Đề kiểm tra 1 tiết Môn Sinh 10
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Môn Sinh 10, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết Môn Sinh 10 (Thời gian : 35 phút) Câu 1: Hệ thống các nhóm mô được sắp xếp để thực hiện một loại chức năng thành lập nên ...... và nhiều ...... tạo thành hệ ...... Từ đúng để điền vào chố trống của câu trên là: A. Tê bào C. Cơ quan B. Cơ thể D. Bào quan Câu 2. Đặc điểm chung của trùng roi, a mip, vi khuẩn là: A. Đều thuộc giới động vật B. Đều có cấu tạo đơn bào C. Đều thuộc giới thực vật D. Đều là những cơ thể đa bào .Câu 3: Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới còn lại? A. Giới nấm B. Giới động vật C. Giới thực vật D. Giới khởi sinh Câu 4:Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là: A. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân B. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan C. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân D. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất Câu 5:. ở thực vật, không bào thực hiện chức năng nào sau đây? A. Chứa các chất dự trữ cho tế bào và cây B. Chứa sắc tố tạo màu cho hoa c, Bảo vệ tế bào và cây D. Cả 3 chức năng trên Câu 6. Câu có nội dung đúng sau đây là: A. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao. B. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng C. Sự khuyếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động D. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu Câu 7. Trong dịch nhân có chứa a Ti thể và tế bào chất b Tế bào chất và chất nhiễm sắc C. Chất nhiễm sắc và nhân con D. Nhân con và mạng lưới nội chất Câu 8:Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào? A. Chứa đựng thông tin di truyền B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường Câu 9. Đặc điểm có ở tế bào thưc vật mà không có ở tế bào động vật là: A. Trong tế bào chất có nhiều loại bào quan B. Có thành tế bào bằng chất xenlulôzơ C. Nhân có màng bọc D. Cả a, b, c đều đúng Câu 10. Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là A. Không bào C. Nhân con B. Trung thể D. Ti thể Câu 11. Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là: A. Lưới nội chất B. Chất nhiễm sắc C. Khung tế bào D. Màng sinh chất Câu 12:Chức năng của lưới nội chất trơn là: A. Phân huỷ các chất độc hại đối với cơ thể B. Tham gia chuyển hoá đường C. Tổng hợp lipit D.Cả a,b,c. Câu13: Chức năng của bộ máy Gôn gi trong tế bào là: A. Thu nhận Prôtêin, lipit, đường rồi lắp ráp thành những sản phẩm cuối cùng B. Phân phối các sản phẩm tổng hợp được đến các nơi trong tế bào. C. Tạo chất và bài tiết ra khỏi tế bào D. Cả a, b, và c đều đúng Câu 14. Cấu trúc nào sau đây có tác dụng tạo nên hình dạng xác định cho tế bào động vật? A. Mạng lưới nội chất B. Bộ khung tế bào C. Bộ máy Gôn gi D. ti thể Câu 15. Bên ngoài màng sinh chất còn có một lớp thành tế bào bao bọc. cấu tạo này có ở loại tế bào nào sau đây? A. Thực vật và động vật B. Động vật và nấm C. Nấm và thực vật D. Động vật và vi khuẩn Câu 16: Điều đưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào là: A. cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuyển B. Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao C. Tuân thủ theo qui luật khuyếch tán D. Chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật Câu 17: Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuyếch tán là: A. Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng B. Chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương C. là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật D. Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong và ngoài màng Câu 18: Sự thẩm thấu là: A. Sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng B. Sự khuyếch tán của các phân tử đường qua màng C. Sự di chuyển của các ion qua màng D. Sự khuyếch tán của các phân tử nước qua màng Câu 19: Đặc điểm nào sau đây được dùng để phân biệt giữa động vật với thực vật. A. Khả năng tự di chuyển B. Tế bào có thành bằng chất xen lu cô zơ C. Khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ. D. Cả a, b, c đều đúng Câu 20. Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế: A. Thẩm thấu C. Chủ động B. Khuyếch tán D. Thụ động Câu 21. Hình thức vận chuyển chất dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất là: A. Khuyếch tán C. Thụ động B. Thực bào D. Tích cực Câu 22:Đặc điểm của tế bào nhân sơ là: A. Tế bào chất đã phân hoá chứa đủ các loại bào quan B. Màng nhân giúp trao đổi chất giữa nhân với tế bào chất C. Chưa có màng nhân D. Cả a, b, c đều đúng C âu 23. Người ta chia làm 2 loại vi khuẩn, vi khuẩn gram âm và vi khuẩn gram dương dựa vào yếu tố sau đây? A. Cấu trúc của phân tử ADN trong nhân B. Cấu trúc của plasmit C. Số lượng nhiễm sắc thể trong nhân hay vùng nhân D. Khả năng bắt màu bằng thuốc nhuộm kiềm tính Câu 24: Đặc điểm của cấu trúc màng nhân là: A. Không có ở tế bào nhân sơ B. Có cấu tạo gồm 2 lớp C. Có nhiều lỗ nhỏ giúp trao đổi chất giữa nhân và tế bào chất D. Cả a, b, và c đều đúng Câu 25. Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào là: A. Chất dịch nhân B. Nhân con C. Bộ máy Gôngi D. Chất nhiễm sắc Câu 26:Đường kính của nhân tế bào vào khoảng A. 0, 5 micrômet C. 50 micrômet B. 5 micrômet D. 5 ăngstron Câu 27: Điều không đúng khi nói về Ribôxôm A. Là bào quan không có màng bọc B. Gồm hai hạt: một to, một nhỏ C. Có chứa nhiều phân tử ADN D. Được tạo bởi hai thành phần hoá học là prôtêin và ARN Câu 28: Trong tế bào, hoạt động tổng hợp prôtêin xảy ra ở: A. Ribôxôm C. Nhân B. Lưới nội chất D. Nhân con Câu 29: Cấu trúc nào sau đây có ở tế bào động vật A. Không bào C. Thành xenlulôzơ B. Lục lạp D. Ti thể Câu 30: Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây? A. Enzim hô hấp C. Kháng thể B. Hoocmon D. Sắc tố Đ áp án: Đề kiểm tra 1 tiết Môn Sinh 10 (Thời gian : 35 phút) Câu 1: Hệ thống các nhóm mô được sắp xếp để thực hiện một loại chức năng thành lập nên ...... và nhiều ...... tạo thành hệ ...... Từ đúng để điền vào chố trống của câu trên là: A. Tê bào C. Cơ quan B. Cơ thể D. Bào quan Câu 2. Đặc điểm chung của trùng roi, a mip, vi khuẩn là: A. Đều thuộc giới động vật B. Đều có cấu tạo đơn bào C. Đều thuộc giới thực vật D. Đều là những cơ thể đa bào .Câu 3: Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới còn lại? A. Giới nấm B. Giới động vật C. Giới thực vật D. Giới khởi sinh Câu 4:Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là: A. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân B. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan C. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân D. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất Câu 5:ở thực vật, không bào thực hiện chức năng nào sau đây? A. Chứa các chất dự trữ cho tế bào và cây B. Chứa sắc tố tạo màu cho hoa c, Bảo vệ tế bào và cây D. Cả 3 chức năng trên Câu 6. Câu có nội dung đúng sau đây là: A. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao. B. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng C. Sự khuyếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động D. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu Câu 7. Trong dịch nhân có chứa a Ti thể và tế bào chất b Tế bào chất và chất nhiễm sắc C. Chất nhiễm sắc và nhân con D. Nhân con và mạng lưới nội chất Câu 8:Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào? A. Chứa đựng thông tin di truyền B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường Câu 9. Đặc điểm có ở tế bào thưc vật mà không có ở tế bào động vật là: A. Trong tế bào chất có nhiều loại bàng quan B. Có thành tế bào bằng chất xenlulôzơ C. Nhân có màng bọc D. Cả a, b, c đều đúng Câu 10. Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là A. Không bào C. Nhân con B. Trung thể D. Ti thể Câu 11. Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là: A. Lưới nội chất B. Chất nhiễm sắc C. Khung tế bào D. Màng sinh chất Câu 12:Chức năng của lưới nội chất trơn là: A. Phân huỷ các chất độc hại đỗi với cơ thể B. Tham gia chuyển hoá đường C. Tổng hợp lipit D.Cả a,b,c. Câu13: Chức năng của bộ máy Gôn gi trong tế bào là: A. Thu nhận Prôtêin, lipit, đường rồi lắp ráp thành những sản phẩm cuối cùng B. Phân phối các sản phẩm tổng hợp được đến các nơi trong tế bào. C. Tạo chất và bài tiết ra khỏi tế bào D. Cả a, b, và c đều đúng Câu 14. Cấu trúc nào sau đây có tác dung tạo nên hình dạng xác định cho tế bào động vật? A. Mạng lưới nội chất B. Bộ khung tế bào C. Bộ máy Gôn gi D. ti thể Câu 15. Bên ngoài màng sinh chất còn có một lớp thành tế bào bao bọc. cấu tạo này có ở loại tế bào nào sau đây? A. Thực vật và động vật B. Động vật và nấm C. Nấm và thực vật D. Động vật và vi khuẩn Câu 16: Điều đưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào là: A. cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuển B. Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao C. Tuân thủ theo qui luật khuyếch tán D. Chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật Câu 17: Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuyếch tán là: A. Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng B. Chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương C. là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật D. Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong v à ngoài màng Câu 18: Sự thẩm thấu là: A. Sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng B. Sự khuyếch tán của các phân tửu đường qua màng C. Sự di chuyển của các ion qua màng D. Sự khuyếch tán của các phân tử nước qua màng Câu 19: Đặc điểm nào sau đây được dùng để phân biệt giữa động vật với thực vật. A. Khả năng tự di chuyển B. Tế bào có thành bằng chất xen lu cô zơ C. Khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ. D. Cả a, b, c đều đúng Câu 20. Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế: A. Thẩm thấu C. Chủ động B. Khuyếch tán D. Thụ động Câu 21. Hình thức vận chuyển chất dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất là: A. Khuyếch tán C. Thụ động B. Thực bào D. Tích cực Câu 22:Đặc điểm của tế bào nhân sơ là: A. Tế bào chất đã phân hoá chứa đủ các loại bào quan B. Màng nhân giúp trao đổi chất giữa nhân với tế bào chất C. Chưa có màng nhân D. Cả a, b, c đều đúng C âu 23. Người ta chia làm 2 loại vi khuẩn, vi khuẩn gram âm và vi khuẩn gram dương dựa vào yếu tố sau đây? A. Cấu trúc của phân tử ADN trong nhân B. Cấu trúc của plasmit C. Số lượng nhiễm sắc thể trong nhân hay vùng nhân D. Khả năng bắt màu bằng thuốc nhuộm kiềm tính Câu 24: Đặc điểm của cấu trúc màng nhân là: A. Không có ở tế bào nhân sơ B. Có cấu tạo gồm 2 lớp C. Có nhiều lỗ nhỏ giúp trao đổi chất giữa nhân và tế bào chất D. Cả a, b, và c đều đúng C âu 25. Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào là: A. Chất dịch nhân B. Nhân con C. Bộ máy Gôngi D. Chất nhiễm sắc Câu 26:Đường kính của nhân tế bào vào khoảng A. 0, 5 micrômet C. 50 micrômet B. 5 micrômet D. 5 ăngstron Câu 27: Điều không đúng khi nói về Ribôxôm A. Là bào quan không có màng bọc B. Gồm hai hạt: một to, một nhỏ C. Có chứa nhiều phân tử ADN D. Được tạo bởi hai thành phần hoá học là prôtêin và ARN Câu 28: Trong tế bào, hoạt động tổng hợp prôtêin xảy ra ở: A. Ribôxôm C. Nhân B. Lưới nội chất D. Nhân con Câu 29: Cấu trúc nào sau đây có ở tế bào động vật A. Không bào C. Thành xenlulôzơ B. Lục lạp D. Ti thể Câu 30: Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây? A. Enzim hô hấp C. Kháng thể B. Hoocmon D. Sắc tố
File đính kèm:
- De kiem tra 1 tiet sinh 10 ky 1.doc