Đề kiểm tra 1 tiết lớp 7 học kì I

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 507 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết lớp 7 học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI (2013-2014)
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Ngành ĐVNS
Biết đặc điểm của ĐVNS. Bệnh kiết lị do loại trùng nào gây nên.
Nguyên nhân triệu chứng và cách phòng tránh bệnh kiết lị và bệnh sốt rét. 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1.0
10%
1 
1.0
10%
3
2.0
20%
Ngành ruột khoang
Đặc điểm của thủy tức.
Trình bày cấu tạo trong của Thủy tức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
1
2.0
20%
2
2.5
25%
Các ngành giun
Hiểu nguyên nhân bị bệnh giun đũa. Vòng đời của sán lá gan. 
Dựa vào cấu tạo để hiểu về lối ống của giun đất.
Đưa rư một số loại giun sánmà các em biết và cách phòng tránh.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1.5
15%
1
2.0
20%
1
2.0 
20%
4
5.5
55%
Tổng
4 câu
3.5 điểm
35%
4 câu
4.5 điểm
45%
1 câu
2.0 điểm
20%
9 câu
10.0 điểm
100%
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 7 HKI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4 điểm)
* Đánh dấu + vào ô £ mà em cho là câu trả lời đúng:
Câu 1: Động vật nguyên sinh có những đặc điểm:
£a) Cơ thể gồm một tế bào. 
£b) Sinh sản vô tính, hữu tính đơn giản.
£c) Sống dị dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn.
£d) Di chuyển nhờ roi, lông bơi hay chân giả.
£e) Cả a, b, c và d.
Câu 2: Bệnh kiết lị do loại trùng nào gây nên?
£a) Trùng biến hình. £b) Tất cả các loại trùng.
£c) Trùng kiết lị. £d) Trùng sốt rét.
Câu 3: Đặc điểm của thủy tức: 
£a) cơ thể đối xứng 2 bên. £c) thành cơ thể có 2 lớp: Ngoài và trong.
£b) bơi rất nhanh trong nước. £d) thành cơ thể có 3 lớp: Ngoài, giữa, trong.
Câu 4: Người bị nhiễm giun đũa khi:
£ a) ăn rau sống chưa rửa sạch trứng giun.
£ b) ăn quả tươi chưa rửa sạch trứng giun.
£ c) ăn thức ăn có nhiều ruồi, nhặng đậu.
£ d) Cả a, b, c đều đúng.
Câu 5: Chọn các từ và cụm từ (Vòng đời, ấu trùng, vật chủ, kí sinh) điền vào chỗ trống: 
sán lá gan có đặc điểm: thay đổivà qua nhiều giai đoạn  thích nghi với đời sống 
Câu 6: Ghép các câu ở cột (A) với câu ở cột (B) để xác định nguyên nhân, triệu chứng và cách phòng bệnh kiết lị và bệnh sốt rét.
Các lý do, triệu chứng biểu hiện (A)
Kết quả
Nguyên nhân (B)
1. Người bị sốt rét da tái xanh là do :
2. Người bị kiết lị đi ngoài ra máu là do :
3. Muốn phòng bệnh sốt rét ta cần :
4. Muốn phòng bệnh kiết lị ta cần :
1-.............
2-.............
3-.............
4-..............
a. Giữ vệ sinh ăn uống.
b. Do hồng cầu bị phá huỷ.
c. Thành ruột bị tổn thương.
d. Tích cực diệt muỗi Anôphen.
e. Tích cực diệt ruồi, nhặng.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm): Đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với lối sống trong đất ntn?
Câu 2: (2 điểm): Trình bày cấu tạo trong của thủy tức?
Câu 3: (2 điểm): Em hãy kể tên một số giun sán gây bệnh cho người? Bản thân em đã làm gì để phòng bệnh giun sán?
------Hết-----
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
* Đánh dấu + vào ô £: Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
e
c
c
d
* Chọn các từ và cụm từ cần điền: 
Câu 5: Mỗi sự lựa chọn đúng được 0,25 điểm.
 Các từ và cụm từ cần điền theo thứ tự: Vòng đời; vật chủ; ấu trùng; kí sinh .
Câu 6: Mỗi sự lựa chọn đúng được 0,25 điểm.
 Kết quả: 1- b; 2- c; 3-d; 4-e.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: (2 điểm) Cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với lối sống trong đất là:
Cơ thể hình giun. (0,25điểm)
Các đốt phần đầu có thành cơ phát triển. (0,5điểm)
Chi bên tiêu giảm nhưng vẫn giữ các vòng tơ để làm chỗ dựa khi chui rúc trong đất. (1điểm)
Da trơn có chất nhầy. (0,25điểm)
Câu 2: (2 điểm) Cấu tạo trong của thủy tức:
Thành cơ thể có 2 lớp.(0,25điểm):
+ Lớp ngoài: Gồm tế bào gai, tế bào thần kinh, tế bào mô bì cơ, tế bào sinh sản.(0,75điểm)
+ Lớp trong: Gồm tế bào mô cơ-tiêu hóa.(0,25điểm)
Giữa 2 lớp là tầng keo mỏng.(0,25điểm)
Lỗ miệng thông với khoang tiêu hóa ở giữa(gọi là ruột túi) .(0,5điểm). 
Câu3: (2 điểm)
 	* Một số giun sán gây bệnh cho người: Sán lá gan, sán lá máu, sán bã trầu, sán dây ....(1điểm).
 	* Liên hệ bản thân phòng bệnh giun sán: (1 điểm)
 - Vệ sinh thân thể: Tắm rửa bằng nước sạch.
 - Vệ sinh ăn uống: Ăn chín, uống sôi, không ăn thịt lơn, trâu, bò gạo.
 - Vệ sinh môi trường.
-----Hết-----
 Phê duyệt của Tổ trưởng GV ra đề
 Võ Thị Thu Hồng

File đính kèm:

  • docDe thi sinh 7 20132014.doc
Đề thi liên quan