Đề kiểm tra 1 tiết môn: Sinh 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn: Sinh 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS ĐỨC HIỆP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN : SINH 9 Năm học : 2011-2012 Chủ đề/ Chương Mạch kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở mức độ thấp Vận dụng ở mức độ cao I. Các thí nghiệm của Men Đen -Xác định KG, KH của P, phép lai phân tích -Xác định KG, KH F1 33,3%=10 điểm 55%=5,5 đ 45%=4,5 đ II. NST Bộ NST 2n của loài -Số lượng và kí hiệu NST ở các kì NP,GP -Cơ chế xác định giới tính của loài 28,4%= 8,5 điểm 11,76%=1 đ 88,24%=7,5 đ III. ADN -Hai nguyên tắc tự nhân đôi của NST -Bản chất hóa học và chức năng của gen -Sự khác nhau giữa ADN và ARN -Chiều dài của ADN -Vận dụng NTBS viết trình tự các Nu trên mạch ADN, ARN khi biết 1 mạch ADN -Số Nu mỗi loại ARN, số Nu môi trường tế bào cung cấp 38,3%=11,5 điểm 47,83%=5,5 đ 34,8%=4 đ 17,4%=2 đ -Tổng số câu -Tổng số điểm 100%=30 điểm 7 câu 12 điểm 40% 6 câu 11,5 điểm 38,3% 2 câu 4,5 điểm 15% 2 câu 2 điểm 6,7% 100%=10 điểm 40%-4 điểm 38,3%-3,83 điểm 15%-1,5 điểm 6,7%-0,67 điểm PHÒNG GD & ĐT MỘ ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA: 1 Tiết TRƯỜNG THCS ĐỨC HIỆP MÔN: SINH HỌC 9 Năm học :2011-2012 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ) :Hãy khoanh tròn vào chữ (A,B,C,D) chỉ phương án đúng trong các câu sau : 1.Số lượng NST trong 1 tế bào sinh dưỡng bình thường là : A. 1n NST đơn B. 2n NST đơn C. 1n NST kép D. 2n NST kép 2. Số lượng NST trong một tế bào ở giai đoạn kì đầu của nguyên phân là : A.1n NST đơn B. 2n NST đơn C. 1n NST kép D. 2n NST kép 3. Số lượng NST trong một tế bào sinh dục bình thường ở giai đoạn kì sau của giảm phân (II) là : A.1n NST đơn B. 2n NST đơn C. 1n NST kép D. 2n NST kép 4. Cơ chế xác định giới tính ở các loài sinh vật đơn tính : A. Do con đực quyết định B. Tùy thuộc vào giới dị giao tử C. Do con cái quyết định D. Cả 3 ý A, B, C đều đúng 5. Một mạch ARN có 1500 Nuclêôtít, có 20% số nucleôtít loại A, 40% số nuclêôtít loại G, 10% số nuclêôtít loại X, thì số nuclêôtít loại U là : A. 300 B. 450 C.150 D.600 6. Một mạch đơn của gen có 1500 Nu clêôtít, biết mỗi nuclêôtít có kích thước 3,4A0 thì chiều dài của gen tính được là: A. 5100A0 B.1500A0 C. 10200A0 D. 5100 nuclêôtít 7. Một đoạn gen có 1500 nuclêôtít, khi tự nhân đôi hai lần liên tiếp, thì tổng số nuclêôtít tự do mà môi trường tế bào đã cung cấp là: A.3000 nuclêôtít B.4500 nuclêôtít C. 3000 cặp nuclêôtít D. 4500cặp nuclêốit 8.Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo những nguyên tắc nào ? A. Nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn B. Nguyên tắc khuôn mẫu và bổ sung. C.Nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn . D. Nguyên tắc bán bảo toàn và nguyên tắc giữ lại một nửa . 9. Ở cà chua gen A qui định thân đỏ thẫm, gen a qui định thân xanh lục . Theo dõi sự di truyền màu sắc thân cây cà chua, người ta thu được kết quả như sau: P: Thân đỏ thẫm x Thân đỏ thẫm ---> F1 : 75% đỏ thẫm ; 25% xanh lục . Kiểu gen của P trong công thức lai trên là : A- AA x AA ; B-AA x Aa ; C- Aa x Aa ; D- AA x aa 10.Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ, gen a quy định quả vàng. Theo dõi sự di truyền màu sắc quả của cây cà chua, người ta thu được kết quả sau : P : Quả đỏ x quả vàng ---> F1 : 51% quả đỏ : 49% quả vàng. Kiểu gen của P trong công thức lai trên là : A- AA x aa ; B- A a x AA ; C- Aa x aa ; D- Aa x Aa 11.Ở người, gen B quy định mắt đen, gen b quy định mắt xanh . Mắt đen trội hoàn toàn so với mắt xanh . Bố và mẹ phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để con sinh ra toàn mắt đen ? A-Mẹ mắt đen(BB) x bố mắt đen (Bb) ; B- Mẹ mắt đen (Bb) x bố mắt đen (Bb) C- Mẹ mắt đen (Bb) x bố mắt xanh (bb) ; D- Mẹ mắt xanh (bb) x bố mắt đen (Bb) 12. Trong các công thức lai sau, công thức nào là phép lai phân tích : A-AA x AA ; B- Aa x Aa ; C- AA x Aa ; D- Aa x aa II/ PHẦN TỰ LUẬN : (6 điểm ) 1/(2,0đ). Ở cà chua , gen A qui định quả màu đỏ, gen a qui định quả màu vàng .Hãy xác định kiểu gen và kiểu hình F1 trong các phép lai sau : Phép lai 1: Cây quả vàng x cây quả vàng Phép lai 2: Cây quả đỏ x cây quả đỏ 2/(1đ).Một mạch của gen có cấu trúc sau : Mạch 1 : -A-A-T-X-X-A-G-G-T-A- Hãy viết trình tự các đơn phân mạch 2 của gen và trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2 của gen trên. 3/(1,5đ).So sánh sự khác nhau về cấu trúc giữa ADN và ARN. 4/(1đ).Một loài sinh vật có bộ NST đơn bội gồm 4 loại NST khác nhau được kí hiệu: A, B, C, D. a/ Hãy kí hiệu bộ NST 2n của loài. b/ Tế bào sinh dưỡng của loài trên tham gia phân bào. Hãy kí hiệu bộ NST ở kì giữa của nguyên phân. 5/(0,5 đ)Cho biết bản chất hóa học và chức năng của gen. PHÒNG GD & ĐT MỘ ĐỨC ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA: 1 Tiết TRƯỜNG THCS ĐỨC HIỆP MÔN: SINH HỌC 9 Năm học :2011-2012 I/Phần trắc nghiệm : (3 câu chọn đúng được 1 điểm) Câu số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Phương án đúng B D B B B A B A C C A D II/ Phần tự luận : Câu1:(1,5đ) (Viết được 4 sơ đồ lai đúng 1,5 đ ; viết thiếu 1 sơ đồ -0,25 đ) Phép lai 1 Cây quả vàng x cây quả vàng aa x aa Kiểu gen F1: aa: 100% KH:F1 Quả vàng :100% Phép lai 2 Cây quả đỏ x cây quả vàng TH1: Aa x AA AA: 50%,Aa : 50% Quả đỏ: 100% TH2: Aa x Aa 1AA : 2 Aa :1aa 3quả đỏ : 1quả vàng TH 3: AA x AA AA:100% Quả đỏ: 100% Câu 2: Mạch 2 của gen: -T-T-A-G-G-T-X-X-A- T- (0,5đ) Mạch ARN tổng hợp từ mạch 2 của gen :-A-A-U-X-X-A-G-G-U- A- (0,5đ Câu 3: (1,5đ) So sánh ADN khác ARN (Mỗi ý đúng 0,25đ) Đặc điểm ADN ARN Số mạch đơn Các loại nu -Số lượng đơn phân Phân tử đường Kích thước - khối lượng 2 mạch đơn xoắn A, T, G, X Nhiều hơn Đề ô xi ri bô za (C5H10O4) Lớn hơn Lớn hơn ARN 1 mạch đơn xoắn thẳng A, U, G, X (T thay bởi U) Ít hơn Ri bô za (C5H10O5) Nhỏ hơn Nhỏ hơn ADN Câu 4: a/ Kí hiệu bộ NST 2n của loài :AA BB CC DD (0,5 đ) b/ Kí hiệu NST kì giữa của nguyên phân: AAAABBBBCCCCDDDD (0,5 đ) Câu 5 : -Bản chất hóa học của gen là ADN(0,5 đ). -Chức năng của gen : lưu giữ và truyền thông tin qui định cấu trúc của một loại Prôtêin (0,5 đ)
File đính kèm:
- de kt sinh9 hkI.doc