Đề kiểm tra 1 tiết môn : ngữ văn - Lớp 8 - năm học : 2012-2013 Trường Trung học cơ sở Trần Hưng Đạo

doc7 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 2233 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn : ngữ văn - Lớp 8 - năm học : 2012-2013 Trường Trung học cơ sở Trần Hưng Đạo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phũng giỏo dục đào tạo Cư Mgar
Trường Trung học cơ sở Trần Hưng Đạo 
 --------------------
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MễN : NGỮ VĂN - LỚP 8 - Năm học : 2012-2013
Tuần 10 - Tiết 41 
A. MA TRẬN
 Cấp độ

Nội dung

Nhận biết

Thụng hiểu

Vận dụng

Cộng



Thấp
cao

1/ So sỏnh sự giống nhau và khỏc nhau giữa ba văn bảnTrong lũng mẹ, Lóo Hạc, Tức nước vỡ bờ 
 

 C(1)




Số cõu
1



1
Số điểm=Tỉ lệ%

 3 = 30%



 3= 30% 
2./Cảm nhõn của em về nhõn vật chị Dậu qua đoạn trớch Tức nước vỡ bờ 

 


 C(2)

Số cõu

 

1
1 
Số điểm=Tỉ lệ%
 

 


 3 = 30%
 3 = 30%
3/Túm tắt ngắn gọn truyện Cụ bộ bỏn diờm



 C(3)


Số cõu


 1

1
Số điểm=Tỉ lệ%


4 =40% 

 4 = 40%
Tổng số cõu
1

1
1
3
Tổng số=Tỉ lệ%
 3 = 30% 
 
4 =40% 
 3 = 30%
10 = 100%

B.Đề kiểm tra
Cõu 1. So sỏnh sự giống nhau và khỏc nhau giữa ba văn bảnTrong lũng mẹ, Lóo Hạc, Tức nước vỡ bờ (3.0đ)
Cõu 2. Cảm nhõn của em về nhõn vật chị Dậu qua đoạn trớch Tức nước vỡ bờ (3.0đ)
Cõu 3.Túm tắt ngắn gọn truyện Cụ bộ bỏn diờm(4.0 đ)

C.ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM 

Cõu 1. (3,0 điểm)
* Hỡnh thức: 
 Chữ viết sạch, rừ nột, hành văn mạch lạc, trong sỏng, ớt mắc lỗi chớnh tả, ngữ phỏp.
*Nội dung: 
a.Giống nhau 
-Đều là văn bản tự sự,truyện ký hiện đại(1930-1945)
-Cú đề tài về con người và cuộc sống xó hội đương thời
-Chan chứa tinh thần nhõn đạo,yờu thương con người,tố cỏo xó hội pk
-Lối viết chõn thực sinh động
b. Khỏc nhau:
-Trong lũng mẹ: Khai thỏc nỗi đau khổ bất về tinh thần của một con người
-Tức nước vỡ bờ: Khắc họa vẻ đẹp tõm hồn,sức sống mónh liệt luụn lờn của người phụ nữ nụng thụn tố cỏo xó hội thối nỏt.
-Lóo Hạc: Khai thỏc chiều sõu tõm lớ,số phận bi thảm ,cựng khổ,ca ngời nhõn cỏch cao đẹp của người nụng dõn.
Cõu 2: (3,0 điểm)
* Hỡnh thức: 
- Đảm bảo bố cục bài viết
- Đỳng thể loại: Phương thức kể (ngụi thứ nhất xưng tụi), kết hợp miờu tả, tưởng tượng.
- Cõu, từ chớnh xỏc, khụng sai quỏ 03 lỗi chớnh tả
- Diễn đạt rừ ràng, mạch lạc, cõu văn ngắn gọn,…
 * Nội dung: 
-Đề bài yờu cầu HS dựng năng lực cảm thụ văn học nhằm phỏt huy tớnh chủ động, sỏng tạo của HS. Học sinh cú thể trỡnh bày bài viết cảm nhận nhõn vật chị Dậu
- Diễn tả tõm trạng ấy như một đối tượng (người viết ở vị trớ người miờu tả).
- Cỏch viết cú thể vừa diễn tả nội tõm, cảm xỳc vừa miờu tả bộ dạng, hành động.Cỏch viết này giàu cảm xỳc trữ tỡnh. 
- Diễn biến tõm trạng của nhõn vật chị Dậu Khắc họa vẻ đẹp tõm hồn,sức sống mónh liệt luụn vươn lờn của người phụ nữ nụng thụn sống trong xó hội thối nỏt.
Cõu 3. (4.0 đ)Cú thể dựng lời văn của mỡnh xen kẻ với văn bản để túm tắt văn bản ngắn gọn dễ hiểu.


_______________________________________________






























Phũng giỏo dục đào tạo Cư Mgar
Trường Trung học cơ sở Trần Hưng Đạo 
 --------------------
Đề kiểm tra Tiếng việt - Lớp 8 
Tiết 60 - Năm học : 2012-2013
 Thời gian : 45 phỳt 




A.KHUNG MA TRẬN
 
 Cấp độ

Nội dung

Nhận biết

Thụng hiểu

Vận dụng

Cộng



Thấp
cao

1.Trườngtừ vựng,Từtượng thanh,tượng hỡnh,Cõu ghộp
 

 C(1)




Số cõu
1



1
Số điểm=Tỉ lệ%

 4 = 40%



 4 = 40% 
2.Núi giảm, núi trỏnh

 
 C(2)



Số cõu

 1


1 
Số điểm=Tỉ lệ%
 

 
 1 = 10%


 1 = 10%
3. Núi quỏ



 C(3)


Số cõu


 1

1
Số điểm=Tỉ lệ%


1 =10% 

 1 = 10%
Trợ từ, thỏn từ




 
 C(4)

Số cõu



 1
1
Số điểm=Tỉ lệ%

 

 
4 = 40%
4 = 40%
Tổng số cõu
1
1
1
1
4
Tổng số=Tỉ lệ%
 4 = 40% 
 1 =10% 
1 =10% 
 4 = 40%
10 = 100%

 
B.Đề kiểm tra Tiếng việt - Lớp 8


Câu 1(4 điểm): Cho đoạn văn sau:

“… Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những vết nhăn xô lại với nhau, ép cho nớc mắt chảy ra. Cái đầu lão ngoẹo về một bên và cái miệng móm mém của lão mếu như con nít. Lão hu hu khóc…”
 (Lão Hạc - Nam Cao, Sách Ngữ Văn 8, Tập 1)
(1 điểm)Tìm trong đoạn trích những từ thuộc trường từ vựng bộ phận cơ thể người
(1 điểm) Chỉ ra những từ tượng hình có trong đoạn trích trên.
(2 điểm) Xác định câu ghép trong đoạn trích, tìm cụm C-V và cho biết quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu. 

Câu 2 ( 1 điểm): Tìm biện pháp nói giảm, nói tránh trong câu sau. Giải thích ý nghĩa của cách nói đó.
Bà lão láng giềng lại lật đật chạy sang:
- Bác trai đã khá rồi chứ?
 (Tức nước vỡ bờ - Ngô Tất Tố)

Câu 3(1 điểm): Tìm một thành ngữ có sử dụng biện pháp nói quá. Đặt câu với thành ngữ đó. 

Câu 4 (4 điểm): Viết đoạn văn hội thoại từ 5 đến 7 câu trong đó có sử dụng hai trợ từ và hai thán từ. (Gạch chân và chú thích rõ)

C. Hướng dẫn chấm
Câu 1(4 điểm): 
1.(1 điểm) Những từ thuộc trường từ vựng bộ phận cơ thể người: mặt, đầu, miệng
2.(1 điểm) Những từ tượng hình có trong đoạn trích trên: co rúm, ngoẹo, móm mém
3.(2 điểm) Xác định câu ghép trong đoạn trích cho 0,5 điểm, tìm cụm C-V cho 1 điểm và cho biết quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu cho 0,5 điểm
- Xác định đúng câu ghép: 
Cái đầu lão// ngoẹo về một bên và cái miệng móm mém của 
 CN1 VN1 CN2
lão// mếu như con nít.
 VN2
- Quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu: dùng từ “và” (quan hệ từ) có tác dụng nối, quan hệ đồng thời.
Câu 2 ( 1 điểm): Tìm biện pháp nói giảm, nói tránh đúng cho 0,5 điểm. Giải thích ý nghĩa của cách nói đó cho 0,5 điểm.
- Khá (tình trạng sức khỏe) của anh Dậu. Tình trạng sức khỏe của anh Dậu đã tốt hơn lúc mới về nhà chưa?
Câu 3(1 điểm): Học sinh tìm một thành ngữ có sử dụng biện pháp nói quá cho 0,5 điểm. Đặt câu với thành ngữ đó cho 0,5 điểm. 
Câu 4 (4 điểm): Viết đoạn văn hội thoại từ 5 đến 7 câu trong đó có sử dụng hai trợ từ và hai thán từ. (Gạch chân và chú thích rõ)
Yêu cầu: 
Hình thức: (2 điểm) Đoạn văn hội thoại từ 5 đến 7 câu.Có sử dụng hai trợ từ và hai thán từ. (Gạch chân và chú thích rõ).
Văn viết lưu loát trôi chảy, không sai quá 1 lỗi chính tả, lỗi ngữ pháp.
Nội dung: cho 2 điểm, HS tự chọn nội dung.

_________________________________________________


 













Phũng giỏo dục đào tạo Cư Mgar
Trường Trung học cơ sở Trần Hưng Đạo 
 --------------------
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ Năm học ( 2012-2013)
Mụn: Ngữ Văn 8
Thời gian: 90 phỳt (KKTGGĐ)

A. MA TRẬN 
Mức độ

Tờn Chủ đề 


Nhận biết

Thụng hiểu
Vận dụng

Cộng



Cấp độ thấp
Cấp độcao

1. Văn bản:
– VB nhật dụng
– Truyện kớ
– Thơ 

- Nhớ ý nghĩa văn bản
-Nhớ tờn tg, tp
-Thuộc thơ









Số cõu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số cõu:3
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%



Số cõu:3
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
2. Tiếng Việt
- Cõu ghộp

- Biện phỏp tu từ

- Nhớ khỏi niệm



- Xỏc định phộp tu từ trong vd



 


Số cõu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
Số cõu: 1
Số điểm:1
Tỉ lệ: 10%
Số cõu: 1
Số điểm:1
Tỉ lệ: 10%


Số cõu:2
điểm 2
=20% 
3. Tập làm văn
- Thuyết minh một thứ dồ dựng







-Thuyết minh một dụng cụ học tập

Số cõu 
Số điểm 
Tỉ lệ %



Số cõu: 1
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50%
Số cõu:1
điểm 5
=50% 
Tổng số cõu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số cõu: 4
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số cõu: 1
Số điểm:1
Tỉ lệ: 10%

Số cõu: 1
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50%
Số cõu:6
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%



B. ĐỀ KIỂM TRA HỌC 

Cõu 1) Thế nào là cõu ghộp? Đặt một cõu ghộp thể hiện mối quan hệ nguyờn nhõn giữa cỏc vế cõu. (1,5đ)	
Cõu 2) Cõu ca dao sau cú sử dụng phộp tu từ gỡ? Chỉ rừ và nờu tỏc dụng của phộp tu từ ấy trong cõu.
“ Làm trai cho đỏng thõn trai
Khom lưng gỏnh nặng được hai hạt vừng” (1,5đ)
Cõu 3) Kể tờn bốn tỏc giả văn học thuộc thể loại truyện kớ mà em đó học trong chương trỡnh ngữ văn 8, học kỡ I. (1đ)
Cõu 4) Nờu ý nghĩa văn bản “Bài toỏn dõn số” (Ngữ Văn 8, tập 1). (1đ)
Cõu 5) Chộp thuộc lũng một khổ thơ bất kỡ trong bài thơ “ễng đồ” (Vũ Đỡnh Liờn). (1đ)
Cõu 6) Viết một đoạn văn (khoảng nửa trang giấy thi) giới thiệu về một dụng cụ (đồ dựng) học tập của em. (4đ)

 C. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM NGỮ VĂN 8 

Cõu 1) Cõu ghộp là cõu cú nhiều cụm C-V khụng bao chứa nhau, mỗi cụm C-V là một vế của cõu ghộp. (0 .5)
Yờu cầu học sinh đặt đỳng theo cấu tạo cõu ghộp, thường sử dụng cặp quan hệ từ “vỡ….nờn”. (0,5)
Cõu 2) Cõu ca dao sử dụng phộp núi quỏ “Khom lưng gỏnh nặng được hai hạt vừng” (0,5)
Tỏc dụng phộp núi quỏ trong cõu ca dao nhằm chế giễu, phờ phỏn những người đàn ụng “thõn trai” nhưng lười biếng, hay trốn trỏnh, nhỏc việc, làm ớt mà than nhiều…(0,5)
Cõu 3) Học sinh kể đỳng bốn trong số cỏc tỏc giả truyện kớ của Việt Nam hoặc nước ngoài đều được: Nam Cao, Ngụ Tất Tố, Thanh Tịnh, Nguyờn Hồng, An-độc-xen, Ai-ma-tốp, Xộc-van-tột, O Hen-ri. (mỗi tờn được 0,25)
Cõu 4) í nghĩa văn bản “Bài toỏn dõn số”: 
Văn bản nờu lờn vấn đề thời sự của đời sống hiện đại: Dõn số và tương lai của dõn tộc, nhõn loại.
Cõu 5) Chộp đỳng bài thơ. (Tựy vào phần bài làm của học sinh để giỏo viờn trừ điểm nếu sai hoặc chưa hoàn chỉnh).
Cõu 6)
Học sinh tự do lựa chọn đối tượng thuyết minh: Tuy nhiờn cần đảm bảo yờu cầu của đoạn văn thuyết minh (cú thể trỡnh bày thành nhiều đoạn nhỏ)
Cú cõu mở đoạn nờu vấn đề cần thuyết minh về đối tượng trong đoạn đú.
Đoạn văn cần trỡnh bày được đặc điểm cấu tạo, chất liệu, nguyờn lớ hoạt động (nếu cú), phõn loại, tỏc dụng của từng bộ phận, cụng dụng của đối tượng thuyết minh…(Tựy vào đối tượng cú thể khụng cú một số yờu cầu trờn).
Ngụn ngữ chớnh xỏc, khoa học.
Trỡnh bày rừ ràng, mạch lạc, hấp dẫn.

___________________________________________________






































File đính kèm:

  • docde ky 1 van 8.doc