Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn: toán – lớp 6 (2013 – 2014) tuần 22 - Tiết 68. (số học)

doc6 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1104 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn: toán – lớp 6 (2013 – 2014) tuần 22 - Tiết 68. (số học), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phước Thắng ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII
 ĐỀ A MÔN: TOÁN – LỚP 6 (2013 – 2014)
 Tuần 22 - Tiết 68. (Số học)
Họ và tên: 
Lớp: 6A
Điểm:
I./ Trắc nghiệm (5 điểm).
Câu 1: Tích các số nguyên x thỏa mãn -2 < x < 2 là:
A. -4	B -1	C. 0 	 D. -2
Câu 2: Số liền trước số -1000 là số:
A. -101 	B. -999	C. 1001	 D. -1001
Câu 3: Giá trị của biểu thức 5 – (-10 + 3) bằng:
 A. 12 	B. -12	C. 18	 D. -18
Câu 4: Tìm x biết 2x + 7 = -5.
A. 6	B. –6 	C. –1	 D. -12
Câu 5: Tính : 8 = ?
A. -3	B: 16	C. -4	 D. 3
Câu 6: Số nào là ước của -16.
A. -6	B. -12	C. 8	 D. -3
Câu 7: Giá trị của biểu thức m. n2 với m = 4; n = -3 bằng:
 A 36	B. -12	C. 12	 D. -36
Câu 8: Rút gọn biểu thức (a + b – c) – (a + c) bằng :
 A. b	B. b – 2c	C. 2a – b 	 D. -2c
Câu 9: Chọn câu đúng hoặc sai.
Câu 
Đ
S
a) Tích 12.(-7).(-25).6.(-3) > 0.
b) Tích của một số nguyên dương và một số nguyên âm là số nguyên âm
II./ Tự luận: (5 điểm).
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:
 a) 217 + [(-43) + (-217) + 23] 
 b) 125. (-36) + 36. 225 
Bài 2: Liệt kê và tính tổng các số nguyên x sao cho:
 -8 x < 7
Bài 3: Tìm x biết. 
 171 – 5(x + 7) = 236 
Bài 4: Tìm số nguyên n để (2n – 1) chia hết cho n + 1 
Bài làm:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: TOÁN – LỚP 6
Họ và tên: 
Lớp: 6C
Điểm:
I./ Trắc nghiệm (5 điểm).
Câu 1: Tích các số nguyên x thỏa mãn -3 < x < 0 là:
A. -3	B -2	 C. 0 	 D. 2
Câu 2: Số liền sau số -1000 là số:
A. -101 	B. -999	C. 1001	 D. -1001
Câu 3: Giá trị của biểu thức (-9) – (-8 + 9) bằng:
 A. -6 	B. 16	C. -10	 D. 6
Câu 4: Tìm x biết 4x + 17 = 5.
A. -3	B. –4 	C. 4	 D. –6 
Câu 5: Tính : (-6) = ?:
A. 3	B: 6	C. -3	 D. -6
Câu 6: Số nào là ước của -14.
A. -4	B. 7	C. 4	 D. 3
Câu 7: Giá trị của biểu thức m. n2 với m = -3; n = -2 bằng:
 A 12	B. -18	C. 18	 D. -12
Câu 8: Rút gọn biểu thức (a – b + c) – (a – b) bằng :
 A. c	B. b – 2c	C. 2a – c 	D. b
Câu 9: Chọn câu đúng hoặc sai.
Câu 
Đ
S
b) Tích 12.(-7).(-25).(-6).(-3) > 0.
b) Tổng của một số nguyên dương và một số nguyên âm là số nguyên âm
II./ Tự luận: (5 điểm).
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:
 a) 312 + [(-43) + (-17) + (-312] 
 b) (-47).135 + 35. 47
Bài 2: Liệt kê và tính tổng các số nguyên x sao cho:
 a) -9 x < 8	b) -10 < x < 13
Bài 3: Tìm x biết. 
 a)135 – 4(x + 5) = 195 
b) 3. x + 19 = 4
c) 20 - | x - 2| = - 2
Bài 4: Tìm số nguyên n để (2n – 1) chia hết cho n + 1 
Bài làm:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Thực hiện phép tính:
 A = 1 + 3 – 5 – 7 + 9 + 11 – . . . – 397 – 399 
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (2009 – 2010)
MÔN: TOÁN – LỚP 6 (Số học) 
 Tiết 22 – tuần 68 – ĐỀ A
Bài 
Nội dung giải
Biểu điểm
I) Trắc nghiệm: (5 điểm).
 Từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
 Câu 9 mỗi chỗ được 0, 5 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
B
A 
D
C
A
D
B
C
a) - Đ
b) - S
(5 điểm)
Bài 1
II) Tự luận: (5 điểm).
Thực hiện phép tính.
 -(-345) + (-405) – 154 + 14
 = - 60 - 154 + 14
 = -214 + 14 = - 200
(2 điểm)
1 điểm
1 điểm
Bài 2
Liệt kê và tính tổng số nguyên x:
 x = -10; -9; -8; 7. . . 7; 8
tổng x = (-10) + (-9) + (-8) + . . . + 8
 = (-10) + (-9) = -17
(2 điểm)
1 điểm
1 điểm
Bài 3
Thực hiện phép tính:
A = 1 + 3 – 5 – 7 + 9 + 11 – . . . – 397 – 399
=(1 + 3 – 5 – 7) +(9 + 11 –13 –15) + . . .+(393 + 395 –397 – 399)
= -8. 50 = -400 
1 điểm
Tổng các số bằng 200 4 số một nhóm ta được 50 nhóm. Nên -8. 50 = -400
Cách khác A = 1 + 3 – 5 – 7 + 9 + 11 – . . . – 397 – 399
 = 1 + (3 – 5 – 7 + 9) + 11 – . . . + (395– 397 – 399 + 401) – 401 
 = 1 – 401 = -400 
Trường THCS Phước Thắng ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI
 ĐỀ B MÔN: TOÁN – LỚP 6 (2010 – 2011)
 Tuần 22 - Tiết 68. (Số học)
Họ và tên: 
Lớp: 6A
Điểm:
I./ Trắc nghiệm (5 điểm).
Câu 1: Tìm số nguyên a biết = 2.
A: 2	B: không có	C: -2 	D: A, C đúng
Câu 2: Kết quả của (– 3)2.6 bằng.
A: 36 	B: -36 	C: 54	D: -54
Câu 3: Giá trị của biểu thức 5 – (-8 + 3) bằng:
 A: 16 	B: 10	C: 0	D: -16
Câu 4: Tìm x biết 2x – 7 = 5.
A: 6	B: –6 	C: –1	D: 1
Câu 5: Tính : = ?:
A: -8	B: 3	C: -3	D: 8
Câu 6: Số nào là ước của -28.
A: 8	B: 4	C: -8	D: 3
Câu 7: Kết quả của (-45).(-25) + 25.(-55) bằng.
 A: 2500	B: -2500	C: 250	D: -250
Câu 8: Số đối của số là:
 A: 3	B: -3	C: 3 và -3	D: không có
Câu 9: Chọn câu đúng hoặc sai.
Câu 
Đ
S
a) Hai số đối nhau có tích bằng 0.
b) Tích 12.(-7).(-25).(-6).(-3) > 0.
II./ Tự luận: (5 điểm).
Bài 1: Thực hiện phép tính:
 a) -(-543) + (-756) – 154 + 17
 b) (-27). 37 + 27 . 137
Bài 2: Liệt kê và tính tổng các số nguyên x sao cho:
 -10 < x 11
Bài 3: Thực hiện phép tính:
 A = 1 + 3 – 5 – 7 + 9 + 11 – . . . – 397 – 399
Bài làm:
..
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (2009 – 2010)
MÔN: TOÁN – LỚP 6 ( Số học) 
 Tiết 22 – tuần 68 – ĐỀ B
Bài 
Nội dung giải
Biểu điểm
I) Trắc nghiệm: (5 điểm).
 Từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
 Câu 9 mỗi chỗ được 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
D
C 
B
A
B
C
D
B
a) - S
b) - Đ
(5 điểm)
Bài 1
II) Tự luận: (5 điểm).
Thực hiện phép tính.
 -(-543) + (-756) – 154 + 17
 = - 213 - 154 + 17
 = - 367 + 17 = - 350
(2 điểm)
1 điểm
1 điểm
Bài 2
Liệt kê và tính tổng số nguyên x:
 x = -9; -8; 7. . . 9; 10; 11
tổng x = (-9) + (-8) + . . . + 9 + 10 + 11
 = 10 + 11 = 21
1 điểm
1 điểm
Bài 3
Thực hiện phép tính:
A = 1 + 3 – 5 – 7 + 9 + 11 – . . . – 397 – 399
=(1 + 3 – 5 – 7) +(9 + 11 –13 –15) + . . .+(393 + 395 –397 – 399)
= -8. 50 = -400 
1 điểm

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA TOAN CHUONG II.doc