số liệu đã liệt kê đối chiếu với bảng nhu cầu dinh dưỡng 4. Bước 4 D,Điền tên thực phẩm,xác định lượng thải bỏ A1 và lương thực,thực phẩm ăn được A2 E, Lấy số liệu ở bảng nhu cầu dinh dưỡng cho người việt nhân với A2 và chia cho 100 Kết quả : 1-.., 2-.., 3-, 4- Ghi lại chữ cái dầu câu trả lời đúng. Câu 2 (0,5 điểm ) : Chất xám của tủy sống có chức năng A.Điều khiển phản xạ có điều kiện C.Điều khiển hệ xương B. Điều khiển phản xạ không điều kiện D. Điều khiển hệ cơ Câu 3 (0,5 điểm ) : Khẩu phần ăn là gì ? A.Lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong một ngày B. Lượng thức ăn cho một người C. Lượng thức ăn cho cả gia đình D.Tất cả A,B,C Câu 4 (0,5điểm): Thí nghiệm tìm hiểu chức năng của tủy sống gồm mấy bước ? A. 1 B.2 C.3 D.4 Câu 5 (0,5 điểm) : Ếch đã hủy não để nguyên tủy .Khi kích thích 1 chi sau bên phải bằng HCL 0,3% có hiện tượng gì xảy ra ? A .Chi sau bên trái co C.Chi sau bên phải co B.2 chi trước co D. 2 chi sau co II.Tự luận (7 điểm) Câu 1(1,5điểm): Nêu các nguyên tắc lập khẩu phần ? Câu 2(1điểm): Hãy mô tả cấu tạo của tủy sống ? Câu 3(1,5điểm ): Căn cứ điều khiển phản xạ không điều kiện do thành phần nào của túy sống đảm nhiệm.Thí nghiệm nào chứng minh điều đó? Câu 4(1,5điểm): Xác định thực phẩm ăn được A2 khi biết lương thực thực phẩm cuung cấp A và lượng thải bỏ A1của một số thực phẩm sau : Thực phẩm A A Chanh 20 5 Cá chép 200 50 Câu 5(1,5điểm):Vì sao khi khử não để nguyên tủy kích thích chi sau bên phải bằng HCL 0,3%thì chân phải vẫn co ? ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT Môn: Sinh Học -Tiết 55 Đề 2 . PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Câu 1 : 1-a , 2-d, 3-b, 4-c mỗi ý ghép đúng 0,25 điểm Câu 2 3 4 5 Đáp án B A B C Biểu điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu Đáp Án Biểu Điểm Câu 1 Đảm bảo đủ lượng thức ăn , phù hợp nhu cầu từng đối tượng Đảm bảo cân dối thành phần chất hữu cơ ,cung cấp muối khoáng và vitamin Đảm bảo cung cấp đủ năng lương cho cơ thể 0,5 0,5 0,5 Câu 2 Tủy sống bao gồm chất xám ở giữa và bao quanh bởi chất trắng 1 Câu 3 Chất xám của tủy sống đảm nhiệm Thí nghiệm : Hủy não để nguyên tủy sống và kích thích một chi của ếch bằng HCl 1 0,5 Câu 4 A2= A –A1 Cá chép = 200 – 50 = 150(g) Chanh = 20 - 5 = 15 (g) Đu : 1đủ = 100 – 12 = 88 (g) Câu 5 Do trung khu điều các phẩn xạ trong điều kiện là chất xám của tủy sống vẫn nguyên vẹn . Vì vậy khi kích thích nhẹ chi sau bên phải bằng HCl 0,3% thì chi sau vẫn co 1,5 Phòng GD&ĐT huyện Điện Biên Đông Trường THCS Chiềng Sơ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH LỚP 8- ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 45p Cấp độ Tên chủ đề (nội dung,chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Khái quát cơ thể người Mô tả các thành phần cấu taọ của tế bào phù hợp với chức năng của chúng Số câu: 1 Sốđiểm:1,5 Tỉ lệ: 15% Số câu: 1 Sốđiểm:1,5 Tỉ lệ: 15% Số câu: 1 Sốđiểm:1,5 Tỉ lệ: 15% Vận động So sánh bộ xương và hệ cơ của người với thú →Đ2 thích nghi với dáng đứng thẳng Nêu các biện pháp chống cong vẹo cột sống ở HS Sốcâu:2 Sốđiểm:3 Tỉ lệ:30% Sốcâu:1 Sốđiểm:2 Tỉ lệ:20% Sốcâu:1 Sốđiểm:1 Tỉ lệ:10% Sốcâu:2 Sốđiểm:3 Tỉ lệ:30% Tuần hoàn Xác định các chức năng mà máu đảm nhiệm liên quan với các thành phần cấu tạo Trình bày được sơ đồ vận chuyển máu trong cơ thể Trình bày sự thay đổi tốc độ vận chuyển máu trong các đoạn mạch Sốcâu:3 Sốđiểm:5,5 Tỉ lệ:55% Sốcâu:1 Sốđiểm:2,5 Tỉ lệ:25% Sốcâu:1 Sốđiểm:2 Tỉ lệ:20% Số câu:1 Sốđiểm:1 Tỉ lệ:10% Sốcâu:3 Sốđiểm:5,5 Tỉ lệ:55% Tổng số câu : 6 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100 % Số câu: 2 Sốđiểm:4 Tỉ lệ: 40% Số câu: 2 Số điểm:4 Tỉ lệ:40% Số câu:2 Số điểm:2 Tỉ lệ:20% Số câu: 6 Số điểm: 10 Tỉ lệ:100% Phòng GD&ĐT huyện Điện Biên Đông Trường THCS Chiềng Sơ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH LỚP 8- ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 45p Câu 1(1,5điểm) : Nêu cấu tạo và chức năng của tế bào? Câu 2(3điểm) : a,Trình bày hệ cơ và bộ xương ở người có những đặc điểm tiến hóa thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động? b,Để chống cong vẹo cột sống trong lao động và học tập em cần chú ý những điểm gì ? Câu 3 ( 3,5 điểm) : a,Nêu thành phần cấu tạo và chức năng của máu ? b, Giải thích sự khác biệt giữa các loại mạch máu ? Câu 4(2điểm): Trình bày sơ đồ vận chuyển máu trong cơ thể Phòng GD& ĐT Điện Biên Đông ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I SINH 8 Trường THCS Chiềng Sơ Năm học :2011-2012 (Đề số 1) Câu Đáp Án Biểu Điểm Câu 1 Màng :Giúp tế bào trao đổi chất Chất tế bào ( gồm lưới nội chất ,Ribôxôm , ti thể ,bộ máy gôngi) thực hiện các hoạt động sống của tế bào Nhân : ( Gồm NST , nhân con ) .Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào 0,5 1,5 0,5 Câu 2 a, Hộp sọ phát triển ,lồng ngực mở rộng sang hai bên , cột sống cong ở 4 chỗ ,xương chậu nở ,xương đìu lớn ,cơ mông ,cơ đùi ,cơ bắp chân phát triển ,bàn chân hình vòm ,xương gót phát triển ,chi trên có khớp linh hoạt ,ngón cái đối diện với 4 ngón kia ,cơ vận động cánh tay , cẳng tay,bàn tay và đặc biệt cơ vận động ngón cái phát triển giúp người có khả năng lao động b, - Ngồi học đúng tư thế - Lao động vừa sức - Mang vác đều hai vai 2 1 Câu 3 a, - Cấu tạo của máu gồm : Huyết tương Các tế bào máu :Hồng cầu ,bạch cầu ,tiểu cầu - Chức năng của máu : + Huyết tương : Duy trì máu ở thể lỏng và vận chuyển các chất + Tế bào mau : Hồng cầu : Vận chuyển O2 và CO2 Bạch cầu : 5 loại ,tham gia bảo vệ cơ thể Tiểu cầu :Thành phần chính tham gia đông máu b, - Động mạch có lớp cơ trơn dày ,lòng hẹp thích hợp với chức năng dẫn máu từ tim đến các cơ quan với tốc độ cao ,áp lực lớn . - Tĩnh mạch : Có lớp cơ trơn mỏng hơn động mạch ,lòng rộng ,có van một chiều thích hợp với chức năng dẫn máu từ khắp các tế bào của cơ thể về tim với vận tốc và áp lực nhỏ . - Mao mạch nhỏ ,phân nhiều nhánh ,lòng hẹp thích hợp với chức năng tỏa rộng tới từng tế bào của các mô , tạo điều kiện cho sự trao đổi chất với các tế bào . 0,5 0,5 0,5 1 1 Câu 4 - Trong vòng tuần hoàn nhỏ : Máu từ tâm thất phải Động mạch phổi Mao mạch phổi (Qua)Tĩnh mạch phổi ( về )Tâm nhĩ trái - Trong vòng tuần hoàn lớn : Máu từ tâm thất trái (qua ) Động mạch chủ (đến ) Các mao mạch (về ) Tâm nhĩ phải 1 1 Phòng GD&ĐT huyện Điện Biên Đông Trường THCS Chiềng Sơ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH LỚP 8- ĐỀ 2 Thời gian làm bài: 45p Cấp độ Tên chủ đề (nội dung,chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Hô hấp Mô tả cấu tạo của các cơ quan trong hệ hô hấp Nêu các biện pháp vệ sinh hệ hô hấp và ý nghĩa hô hấp Đề ra các biện pháp vệ sinh hô hấp Số câu: 3 Sốđiểm:4 Tỉ lệ: 40% Số câu: 1 Sốđiểm:1,5 Tỉ lệ: 15% Số câu: 1 Sốđiểm:1,5 Tỉ lệ: 15% Số câu: 1 Sốđiểm:1 Tỉ lệ: 10% Số câu: 3 Sốđiểm:4 Tỉ lệ: 40% Tiêu hóa So sánh bộ xương và hệ cơ của người với thú →Đ2 thích nghi với dáng đứng thẳng Nêu các biện pháp chống cong vẹo cột sống ở HS Sốcâu:2 Sốđiểm:3 Tỉ lệ:30% Sốcâu:1 Sốđiểm:2 Tỉ lệ:20% Sốcâu:1 Sốđiểm:1 Tỉ lệ:10% Sốcâu:2 Sốđiểm:3 Tỉ lệ:30% Trao chất và năng lượng Phân biệt sự trao đổi chất ở cấp độ cơ thể và tế bào Giải thích cơ chế điều hòa thân nhiệtđảm bảo cho thân nhiệt ổn định Sốcâu:2 Sốđiểm:3 Tỉ lệ:30% Sốcâu:1 Sốđiểm:1 Tỉ lệ:10% Số câu:1 Sốđiểm:2 Tỉ lệ:20% Sốcâu:2 Sốđiểm:3 Tỉ lệ:30% Tổng số câu : 7 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100 % Số câu: 2 Sốđiểm:3 Tỉ lệ: 30% Số câu: 3 Số điểm:4 Tỉ lệ:40% Số câu:2 Số điểm:3 Tỉ lệ:30% Số câu: 7 Số điểm: 10 Tỉ lệ:100% Phòng GD&ĐT huyện Điện Biên Đông Trường THCS Chiềng Sơ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH LỚP 8- ĐỀ 2 Thời gian làm bài: 45p Câu 1(3điểm) : a, Cơ quan hô hấp gồm những bộ phận nào ? Nêu ý nghĩa của hô hấp ? b,Hãy đề ra các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp tránh các tác nhân có hại ? Câu 2(3điểm): a,Trình bày đặc điểm cấu tạo ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ chất dinh dưỡng ? b, Kể tên các cơ quan trong hệ tiêu hóa ? Câu 3(2điểm): a,Phân biệt sự trao đổi cất ở cấp độ cơ thể với cấp độ tế bào? b,Tại sao trong đường dẫn khí của hệ hô hấp đã có những cấu trúc và cơ chế chống bụi ,bảo vệ phổi mà khi lao động vệ sinh hay đi đường vẫn cần đeo khẩu trang chống bụi? Câu 4(2điểm): Em hãy giải thích vai trò của da và hệ thần kinh trong cơ chế điều hòa thân nhiệt? Phòng GD& ĐT Điện Biên Đông ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I SINH 8 Trường THCS Chiềng Sơ Năm học :2011-2012 (Đề số 2) Câu Đáp Án Biểu Điểm Câu 1 a, Cơ quan hô hấp gồm: Khoang mũi ,thanh quản,khí quản,phế quản và 2lá phổi - Ý nghĩa của hô hấp : Cung cấp oxi cho tế bà
File đính kèm:
- De KT 1 tiet ca ki 1 ki 2 lop 8.doc