Đề kiểm tra 1 tiết - Môn: Sinh Học 8 - Đề 1

doc1 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 569 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết - Môn: Sinh Học 8 - Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Tân Tiến	Thứ 4 ngày 29 tháng 10 năm 2008
Họ và tên:..	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 8.	MƠN: SINH HỌC
I. Trắc nghiệm: (4đ)
 Câu 1: Khoanh trịn chữ cái đầu câu đúng (2 đ)
1. Dựa trên cơ sở nàongười ta phân biệt 4 loại mơ chính là mơ biểu bì, mơ liên kết, mơ cơ và mơ thần kinh:
A. cấu trúc và chức năng	B. cấu trúc và tính chất	C. chức năng và tính chất
2. Vì sao khi cịn bé, nếu gánh nặng thường xuyên thì sẽ khơng cao lên được?
A. vì xương khơng dài ra được	B. vì thiếu chất xương tạo xương mới	
C. vì 2 tấm sụn tăng trưởng ở gần 2 đầu xương hĩa xương hết nên xương khơng dài ra được
3. Tật cong vẹo cột sống do nguyên nhân chủ yếu nào gây nên?
A. ngồi học khơng đúng tư thế	B. đi giày, guốc cao gĩt
C. thức ăn thiếu can xi	D. thức ăn thiếu vitamin A,C,D
4. Loại thức ăn cĩ thể gây hại cho tim mạch là:
A. mỡ động vật	B. dầu thực vật	C. rau
5. Bộ xương người tiến hĩa theo hướng nào?
A. thích nghi với khả năng tư duy trừu tượng	B. thích nghi với đời sống xã hội
C. thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động	D. thích nghi với việc ăn thức ăn chín
6. Mơi trường trong cơ thể gồm:
A. máu, huyết tương	B. bạch huyết, máu
C. máu, nước mơ, bạch huyết	D. các tế bào máu, chất dinh dưỡng
7. Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng mấy hàng rào phịng thủ?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
8. Tế bào máu tham gia vào quá trình đơng máu là:
A. hồng cầu	B. bạch cầu	C. tiểu cầu 
Câu 2: Điền dấu x vào ơ đúng, sai sao cho phù hợp: (1 đ)
CÁC PHẦN CỦA BỘ XƯƠNG NGƯỜI
ĐÚNG
SAI
1. Tỉ lệ sọ nhỏ hơn mặt
2. Cột sống cong ở 4 chỗ
3. Lồng ngực nở theo chiều lưng- bụng
4. Xương chậu nở rộng
Câu 3: Ghép thơng tin ở cột B vào cột A cho phù hợp rồi điền vào cột C (1 đ)
CỘT A: THÀNH PHẦN CỦA MÁU
CỘT B: CHỨC NĂNG
CỘT C
1. Hồng cầu
A. Bảo vệ cơ thể diệt khuẩn
1..
2. Bạch cầu
B. Làm đông máu bịt kín vết thương
2..
3. Tiểu cầu
C. Vận chuyển O2, CO2
3..
4. Huyết tương
D. Vận chuyển chất dinh dưỡng.tới tế bào
4..
II. Tự luận: (6 đ)
Câu 4: Kể tên những hoạt động sống của tế bào? (2 đ)
Câu 5: Vì sao rèn luyện TDTT và lao động lại ảnh hưởng đến tồn bộ các hệ cơ quan? (2 đ)
Câu 6: Tại sao Tim hoạt động suốt đời không mệt mỏi?(2đ)
Bài làm

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA 1 TIET SINH 8 HKI(1).doc
Đề thi liên quan