Đề kiểm tra 1 tiết, học kỳ II môn: Vật lí - Lớp 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết, học kỳ II môn: Vật lí - Lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT _ HỌC KỲ II TỔ: TỰ NHIÊN I MÔN: VẬT LÍ - LỚP 6 - TIẾT PPCT:26 Người ra đề: Trần Thị Thanh Phượng Những người tham gia thảo luận: 1 .Lê Văn Duẩn 2. Hình thức kiểm tra(trắc nghiệm, tự luận):Trắc nghiệm ,Tự luận Kiểu đề(Chọn câu đúng nhất, chọn “Đ”, “S”):Câu đúng nhất Mức độ(Biết, hiểu, vận dụng): Biết ,hiểu ,Vận dụng Tỉ lệ điểm giữa nội dung trắc nghiệm(TN) và Tự luận(TL) đề:.7/3 Bộ đề gồm có 01 trang ghi Ma trận đề và ..tờ kèm theo, từ tờ số đến tờ số..(kể cả đáp án và biểu điểm) I/MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội dung Các cấp độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1.Ròng rọc 2 câu 1điểm 2 câu 1điểm 4 câu 2 điểm 2.Sự nở vì nhiệt của các chất 4 câu 2 điểm 4 câu 2 điểm 1 câu 1điểm 9 câu 5điểm 3.Nhiệt kế-nhiệt giai 1 câu 0,5điểm 1 câu 0,5điểm 1 câu 2 điểm 3 câu 3 điểm Tổng 7 câu 3,5 điểm 7 câu 3,5điểm 2 câu 3 điểm 16 câu 10 điểm II/NGÂN HÀNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ SỐ 1 I/Trắc nghiệm: Câu1:Dùng ròng rọc cố định sẽ được lợi: A.Cường độ của lực kéo B.Hướng của lực kéo C.Cường độ và cả hướng của lực kéo D.Trọng lượng của vật Câu2:Dùng ròng rọc động: A.Làm trọng lượng của vật nhỏ đi khi kéo vật B.Làm thay đổi cường độ của lực kéo so với khi kéo trực tiếp C.Làm thay đổi hướng và cường độ của lực kéo D.Làm lực kéo vật lên lớn hơn trọng lượng của vật Câu3:Khi một vật rắn được làm lạnh đi A.Khối lượng của vật giảm đi B.Thể tích của vật giảm đi C.Trọng lượng của vật giảm đi D.Trọng lượng của vật tăng lên Câu4:Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều cách nào sau đây đúng A.Lỏng,rắn ,khí B.Rắn ,khí ,lỏng C.Rắn ,lỏng,khí D.Lỏng,khí rắn Câu5:Sự ứng dụng của sự nở vì nhiệt ,chọn câu đúng: A.Đồng và thép nở vì nhiệt như nhau B.Băng kép khi làm lạnh bị cong lại C.Băng kép khi đốt nóng bị cong lại D.Sự co ,dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể gây ra những lực rất lớn Câu6:Đối với sự nở vì nhiệt của các chất chọn câu đúng: A.Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt giống nhau B.Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau C.Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau D.Khi đun nóng chất lỏng khối lượng chất lỏng tăng Câu7:Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế: A.1000C B.420C C.370C D.200C Câu8:Dùng ròng rọc động để đưa một vật có khối lượng 50 kg lên cao thì lực kéo là: A.F=50N B.F=500N C.F500N Câu9:Dùng ròng rọc cố định để đưa một vật có trọng lượng 1000N lên cao thì lực kéo là: A.F=1000N B.F>1000N C.F<1000N D.F=100N Câu10:Quả bóng bàn bị bẹp một chút được nhúng vào nước nóng thì phồng lên như cũ A.Không khí trong bóng nóng lên ,nở ra B.Vỏ bóng nở ra do bị ước C.Nước nóng tràn vào bóng D.Không khí tràn vào bóng Câu11:Khi nút thuỷ tinh của một lọ thuỷ tinh bị kẹt .,phải mở nút bằng cách nào? A.Làm nóng nút thuỷ tinh B.Làm nóng cổ lọ thuỷ tinh C.Làm lạnh cổ lọ thuỷ tinh D.Làm lạnh đáy lọ thuỷ tinh Câu12:Khi làm nóng một lượng chất lỏng đựng trong bình thuỷ tinh thì khối lượng riêng của chất lỏng thay đổi như thế nào? A.Giảm B.Tăng C.Không thay đổi D.Thoạt đầu giảm rồi sau mới tăng Câu13:Biết khi nhiệt độ tăng từ 200C đến 500C thì một lít nước nở thêm 10,2cm3 vậy 2000cm3 nước ban đầu ở 200C khi được đun tới 500C thì sẽ có thể tích bao nhiêu? A.20,4cm3 B.2010,2cm3 C.2020,4cm3 D.20400cm3 Câu14:Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi A.Nhiệt kế thuỷ ngân B.Nhiệt kế rượu C.Nhiệt kế y tế D.Nhiệt kế thuỷ ngân,nhiệt kế rượu II.Tự luận: Câu1:Tại sao khi đun nước ta không đổ nước đầy ấm ? Câu2:a/Nhiệt độ của chất lỏng là 200C.Hãy cho biết 200C tương ứng với bao nhiêu 0F? b/Nhiệt độ của chất lỏng là 860F .Hãy cho biết 860F tương ứng với bao nhiêu 0C? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 I/Trắc nghiệm(7điểm):Đúng mỗi câu đạt 0,5điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ A B C B C D C B C A A B A C A II/Tự luận 3 điểm: Câu1(1đ)Học sinh giải thích được: Khi đun nóng ,nước trong ấm có thể nở ra thể tích nước tăng lên nước tràn ra ngoài Câu2(2điểm): a/200C =00C+200C =320F+(20x1,80F)=680F (1điểm) b/860F =320F+540F =00C+(54:1,80C)=300C(1điểm) ĐỀ SỐ 2 I/Trắc nghiệm: Câu1::Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi A.Nhiệt kế thuỷ ngân B.Nhiệt kế rượu C.Nhiệt kế y tế D.Nhiệt kế thuỷ ngân,nhiệt kế rượu Câu2:Dùng ròng rọc động: A.Làm trọng lượng của vật nhỏ đi khi kéo vật B.Làm thay đổi cường độ của lực kéo so với khi kéo trực tiếp C.Làm thay đổi hướng và cường độ của lực kéo D.Làm lực kéo vật lên lớn hơn trọng lượng của vật Câu3:Khi làm nóng một lượng chất lỏng đựng trong bình thuỷ tinh thì khối lượng riêng của chất lỏng thay đổi như thế nào? A.Giảm B.Tăng C.Không thay đổi D.Thoạt đầu giảm rồi sau mới tăng Câu4:Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều cách nào sau đây đúng A.Lỏng,rắn ,khí B.Rắn ,khí ,lỏng C.Rắn ,lỏng,khí D.Lỏng,khí rắn Câu5:Quả bóng bàn bị bẹp một chút được nhúng vào nước nóng thì phồng lên như cũ A.Không khí trong bóng nóng lên ,nở ra B.Vỏ bóng nở ra do bị ước C.Nước nóng tràn vào bóng D.Không khí tràn vào bóng Câu6:Đối với sự nở vì nhiệt của các chất chọn câu đúng: A.Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt giống nhau B.Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau C.Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau D.Khi đun nóng chất lỏng khối lượng chất lỏng tăng Câu7:Dùng ròng rọc cố định để đưa một vật có trọng lượng 1000N lên cao thì lực kéo là: A.F=1000N B.F>1000N C.F<1000N D.F=100N Câu8:Dùng ròng rọc động để đưa một vật có khối lượng 50 kg lên cao thì lực kéo là: A.F=50N B.F=500N C.F500N Câu9:Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế: A.1000C B.420C C.370C D.200C Câu10:Sự ứng dụng của sự nở vì nhiệt ,chọn câu đúng: A.Đồng và thép nở vì nhiệt như nhau B.Băng kép khi làm lạnh bị cong lại C.Băng kép khi đốt nóng bị cong lại D.Sự co ,dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể gây ra những lực rất lớn Câu11:Khi nút thuỷ tinh của một lọ thuỷ tinh bị kẹt .,phải mở nút bằng cách nào? A.Làm nóng nút thuỷ tinh B.Làm nóng cổ lọ thuỷ tinh C.Làm lạnh cổ lọ thuỷ tinh D.Làm lạnh đáy lọ thuỷ tinh Câu12:Khi một vật rắn được làm lạnh đi A.Khối lượng của vật giảm đi B.Thể tích của vật giảm đi C.Trọng lượng của vật giảm đi D.Trọng lượng của vật tăng lên Câu13:Biết khi nhiệt độ tăng từ 200C đến 500C thì một lít nước nở thêm 10,2cm3 vậy 2000cm3 nước ban đầu ở 200C khi được đun tới 500C thì sẽ có thể tích bao nhiêu? A.20,4cm3 B.2010,2cm3 C.2020,4cm3 D.20400cm3 Câu14Dùng ròng rọc cố định sẽ được lợi: A.Cường độ của lực kéo B.Hướng của lực kéo C.Cường độ và cả hướng của lực kéo D.Trọng lượng của vật II.Tự luận: Câu1:Tại sao khi đun nước ta không đổ nước đầy ấm ? Câu2:a/Nhiệt độ của chất lỏng là 400C.Hãy cho biết 400C tương ứng với bao nhiêu 0F? b/Nhiệt độ của chất lỏng là 2120F .Hãy cho biết 2120F tương ứng với bao nhiêu 0C? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 I/Trắc nghiệm(7điểm):Đúng mỗi câu đạt 0,5điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ A A C A C A C A C B D B B C B II/Tự luận 3 điểm: Câu1(1đ)Học sinh giải thích được: Khi đun nóng ,nước trong ấm có thể nở ra thể tích nước tăng lên nước tràn ra ngoài Câu2(2điểm): a/400C =00C+400C =320F+(40x1,80F)=1040F (1điểm) b/2120F =320F+1800F =00C+(180:1,80C)=1000C(1điểm) ĐỀ SỐ 3 I/Trắc nghiệm: Câu1:Khi một vật rắn được làm lạnh đi A.Khối lượng của vật giảm đi B.Thể tích của vật giảm đi C.Trọng lượng của vật giảm đi D.Trọng lượng của vật tăng lên Câu2:Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều cách nào sau đây đúng A.Lỏng,rắn ,khí B.Rắn ,khí ,lỏng C.Rắn ,lỏng,khí D.Lỏng,khí rắn Câu3:Dùng ròng rọc cố định sẽ được lợi: A.Cường độ của lực kéo B.Hướng của lực kéo C.Cường độ và cả hướng của lực kéo D.Trọng lượng của vật Câu4:Dùng ròng rọc động: A.Làm trọng lượng của vật nhỏ đi khi kéo vật B.Làm thay đổi cường độ của lực kéo so với khi kéo trực tiếp C.Làm thay đổi hướng và cường độ của lực kéo D.Làm lực kéo vật lên lớn hơn trọng lượng của vật Câu5:Sự ứng dụng của sự nở vì nhiệt ,chọn câu đúng: A.Đồng và thép nở vì nhiệt như nhau B.Băng kép khi làm lạnh bị cong lại C.Băng kép khi đốt nóng bị cong lại D.Sự co ,dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể gây ra những lực rất lớn Câu6Dùng ròng rọc động để đưa một vật có khối lượng 50 kg lên cao thì lực kéo là: A.F=50N B.F=500N C.F500N: Câu7:Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế: A.1000C B.420C C.370C D.200C Câu8:Đối với sự nở vì nhiệt của các chất chọn câu đúng: A.Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt giống nhau B.Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau C.Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau D.Khi đun nóng chất lỏng khối lượng chất lỏng tăng Câu9:Dùng ròng rọc cố định để đưa một vật có trọng lượng 1000N lên cao thì lực kéo là: A.F=1000N B.F>1000N C.F<1000N D.F=100N Câu10:Quả bóng bàn bị bẹp một chút được nhúng vào nước nóng thì phồng lên như cũ A.Không khí trong bóng nóng lên ,nở ra B.Vỏ bóng nở ra do bị ước C.Nước nóng tràn vào bóng D.Không khí tràn vào bóng Câu11::Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi A.Nhiệt kế thuỷ ngân B.Nhiệt kế rượu C.Nhiệt kế y tế D.Nhiệt kế thuỷ ngân,nhiệt kế rượu Câu12:Khi làm nóng một lượng chất lỏng đựng trong bình thuỷ tinh thì khối lượng riêng của chất lỏng thay đổi như thế nào? A.Giảm B.Tăng C.Không thay đổi D.Thoạt đầu giảm rồi sau mới tăng Câu13:Biết khi nhiệt độ tăng từ 200C đến 500C thì một lít nước nở thêm 10,2cm3 vậy 2000cm3 nước ban đầu ở 200C khi được đun tới 500C thì sẽ có thể tích bao nhiêu? A.20,4cm3 B.2010,2cm3 C.2020,4cm3 D.20400cm3 Câu14Khi nút thuỷ tinh của một lọ thuỷ tinh bị kẹt .,phải mở nút bằng cách nào? A.Làm nóng nút thuỷ tinh B.Làm nóng cổ lọ thuỷ tinh C.Làm lạnh cổ lọ thuỷ tinh D.Làm lạnh đáy lọ thuỷ tinh II.Tự luận: Câu1:Tại sao khi đun nước ta không đổ nước đầy ấm ? Câu2:a/Nhiệt độ của chất lỏng là 600C.Hãy cho biết 600C tương ứng với bao nhiêu 0F? b/Nhiệt độ của chất lỏng là 680F .Hãy cho biết 680F tương ứng với bao nhiêu 0C? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 I/Trắc nghiệm(7điểm):Đúng mỗi câu đạt 0,5điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ A B C B C D C B C A A A A C B II/Tự luận 3 điểm: Câu1(1đ)Học sinh giải thích được: Khi đun nóng ,nước trong ấm có thể nở ra thể tích nước tăng lên nước tràn ra ngoài Câu2(2điểm): a/600C =00C+600C =320F+(60x1,80F)=1400F (1điểm) b/680F =320F+360F =00C+(36:1,80C)=200C(1điểm) ĐỀ SỐ 4 I/Trắc nghiệm: Câu1:Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều cách nào sau đây đúng A.Lỏng,rắn ,khí B.Rắn ,khí ,lỏng C.Rắn ,lỏng,khí D.Lỏng,khí rắn Câu2:Dùng ròng rọc động: A.Làm trọng lượng của vật nhỏ đi khi kéo vật B.Làm thay đổi cường độ của lực kéo so với khi kéo trực tiếp C.Làm thay đổi hướng và cường độ của lực kéo D.Làm lực kéo vật lên lớn hơn trọng lượng của vật Câu3:Đối với sự nở vì nhiệt của các chất chọn câu đúng: A.Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt giống nhau B.Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau C.Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau D.Khi đun nóng chất lỏng khối lượng chất lỏng tăng Câu4:Dùng ròng rọc cố định sẽ được lợi: A.Cường độ của lực kéo B.Hướng của lực kéo C.Cường độ và cả hướng của lực kéo D.Trọng lượng của vật Câu5:Dùng ròng rọc cố định để đưa một vật có trọng lượng 1000N lên cao thì lực kéo là: A.F=1000N B.F>1000N C.F<1000N D.F=100N Câu6:Khi một vật rắn được làm lạnh đi A.Khối lượng của vật giảm đi B.Thể tích của vật giảm đi C.Trọng lượng của vật giảm đi D.Trọng lượng của vật tăng lên Câu7:Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế: A.1000C B.420C C.370C D.200C Câu8:Dùng ròng rọc động để đưa một vật có khối lượng 50 kg lên cao thì lực kéo là: A.F=50N B.F=500N C.F500N Câu9:Sự ứng dụng của sự nở vì nhiệt ,chọn câu đúng: A.Đồng và thép nở vì nhiệt như nhau B.Băng kép khi làm lạnh bị cong lại C.Băng kép khi đốt nóng bị cong lại D.Sự co ,dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể gây ra những lực rất lớn Câu10:Biết khi nhiệt độ tăng từ 200C đến 500C thì một lít nước nở thêm 10,2cm3 vậy 2000cm3 nước ban đầu ở 200C khi được đun tới 500C thì sẽ có thể tích bao nhiêu? A.20,4cm3 B.2010,2cm3 C.2020,4cm3 D.20400cm3 Câu11:Khi nút thuỷ tinh của một lọ thuỷ tinh bị kẹt .,phải mở nút bằng cách nào? A.Làm nóng nút thuỷ tinh B.Làm nóng cổ lọ thuỷ tinh C.Làm lạnh cổ lọ thuỷ tinh D.Làm lạnh đáy lọ thuỷ tinh Câu12:Khi làm nóng một lượng chất lỏng đựng trong bình thuỷ tinh thì khối lượng riêng của chất lỏng thay đổi như thế nào? A.Giảm B.Tăng C.Không thay đổi D.Thoạt đầu giảm rồi sau mới tăng Câu13:Quả bóng bàn bị bẹp một chút được nhúng vào nước nóng thì phồng lên như cũ A.Không khí trong bóng nóng lên ,nở ra B.Vỏ bóng nở ra do bị ước C.Nước nóng tràn vào bóng D.Không khí tràn vào bong Câu14:Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi A.Nhiệt kế thuỷ ngân B.Nhiệt kế rượu C.Nhiệt kế y tế D.Nhiệt kế thuỷ ngân,nhiệt kế rượu II.Tự luận: Câu1:Tại sao khi đun nước ta không đổ nước đầy ấm ? Câu2:a/Nhiệt độ của chất lỏng là 800C.Hãy cho biết 800C tương ứng với bao nhiêu 0F? b/Nhiệt độ của chất lỏng là 1040F .Hãy cho biết 1040F tương ứng với bao nhiêu 0C? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 I/Trắc nghiệm(7điểm):Đúng mỗi câu đạt 0,5điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ A C C C B A B B C D C B A A A II/Tự luận 3 điểm: Câu1(1đ)Học sinh giải thích được: Khi đun nóng ,nước trong ấm có thể nở ra thể tích nước tăng lên nước tràn ra ngoài Câu2(2điểm): a/800C =00C+800C =320F+(80x1,80F)=1760F (1điểm) b/1040F =320F+720F =00C+(72:1,80C)=400C(1điểm)
File đính kèm:
- Ngan hang KT 1 tiet li 6 ki 2.doc