Đề kiểm tra 1 tiết– môn địa 8 – năm học: 2008-2009 tuần:9 lần: 1 học kì: I

doc4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1789 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết– môn địa 8 – năm học: 2008-2009 tuần:9 lần: 1 học kì: I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HIỆP ĐỨC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS HIỆP ĐỨC ĐỘC LẬP- TỰ DO- HẠNH PHÚC


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT– MÔN ĐỊA 8 – Năm học: 2008-2009
Tuần:9 Lần: 1
Học kì: I
 I. Tự luận: 6Đ
Câu 1: Trình bày đặc điểm sông ngòi châu Á (2Đ)
Câu 2: Trình bày đặc điểm địa hình châu Á (2Đ)
Câu 3: Khí hậu châu Á là kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa (2Đ)
II. Trắc nghiệm: 4Đ
Chọn câu đúng nhất
Câu 1: Hai khu vực có mưa nhiều nhất thế giới là
a. Đông Á và bắc Á	 c. Đông Bắc Á và tây Á
b. Nam Á và Đông Nam Á 	d. Tây Nam Á và Đông Á
Câu 2: Ở Châu Á hoang mạc và bán quan mạc phát triển mạnh
a. Vùng nội địa	c. Câu a đúng, b sai
b. Tây Nam Á	d. Cả a, b đều đúng
Câu 3: Đới khí hậu cực và cận cực châu Á phần lớn thuộc lãnh thổ nào
a. liên Bang Nga
b. Mông Cổ
c. Trung Quốc
d. Cả 3 đều đúng	
Câu 4: Các sông lớn ở Đông Á là các sông
a. Ôbi, Ênitxây, Lêna
b. Amua, Hoàng hà, Trường Giang
c. Mêkông, Ấn Hà, Hằng Hà	
Câu 5: Sông Cửu Long ( Mêkông) chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên
a. Arap	c. Tây Tạng
b. Irăn	d. Đêcan
Câu 6: Dân cư châu Á thuộc chủng tộc nào sau đây
a. Ơ rô pê ô ê ít 	 c. Ô Xtra lê ít
b. Môn gô lê ít	d. Cả 3 chủng tộc trên
Câu 7: Hầu hết các thành phố lớn ở châu Á nằm ở
a. Vùng ven biển	c. Đồng bằng
b. Gần các cửa sông	d. Cả 3 đều đúng
Câu 8: Quốc gia có nhiều thành phố lớn ( 10 triệu dân trở lên) của châu Á là
a. Nhật Bản	c. Ấn Độ
b. Trung Quốc	d. In đô nê si a
Câu 9: Thành phố có số dân cao nhất của châuÁ là
a. Tô ky ô	c. Xơun của Hàn Quốc
b. Bắc kinh cuả Trung Quốc	d. Niu đê li của Ấn Độ	
Câu 10: Dân cư châu Á tập trung ở
a. Tây Á, Bắc Á, Đông Bắc Á	c. Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á
b. Trung Á, Tây Á, Tây Nam Á	
Câu 11: Thần linh được tôn thờ của đạo hồi là
a. Đấng tối cao Bà La Môn 	c. Đức Chúa Giê Su 
b. Phật Thích Ca 	d. Thánh Ala 
Câu 12: Em hãy cho biết năm 2002 dân số châu Á so với thế giới chiếm tỉ lệ (%)
a. 60,6%	 c. 92,5%
b. 52,9%	 d. tất cả đều sai
Câu 13: Rừng là kim (Taigia)
a. Liên Bang Nga	
b. Đông Nam Á	
c. Nam Á	
d. Tất cả đều đúng	
Câu 14: Rừng cận nhiệt và nhiệt đới ẩm phân bố nhiều ở
a. Đông Trung Quốc	c. Nam Á
b. Đông Nam Á	b. tất cả đều đúng	
Câu 15: Các cảnh quan phân bố ở khu vực khí hậu gió mùa là
a. Rừng nhiệt đới ẩm, xa van, cây bụi	c. Hoang mạc, rừng lá kim
b. Thảo nguyên, rừng hỗn hợp	d. Tất cả đều đúng
Câu 16: Khí hậu gió mùa ở châu Á có kiểu gió mùa sao đây
a. Kiểu ôn đới gió mùa 	c. Kiểu nhiệt đới gió mùa
b. Kiểu cận nhiệt gió mùa 	d. Cả 3 kiểu trên 





























UBND HIỆP ĐỨC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS HIỆP ĐỨC ĐỘC LẬP- TỰ DO- HẠNH PHÚC

ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN ĐỊA 8

Tuần:8 Lần: 1
Học kì: I
I. Tự luận (6Đ)
Câu 1:
- Sông ngòi ở châu Á khá phát triển có nhiều hệ thống, sông lớn và phân bố không đều có chế độ nước khá phức tạp 0.5
- Bắc Á có sống Ôbi, Lẹna, Iênit xây chảy theo hướng nam bắc đổ vào Bắc Băng Dương, mùa đông sông đóng băng muà xuân băng tan gây lũ lụt 0.5
- Đông Nam Á, Nam Á, Đông Á có sông Hoàng Hà, Trường Giang, Mêkông 0.5
- Trung Á có sông Xưađania, Hằng, Ấn 0.25
- Tây Nam Á có sông Tgrơ, Ơphrat 0.25
Câu 2:
- Núi có các dãy núi lớn: Hymalaia, Côn Luân, Thiên Sơn 0.5
- Sơn nguyên: Trung Xibia, Tây Tạng, Arap, Iran, Đêcan 0.5
- Đồng bằng: Turan,Lưỡng Hà, Ấn Hằng, Tây Xibia, Hoa BẮc, Hoa Trung 0.5
- Đặc điểm chung của núi là cao đồ sộđồng bằng rộng lớn núi chạy theo hướng Bắc Nam, gần B – N, Đ – T, gần Đ – T 0.5
Câu 3:
- Gió mùa ôn đới , gió mùa cận nhiệt đới có ở đông Á 0.25
- Gió mùa nhiệt đới có ở ĐNA và Nam Á 0.25
- Ôn đới lục địa ở Tây và Nam Á 0.25
- Cận nhiệt lục địa ở TNA 0.25
- Các kiểu khí hậu lục địa phân bố chủ yếu các vùng nội địa 0.5
- Mùa đông khô và lạnh, mùa hạ nóng và khô 0.25
- cảnh quan là hoang mạc, bán hoang mạc 0.25
II. Trắc nghiệm
Mỗi câu đúng 0,25Đ

1
2
3
4
5
6
7
8
b
d
a
c
c
d
d
c
9
10
11
12
13
14
15
16
d
c
d
a
a
d
a
d













 












File đính kèm:

  • docDia8_1t_HKI_l2.doc
Đề thi liên quan