Đề kiểm tra 1 tiết môn: hóa 11 cơ bản thời gian làm bài: 45 phút

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1287 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn: hóa 11 cơ bản thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: THPT Lạng Giang Số 2
Họ và tên:……………………......................
Lớp:………………………….
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÓA 11 CB
Thời gian làm bài: 45 phút



ĐỀ 1

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau và điền vào ô tương ứng trong bảng sau!
Câu 1: Nồng độ mol/l của Na+ trong 1,5 lít dung dịch có hòa tan 0,6 mol Na2SO4 là:
A. 0,8 B. 0,4 C. 0,9	 D. 0,6.
Câu 2: Một dung dịch có [H+] = 0,5.10-10M. Môi trường của dung dịch là:
A. kiềm B. không xác định C. axit	 D. trung tính
Câu 3: Trong dung dịch HCl 0,01M, tích số ion của nước ở 250C là
A. B. C. D. không xác định được
Câu 4: Trong dãy các chất dưới đây, dãy nào mà tất cả các chất đều là chất điện li mạnh?
A. Na2CO3, CuSO4, MgCl2, H2CO3. B. CH3COOH, Ca(OH)2, AlCl3.	
C. H2S, NaCl, AgNO3, K2SO4 . D. KCl, Ba(OH)2, Al(NO3)3, CuSO4.	
Câu 5: Chất nào sau đây không dẫn được điện?
A. CaCl2 nóng chảy B. HBr hòa tan trong nước C. KCl rắn, khan D. NaOH nóng chảy
Câu 6: Dung dịch NaOH 0.002 M có: 
A. pH =3 B. pH =12. C. pH =11. D. pH=11,3
Câu 7: Muối nào sau đây là muối axit:
A. CaCl2, NaHCO3 B. CuSO4, NaHSO3	 C. NaNO3, NaH2PO2 D. NaHSO3,NaHCO3 
Câu 8: Cho các cặp chất sau, cặp chất nào không xảy ra phản ứng?
A. CaCl2 và Na2CO3 B . NaF và HCl C. FeSO4 và NaOH D. BaCl2 và KNO3
Câu 9: Cho các ion:,,,,,,.Các ion có thể cùng tồn tại trong dung dịch được là:
A. , , , 	 B. , , , 
C. , , , , D. , , , 
Câu 10: Chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính:
 A. Ca(OH)2 và Al(OH)3 	 B.Zn(OH)2 và NaOH	
 C. Al(OH)3 và Zn(OH)2 D.Sn(OH)2 và Mg(OH)2 
 
 II. Phần tự luận(5 điểm)
Câu 11(1 điểm). Viết phương trình điện li của các chất sau: Zn(OH)2, NaHCO3, HNO3, Ba(OH)2, 
Câu 12(2 điểm). Viết phương trình phân tử và ion rút gọn nếu có của các phản ứng sau:
 Fe(NO3)3 + Ba(OH)2 
 CaCO3 r) + HCl 
Câu 13(2 điểm). Trộn lẫn 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0.02 M và NaOH 0.015M với 300 ml dung dịch HCl 0.02 M.Tính :
a) Nồng độ các ion trong dung dịch sau phản ứng,
b) pH của dung dịch sau phản ứng, môi trường và màu của quì tím 
 
…………………….HẾT……………………



Trường: THPT Lạng Giang Số 2
Họ và tên:……………………......................
Lớp:………………………….
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÓA 11 CB
Thời gian làm bài: 45 phút


Trường: THPT Lạng Giang Số 2
Họ và tên:……………………......................
Lớp:………………………….
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÓA 11 CB
Thời gian làm bài: 45 phút



ĐỀ 2



I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau và điền vào ô tương ứng trong bảng sau!
Câu 1: Nồng độ mol/l của Na+ trong 1 lít dung dịch có hòa tan 0,6 mol Na2CO3 là:
A. 0,8 B. 0,4 C. 0,6	 D. 1,2
Câu 2: Một dung dịch có [H+] = 1,0.10-10M. Môi trường của dung dịch là:
A. axit B. không xác định C. Kiềm	 D. trung tính
Câu 3: Trong dung dịch HNO3 0,1M, tích số ion của nước ở 250C là
A. B. C. D. không xác định được
Câu 4: Trong dãy các chất dưới đây, dãy nào mà tất cả các chất đều là chất điện li mạnh?
A. Na2CO3, CuSO4, MgCl2, H2CO3. B. CH3COOH, Ca(OH)2, AlCl3.	
C. H2S, NaCl, AgNO3, K2SO4 . D. KCl, Ba(OH)2, Al(NO3)3, CuSO4.	
Câu 5: Chất nào sau đây không dẫn được điện?
A. CaCl2 nóng chảy B. HBr hòa tan trong nước C. NaCl rắn, khan D. NaOH nóng chảy
Câu 6: Dung dịch NaOH 0,001 M có: 
A. pH =3. B. pH =12. C. pH =11. D. pH=11,3
Câu 7: Muối nào sau đây là muối axit:
A. CaCl2, NaHCO3 B. CuSO4, NaHSO3	 C. NaHSO3, NaCl D. NaHSO3,NaHCO3 
Câu 8: Cho các cặp chất sau, cặp chất nào không xảy ra phản ứng?
A. BaCl2 và KNO3 B . NaF và HCl C. FeSO4 và NaOH D. CaCl2 và Na2CO3
Câu 9: Cho các ion:,,,,,,.Các ion có thể cùng tồn tại trong dung dịch được là:
A. , , , 	 B. , , , 
C. , , , , D. , , , 
Câu 10: Chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính:
 A. Ca(OH)2 và Al(OH)3 	 B. Al(OH)3 và Zn(OH)2 	
 C.Zn(OH)2 và KOH D.Sn(OH)2 và Mg(OH)2 
 
 II. Phần tự luận(5 điểm)
Câu 11(1 điểm). Viết phương trình điện li của các chất sau: Zn(OH)2, NaHCO3, HNO3, Ba(OH)2, 
Câu 12(2 điểm). Viết phương trình phân tử và ion rút gọn nếu có của các phản ứng sau(2đ):
 Fe(NO3)3 + Ba(OH)2 
 CaCO3 r) + HCl 
Câu 13(2 điểm). Trộn lẫn 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0.02 M và NaOH 0,015M với 300 ml dung dịch HCl 0.02 M.Tính :
a) Nồng độ các ion trong dung dịch sau phản ứng,
b) pH của dung dịch sau phản ứng, môi trường và màu của quì tím 
 
…………………….HẾT……………………
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ) mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Đề 1

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/a
A
A
C
D
C
D
D
D
A
C

Đề 2

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/a
D
C
C
D
C
C
D
A
A
B

II. Phần tự luận:
Câu 11( 1 điểm): Các phương trình điện li: 
 (0,25 đ ) Zn(OH)2 Zn2+ + 2OH-
 Zn(OH)2 2H+ + ZnO2 2-
(0,25 đ ) NaHCO3 → Na+ + HCO3 -
 HCO3 - H+ + CO3 2-
(0,25 đ ) HNO3 → H+ + NO3 -
(0,25 đ ) Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH-
Câu 12 (2 điểm)
Pt phân tử: 2 Fe(NO3)3 +3 Ba(OH)2 → 3Ba(NO3)2 +2 Fe(OH)3 0,5 đ
Pt ion rút gọn: Fe3+ +3OH- → Fe(OH)3 0,5 đ
Ptpt: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O 0,5 đ
Pt ion rút gọn: CaCO3 + 2H+ → Ca2+ + CO2 + H2O 0,5 đ
Câu 13(2 điểm): 
 n(NaOH) = n(Na)=0,2. 0,015 = 0,003 mol→[Na+]= 0,003/0,5= 0,06 M
 n(OH-) = 0,004. 2 + 0,003= 0,011 mol
 n(HCl) = n(H+) = 0,3. 0,02 = 0,006 mol→ [Cl-] = 0,006/0,5= 0,012M
pthh: H+ + OH- → H2O
n(OH-) dư = 0,011- 0,006 = 0,005mol → [OH-] = 0,005: 0,5 = 0,01 M
b. (1 đ) [H+] = 10-14/10-2 = 10-12M → pH= 12, môi trường kiềm, quỳ tím chuyển màu xanh

File đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiet mon hoa 11 chuong 1 hay va moi.doc