Đề kiểm tra 1 tiết môn đại số lớp 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn đại số lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌ VÀ TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN ĐẠI SỐ LỚP 6 LỚP : . . . . . . ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN ĐỀ 1 : I.Trắc nghiệm : ( 4 điểm ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng Câu 1 : Cho biểu thức 5. 42 – 18 : 32 thứ tự thực hiện các phép toán là : a.Nâng lũy thừa " Nhân chia " Trừ b. Nhân " Cộng " Nâng lũy thừa c. Trừ " Chia " Nâng lũy thừa d. Chia " Nâng lũy thừa " Cộng Câu 2 : Kết quả của biểu thức 2008 + 84 : 12 – 5 là : a.2008 b. 2009 c. 2010 d. 2011 Câu 3 : Số 100 chia hết cho : Cho 2, cho 5 b. Cho 2, cho 9 Cho 5, cho 9 d. Cho 3, cho 9 Câu 4 : Cho a = 7 và b = 14 thì a + b a.Chia hết cho 3 b.Chia hết cho 2 c.Chia hết cho 5 d.Chia hết cho 9 Câu 5 : Số nguyên tố chẵn duy nhất là : a.2 b. 3 c. 5 d. 7 Câu 6 : Trong các số sau : 0 ; 1 ; 3 ; 9 số nào là hợp số ? a. 0 b. 1 c. 3 d. 9 Câu 7 : ƯCLN( 6 , 9 ) = a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 8 : BCNN( 6 , 9 ) = a. 17 b. 18 c. 19 d. 20 II.Tự luận : ( 6 điểm) Câu 1 : Thực hiện phép tính : 5 . 42 – 18 : 32 Câu 2 : Cho các số sau : 231 ; 545 ; 74 ; 279 a) Số nào chia hết cho 2 ? b) Số nào chia hết cho 5 ? c) Số nào chia hết cho 3 ? d) Số nào chia hết cho 9 ? Câu 3 : Cho các số sau : 821 ; 213 ; 435 ; 419 ; 294 ; 67 tra bảng số nguyên tố xét xem: a) Số nào là số nguyên tố ? b) Số nào là hợp số ? Câu 4 : Lớp 6E có 10 Nữ và 16 Nam. Giáo viên chia nhóm biết Nam và Nữ trong mỗi nhóm đều bằng nhau . Hỏi có thể chia nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Mỗi nhóm có bao nhiêu Nam và Nữ ? BÀI LÀM
File đính kèm:
- de kt ds6.doc