Đề kiểm tra 1 tiết - Môn: Địa lí 9 - Trường THCS Tân Tiến
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết - Môn: Địa lí 9 - Trường THCS Tân Tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Tân Tiến Thứ..........ngày.........tháng 03 năm 2009 Họ và tên:........................... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: 9..... MÔN: ĐỊA LÍ 9 A.Trắc nghiệm: 3 (điểm) Câu 1: (1 điểm) Khoanh trịn chữ cái đầu câu đúng nhất: 1.Vùng nuơi thuỷ sản phát triển mạnh nhất nước ta là: a. Duyên hải Nam Trung Bộ b. Đồng Bằng Sơng Hồng c.Đồng Bằng Sơng Cửu Long d. Bắc Trung Bộ 2.Nguồn tài nguyên lớn nhất ở Đồng Bằng Sơng Cửu Long là : a. Biển b. Đất phù sa c. Nước d. Khống sản 3.Khối lượng hàng hố xuất và nhập khẩu qua cảng Sài Gịn chiếm tỉ trọng cao nhất cả nước: a. Đúng b. Sai 4.Hồ tiêu trồng nhiều nhất ở: a. Bắc Trung Bộ b. Duyên hải Nam Trung Bộ c. Tây Nguyên d. Đơng Nam Bộ Câu 2: (2 điểm) Đánh dấu x vào chổ trống ở 2 cột bên phải cho thích hợp. Điều kiện phát triển các ngành kinh tế phát triển Thuận lợi Khĩ khăn 1. Vùng biển rộng, nhiều ngư trường lớn, nhiều dầu khí 2. Vùng biển nhiệt đới, bờ biển phong phú nhiều cảnh đẹp, bãi tắm tốt, vịnh biển tốt 3. Vùng biển cĩ nhiều bãi, giĩ mạnh 4.Tài nguyên hải sản ven bờ đang cạn kiệt, ơ nhiễm mơi trường biển gia tăng 5. Lao động cĩ kinh nghiệm đánh bắt và nuơi trồng thuỷ sản 6. Trình độ người lao động chưa cao, cơ sở vật chất kĩ thuật cịn lạc hậu 7. Nguồn đầu tư cho ngành kinh tế biển cịn hạn chế 8. Thị trường cho các sản phẩm của ngành kinh tế biển cịn hạn chế B.Tự luận: (7 điểm) Câu 3: (3 điểm) Tình hình sản xuất cơng nghiệp ở Đơng Nam Bộ thay đổi như thế nào từ sau khi đất nước thống nhất? Câu 4: (2 điểm) Ý nghĩa của việc cải tạo đất mặn, đất phèn ở Đồng Bằng Sơng Cửu Long. Câu 5: (2 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau, hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam trong 3 vùng kinh tế trọng điểm của cả nước năm 2002. Diện tích (nghìn Km2) Dân số (triệu người) GDP (nghìn tỉ đồng) Vùng kinh tế trọng điểm phía nam 28,0 12,3 188,1 Ba vùng kinh tế trọng điểm 71,2 31,3 289,5 MA TRẬN STT Tên bài Các mức độ nhận thức Tổng điểm Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng 1 Vùng Đơng Nam Bộ Câu 1.1 (0.25 điểm) Câu 1.4 (0.25 điểm) Câu 3 (3 điểm) Câu 5 (2 điểm) 2.25 điểm 0.25 điểm 3 điểm 2 Vùng Đồng Bằng Sơng Cửu Long Câu 1.2 (0.25 điểm) Câu 1.3 (0.25 điểm) Câu 2 (2 điểm) Câu 4 (2 điểm) 4.25 điểm 0.25 điểm Tổng % 100% 40% 20% 40% 10 điểm
File đính kèm:
- DE KIEM TRA 1 TIET DIA 9 HOC KI II.doc