Đề kiểm tra 1 tiết môn sinh học 8 năm học: 2013 - 2014

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1146 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn sinh học 8 năm học: 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Ba Lòng ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH HỌC 8
 Năm học: 2013 - 2014
Lớp: 8…… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:……......................................Ngày kiểm tra:.............., ngày trả bài: …..........
Điểm
Lời phê của giáo viên
Bằng số
Băng chữ
Đề chẵn:
Câu 1: (2,5 điểm) Cấu tạo tế bào gồm những bộ phận nào? Chức năng của từng bộ phận.
Câu 2: (2 điểm) So sánh sự khác nhau giữa bộ xương người so với thú?
Câu 3: (3,5 điểm) Trình bày sự lưu thông máu trong vòng tuần hoàn lớn và vận chuyển máu qua hệ mạch.
Câu 4: (2 điểm): Một bé trai nặng 35kg . Hỏi bé trai đó bao nhiêu lít máu và bao nhiêu hồng cầu?
Bài làm:
Trường THCS Ba Lòng ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH HỌC 8
 Năm học: 2013 - 2014
Lớp: 8…… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:……......................................Ngày kiểm tra:.............., ngày trả bài: …..........
Điểm
Lờiphê của giáo viên
Bằng số
Bằng chữ
Đề lẻ:
Câu 1: (2,5 điểm) Nêu đặc điểm và chức năng của mô liên kết, mô biểu bì, mô cơ.
Câu 2: (2 điểm) So sánh sự khác nhau giữa hệ cơ người so với hệ cơ thú. 
Câu 3: (3,5 điểm) Trình bày hiện tượng, cơ chế, khái niệm, vai trò của hiện tượng đông máu?
Câu 4: (2 điểm) Một bé gái nặng 37kg . Hỏi bé gái đó bao nhiêu lít máu và bao nhiêu hồng cầu?
Bài làm:
B. Đáp án - thang điểm chẵn
Câu 1:(2,5 đ) Cấu tạo 1 đ, chức năng 1,5 đ
Các bộ phận
Chức năng
- Màng sinh chất
- Chất tế bào gồm:
 + lưới nội chất 
 + riboxom
 + ti thể
 + bộ máy gôngi
 + trung thể
- Nhân bao gồm:
 + NST
 + Nhân con
- Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất
- Thực hiện hoạt động sống của tế bào
+ tổng hợp và vận chuyển các chất 
+ nơi tổng hợp protein
+ tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng
+thu nhận, hoạn thiện, phân phối sản phẩm
+ tham gia vào quá trình phân chia tế bào
- Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
+ là cấu trúc quy định sự hình thành protein, có vai trò quyết định trong di truyền.
+ Tổng hợp ARN riboxom
Câu 2:(2 đ)
Các phần so sánh
Người
Thú
- Tỉ lệ sọ não/mặt
- Lồi cằm ở x.mặt
- Cột sống
- Lồng ngực
- Xương chậu
- Xương đùi
- Xương bàn chân
- Xương gót
- Lớn
- Phát triển
- Cong ở 4 chổ
- Mở rộng sang hai bên
- Nở rộng
- Phát triển, khoẻ
- Xương ngón ngắn, x.bàn hình vòm
- Lớn, phát triển về phía sau
- Nhỏ
- Không có
- Cong hình cung
- Phát triển theo hướng lưng bụng
- Hẹp
- Bình thường
- Xương ngón dài, bàn chân phẳng
- Nhỏ
 (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
Câu 3: (3,5 đ)
- Hiện tượng: Khi bị thương, lúc đầu máu chảy nhiều sau ít dần rồi ngừng hẳn nhờ một khối máu đông bịt kín vết thương. (0,5 đ)
- Cơ chế: Khi bị thương, các tế bào tiểu cầu vỡ ra, giải phóng enzim. Enzim tiểu cầu kết hợp với Ca2+ trong huyết tương biến chất sinh tơ máu thành tơ máu. Các tơ máu kết thành mạng lưới ôm giữ các tế bào máu tạo thành cục máu đông bịt kín ngoài miệng vết thương.(1,5 đ)
- Khái niệm: Đông máu là hiện tượng hình thành khối máu đông bịt kín vết thương.(0,5 đ)
- Vai trò: Bảo vệ cơ thể chống mất máu.(0,5 đ)
Câu 4:(2 đ)
- Tính được thể tích máu (1 đ)
- Tính được số lượng hồng cầu (1 đ)
B. Đáp án - thang điểm lẽ
Câu 1:(2,5 đ) nêu đúng về cấu tạo 1,5 điểm, chức năng 1điểm
Nội dung
Mô biểu bì
Mô liên kết
Mô cơ
1. Cấu tạo
- Chủ yếu là tế bào, không có phi bào.
- TB có nhiều hình dạng: dẹp, đa giác, trụ khối
- Các tế bào xếp sít nhau thành lớp dày.
- Gồm biểu bì da và biểu bì tuyến.
- Gồm tế bào và phi bào (sợi đàn hồi, chất nền)
- Có thêm chất can xi và sụn.
- Gồm mô sụn, mô xương, mô mỡ, mô sợi, mô máu.
- Chủ yếu là các tế bào, phi bào rất ít.
- Tế bào có vân ngang hoặc không có.
- Các tế bào xếp thành lớp, thành bó.
- Gồm: mô cơ tim, mô cơ vân, mô cơ trơn.
2. Chức năng
Bảo vệ, che chở
Hấp thu, tiết
Tiếp nhận kích thích từ MT
Nâng đỡ, liên kết các cơ quan, đệm.
Dinh dưỡng: vận chuyển
Co dãn tạo nên sự vận động của các cơ quan và cơ thể
Câu 2: (2 đ)
Cơ người
Cơ thú
- Cơ nét mặt biểu thị các trạng thái tình cảm khác nhau.
- Cơ vận động lưỡi phát triển.
- Cơ tay phân hoá thành nhiều nhóm nhỏ như: Cơ gấp, duỗi tay, co duỗi ngón tay, cơ lật bàn tay, ... Giúp tay cử động linh hoạt.
- Cơ chân lớn, khoẻ mạnh.
- Cơ gấp ngữa thân.
- Cơ nét mặt ít biểu thị các trạng thái tình cảm khác nhau.
- Cơ vận động lưỡi không phát triển.
- không có cơ lật bàn tay, tay cử động không linh hoạt
- cơ chân bình thường, không khỏe mạnh
- không có cơ gấp ngữa thân
Câu 3:(3,5 đ)
 - sự lưu thông máu trong vòng tuần hoàn lớn (1,5 đ)
- Máu vận chuyển qua hệ mạch là nhờ sức đẩy của tim, áp lực trong mạch và vận tốc máu.(0,5 đ)
- Ở động mạch vận tốc máu lớn là do sự co giãn của thành mạch.(0,5 đ)
- Ở tĩnh mạch máu vận chuyển nhờ:(1đ)
 + Co bóp của các cơ quanh thành mạch,
 + Sức hút của lồng ngực khi hít vào.
 + Sức hút của tâm nhĩ khi giãn ra.
 + Van một chiều
Câu 4:(2 đ)
- Tính được thể tích máu (1 đ)
- Tính được số lượng hồng cầu (1 đ)

File đính kèm:

  • docDE KT 1TIET SINH 8.doc
Đề thi liên quan