Đề kiểm tra 1 tiết kì I – Sinh học 9 - Trường THCS Chi Lăng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết kì I – Sinh học 9 - Trường THCS Chi Lăng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL VD thấp VD cao Chương I – Các thí nghiệm của Menđen (7 tiết) - Nội dung quy luật phân li độc lập - Ý nghĩa của biến dị tổ hợp Bài tập vận dụng lai 2 cặp tính trạng Số câu: 3 (3.5đ = 35%) 2 câu 0.5đ = 14.3% 1 câu 3đ = 85.7% Chương II – Nhiễm sắc thể (7 tiết) - Hoạt động cơ bản của NST trong kì trung gian - Kết quả của quá trình phát sinh giao tử cái Trình bày các diễn biến cơ bản của NST qua 2 lần phân bào của giảm phân Bộ NST lưỡng bội của các loài Số câu: 4 (3.5đ = 35%) 2 câu 0.5đ = 14.3% 1 câu 2đ = 57.1% 1 câu 1đ = 28.6% Chương III – AND và gen (6 tiết) - Hệ quả của NTBS - Chức năng mARN - Yếu tố cơ bản quyết định tính đa dạng ADN - Trình tự đúng của chuỗi ARN Chức năng của protein Số câu: 5 (3đ = 30%) 4 câu 2đ = 66.7% 1 câu 1đ = 33.3% Tổng số câu: 12 (10đ = 100%) 8 câu (3đ = 30%) 2 câu (3đ = 30%) 2 câu (4đ = 40%) ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI – SINH HỌC 9 Năm học: 2013 – 2014 Thời gian: 45’ không kể thời gian phát đề TRƯỜNG THCS CHI LĂNG Họ và tên:.. Lớp: Điểm: Trắc nghiệm khách quan: 4đ (15’) I/ Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất 1/ Phát biểu nội dung quy luật phân li độc lập của Menđen: Đời F2 thu được tỉ lệ KH là 3 trội: 1 lặn Trong quá trình phát sinh giao tử, mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di truyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất như ở cơ thể thuần chủng của P Các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử Đời F2 thu được tỉ lệ KH là 9: 3: 3: 1 2/ Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến kết quả: A = X, G = T A = G, T = X A + T = G + X A + G = T + X 3/ Ý nghĩa của biến dị tổ hợp trong chọn giống và tiến hoá Là nguồn nguyên liệu phong phú cho chọn giống và tiến hoá Là nguồn giống thuần chủng trong chọn giống và tiến hoá Là nguồn gen giống bố mẹ cần được duy trì và bảo tồn Không mang lại ý nghĩa gì 4/ Hoạt động cơ bản của NST trong kì trung gian của nguyên phân: Đóng xoắn, tự nhân đôi thành NST kép Duỗi xoắn, tự nhân đôi thành NST kép Đóng xoắn, phân đôi thành NST đơn Duỗi xoắn, phân đôi thành NST đơn 5/ Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin về protein cần tổng hợp là: tARN mARN rARN Cả 3 loại ARN trên 6/ Trong các yếu tố quyết định tính đa dạng của ADN, yếu tố nào là cơ bản nhất: Số lượng các loại Nu Thành phần các loại Nu Trình tự sắp xếp các loại Nu Cấu trúc không gian của ADN 7/ Kết quả của quá trình phát sinh giao tử cái: 1 trứng và 3 thể cực 4 trứng 4 tinh trùng 1 tinh trùng và 3 thể cực 8/ Cho đoạn mạch ADN có cấu trúc như sau: Mạch 1: – A – G – X – T – T – A – G – Mạch 2: – T – X – G – A – A – T – X – Hãy xác định trình tự đoạn ARN được tổng hợp từ mạch 2 của đoạn ADN trên – A – G – X – T – T – A – G – – T – X – G – A – A – T – X – – A – G – X – U – U – A – G – – U – G – X – U – U – U – G – II/ Lựa chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ (.) Cho các cụm từ sau: Năng lượng Enzim và hoocmon Xúc tác và điều hoà Kháng thể Thành phần cấu trúc Tính trạng Điền vào chỗ (..) trong câu sau sao cho đúng nghĩa: Protein có nhiều chức năng quan trọng: là (1).. của tế bào, (2)... các quá trình trao đổi chất, bảo vệ cơ thể ((3).), vận chuyển, cung cấp (4).. liên quan đến toàn bộ hoạt động sống của tế bào, biểu hiện thành tính trạng của cơ thể. Tự luận: 6đ (30’) 1/ (2đ) Trình bày các diễn biến cơ bản của NST qua 2 lần phân bào của giảm phân 2/ (1đ) Cho biết bộ NST lưỡng bội của các loài: gà, đậu Hà Lan, ruồi giấm và con người 3/ (3đ) Ở chuột, màu sắc và chiều dài lông di truyền độc lập với nhau, mỗi tính trạng do một gen quy định. Khi cho giao phối hai dòng chuột thuần chủng lông đen, dài với chuột lông trắng, ngắn được F1 toàn chuột lông đen, ngắn. Cho chuột F1 tiếp tục giao phối với nhau được đời F2. Biện luận và viết sơ đồ lai đến đời F2. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – SINH HỌC 9 Năm học: 2013 – 2014 Trắc nghiệm khách quan: 4đ I/ Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: 1/ c (0.25đ) 2/ d (0.5đ) 3/ a (0.25đ) 4/ b (0.25đ) 5/ b (0.5đ) 6/ c (0.5đ) 7/ a (0.25đ) 8/ c (0.5đ) II/ Lựa chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ (.) Mỗi đáp án đúng được 0.25đ e 2- c 3- d 4- a Tự luận: 6đ 1/ (2đ) Trình bày các diễn biến cơ bản của NST qua 2 lần phân bào của giảm phân Các kì Những biến đổi cơ bản của NST ở các kì Lần phân bào I Lần phân bào II Kì đầu - Các NST kép trong cặp tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc và có thể bắt chéo nhau, sau đó lại tách dời nhau. (0.25đ) - NST co lại cho thấy số lượng NST kép trong bộ đơn bội. (0.25đ) Kì giữa - Các cặp NST kép tương đồng tập trung và xếp song song thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. (0.25đ) - NST kép xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. (0.25đ) Kì sau - Các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập và tổ hợp tự do về 2 cực tế bào. (0.25đ) - Từng NST kép tách ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào. (0.25đ) Kì cuối - Các NST kép nằm gọn trong 2 nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ đơn bội (kép) – n NST kép. (0.25đ) - Các NST đơn nằm gọn trong nhân mới được tạo thành với số lượng là đơn bội (n NST). (0.25đ) 2/ (1đ) Cho biết bộ NST lưỡng bội của các loài: gà, đậu Hà Lan, ruồi giấm và con người Gà: 2n = 78 (0.25đ) Đậu Hà Lan: 2n = 14 (0.25đ) Ruồi giấm: 2n = 8 (0.25đ) Con người: 2n = 46 (0.25đ) 3/ (3đ) Ở chuột, màu sắc và chiều dài lông di truyền độc lập với nhau, mỗi tính trạng do một gen quy định. Khi cho giao phối hai dòng chuột thuần chủng lông đen, dài với chuột lông trắng, ngắn được F1 toàn chuột lông đen, ngắn. Cho chuột F1 tiếp tục giao phối với nhau được đời F2. Biện luận và viết sơ đồ lai đến đời F2. Giải: (0.5đ) Ta thu được F1 toàn chuột lông đen, ngắn → Tính trạng lông đen, ngắn là tính trạng trội (0.5đ) Qui ước: A: lông đen a: lông trắng B: lông ngắn b: lông dài (2đ) SĐL: Cho lai hai dòng chuột thuần chủng lông đen, dài với chuột lông trắng, ngắn P: lông đen, dài X lông trắng, ngắn AAbb aaBB GP: Ab aB F1: AaBb (lông đen, ngắn) F1X F1: AaBb (lông đen, ngắn) X AaBb (lông đen, ngắn) GF1: AB, Ab, aB, ab AB, Ab, aB, ab F2: AB Ab aB ab AB AABB AABb AaBB AaBb Ab AABb AAbb AaBb Aabb aB AaBB AaBb aaBB aaBb ab AaBb Aabb aaBb aabb 9 A_B_ (đen, ngắn): 3 A_bb (đen, dài): 3 aaB_ (trắng, ngắn): 1aabb (trắng, dài)
File đính kèm:
- tiet 21sinh 9kiem tra 1 tiet HKI2013.doc