Đề kiểm tra 1 tiết Môn: Đại Số 8 Trường Thcs Tràng Xá
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Môn: Đại Số 8 Trường Thcs Tràng Xá, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày KT: Tiết 65: KIỂM TRA CHƯƠNG IV I. Mục tiêu: + Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức cơ bản của chương IV: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn, giải PT chứa dấu giá trị tuyệt đối. + Kĩ năng: Giải thành thạo BPT bậc nhất một ẩn và PT chứa dấu giá trị tuyệt đối. + Thái độ: tự giác làm bài, không quay cóp nhìn bài của bạn. II Chuẩn bị: GV: Thiết lập ma trận và ra đề kiểm tra. HS: Ôn tập các kiến thức của chương IV để làm bai kiểm tra III. Tiến trình dạy học. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL TL TL Liên hệ giữa thứ tự với phép công, phép nhân Nhận biết được mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2đ 20% 2 2đ 20% BPT bậc nhất và tập nghiệm Giải được bất phương trình bậc nhất 1 ẩn. Vận dụng cách giải BPT để tìm x. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 5đ 50% 1 1đ 10% 5 7đ 70% Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Biết giai phương trình chứa dấu GTTĐ dạng đơn giản. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2đ 20% 1 2đ 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 2đ 20% 1 2đ 20% 3 5đ 50% 1 1đ 10% 7 10đ =100% ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS Tràng xá MÔN: ĐẠI SỐ 8 Họ và tên:…………………………. Lớp:8A Điểm Lời phê của Thầy(Cô) I. Lí thuyết: ( 2 điểm) Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm? II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài 1. (5 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 2x- 6 0 b) c) Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình sau: . Bài 3: (1 điểm) Với giá trị của x thì: Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Lí thuyết : (2 điểm). Phát biểu đúng quy tắc, mỗi quy tắc được 1 điểm II. TỰ LUẬN : (8 điểm) Câu Đáp án Số điểm 1 Vậy S = Vậy S = Mỗi câu 1,5 đ Vậy S = 2 điểm 2 (1) a) Nếu x-5 thì (1) ó x+ 5 = 3x + 1 ó 2x = 4 ó x = 2 (tm) b) Nếu x< -5 thì (1) ó -(x+5) = 3x+1ó 4x = - 6 ó x = -3 (Loại ) Vậy S = 2 điểm 3 Xét 2 trường hợp Trường hợp 1: x +2 >0 và x – 3 >0 x >-2 và x > 3 =>: x > 3 Trường hợp2: x +2 : x <-2 Vậy x > 3 hoặc x < -2 thì 1 điểm
File đính kèm:
- KT CIV co ma tran va dap an.doc