Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ 1 môn: công nghệ - Lớp 6

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1070 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ 1 môn: công nghệ - Lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp 6A. Tiết TKB: Ngày kiểm tra: ...tháng 11 năm 2012. Sĩ số: .. vắng: ......
Lớp 6B. Tiết TKB: Ngày kiểm tra: ...tháng 11 năm 2012. Sĩ số: .. vắng: ......
Lớp 6C. Tiết TKB: Ngày kiểm tra: ...tháng 11 năm 2012. Sĩ số: .. vắng: ......
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I
Môn: Công nghệ - Lớp 6
I. Xác định mục đích của đề kiểm tra:
Bài kiểm tra nhằm thu thập thông tin để đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong chương I may mặc trong gia đình và chương II trang trí nhà ở.
II. Xác định hình thức đề kiểm tra:
Đề kiểm tra kết hợp hai hình thức: Tự luận và trắc nghiệm khách quan (phần TNKQ: 20%; phần tự luận 80%). 
	Học sinh làm bài trên lớp
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Tên chương
(nội dung chính)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
VD thấp
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I :
MAY MẶC TRONG GIA ÐÌNH
17 tiết
- Biết được nguồn gốc, tính chất của các loại vải. 
- Sử dụng hợp lí và bảo quản trang phục đúng kĩ thuật.
- Hiểu được vai trò của gia đình.
- Biết được khái niệm và cách phân loại trang phục.
5 câu 7,5 điểm
= 75 %
2 câu 1,0 điểm
1 câu 3,0 điểm
1 câu 0,5 điểm
1 câu 3,0 điểm
5 câu 7,5 điểm
= 75 %
Chương II :
TRANG TRÍ NHÀ Ở
11 tiết
- Biết cách giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp.
- Biết được cách sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở, biết được vai trò của nhà ở đối với đời sống con người.
2 câu 2,5 điểm
= 25 %
1 câu 0,5 điểm
1 câu 2,0 đ
= 20%
2 câu 2,5 điểm
= 25 %
7 câu = 10 đ = (100 %)
3 câu = 4,0 điểm = 40 %
3 câu = 4,0
điểm = 40 %
1 câu = 2,0 điểm = 20 %
7 câu = 10 đ
I - Trắc nghiệm khách quan (2 điểm): 
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1: Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc:
	a. Từ các dạng sợi có sẵn trong tự nhiên	b. Từ các dạng sợi do con người tạo ra
	c. Từ sợi cây đay	d. Từ sợi tơ tằm
Câu 2: Vải sợi thiên nhiên có tính chất:
	a. Ít thầm mồ hôi, ít bị nhàu	b. Giặt mau khô, hút ẩm thấp
	c. Hút ẩm cao, giặt lâu khô 	d. Ít thấm mồ hôi,khi đốt tro vón cục
Câu 3 : Vai trò của gia đình là:
	a. Nơi sinh ra, lớn lên, nơi ở hàng ngày 	
	b. Nơi sinh ra, lớn lên, nơi ăn ngủ hàng ngày
	c. Nơi sinh ra, lớn lên, nuôi dưỡng, giáo dục và chuẩn bị nhiều mặt cho tương lai
	d. Nơi sinh ra, lớn lên, nơi ở hàng ngày và cung cấp cho chúng ta nhiều thức ăn ngon.
 Câu 4: Vì sao phải dọn dẹp nhà ở thương xuyên.
Nếu làm thường xuyên không sạch sẽ.
Nếu làm thường xuyên sẽ mất ít thời gian và có hiệu quả tốt hơn.
Nếu làm thường xuyên sẽ mất nhiều thời gian.
I I- Tự luận: (8 điểm)
Câu 1: Em hãy trình bày quy trình giặt – phơi ? (3 điểm)
Câu 2: Trang phục là gì ? Cách phân chia loại trang phục ? (3 điểm)
Câu 3: Hãy nêu vai trò của nhà ở đối với đời sống con người ? (2 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
- Thang điểm: Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm x 4 câu = 2 điểm
- Đáp án: 
Câu 1: a; Câu 2: c; Câu 3 : c; Câu 4: b
	Phần II. Câu hỏi tự luận (8 điểm)
Câu 1:  Quy trình giặt: (3đ)
- Lấy các đồ vật còn sót lại trong túi áo, túi quần ra. (0,5đ)
- Tách riêng quần áo sáng màu và quần áo màu. (0,5đ)
- Ngâm quần áo 10 -15 phút trong nước lã trước khi vò xà phòng. (0,5đ)
- Vò kĩ bằng xà phòng những chỗ bẩn (cổ áo, cổ tay, gấu áo quần) rồi ngâm 15-30 phút. (0,5đ)
- Giũ quần áo nhiều lần bằng nước sạch. (0,5đ)
- Vắt kĩ và phơi. (0,5đ)
Câu 2 : ( 3 điểm)
 - Trang phục: Bao gồm các loại áo quần và một số vật dụng khác đi kèm như: mũ, giày, tất, khăn quàng (1đ)
 - Có 4 loại trang phục (2đ)
 + Theo thời tiết: Trang phục mùa lạnh, trang phục mùa nóng.
 + Theo công dụng: Trang phục lễ hội, đồng phục, trang phục thể thao
 + Theo lứa tuổi: Trang phục trẻ em, trang phục người đứng tuổi. 
 + Theo giới tính: Trang phục nam, trang phục nữ.
Câu 3 : ( 2 điểm)
 + Nhà là nơi trú ngụ của con người. (0,5đ)
 + Nhà bảo vệ con người tránh được các tác động của thiên nhiên : mưa , gió , nắng, thú dữ ...và ảnh hưởng xấu của xã hội. (0,5đ)
 + Thoả mãn các nhu cầu vật chất và tinh thần của con người như: ăn uống, nghỉ ngơi, tắm giặt. (0,5đ)
 + Nơi để xe: cần kín đáo, chắc chắn, an toàn. (0,5đ)

File đính kèm:

  • docDE KT 1T CN 6 KI I 20122013 ly thuyet.doc