Đề kiểm tra 1 tiết môn: Sinh học 8 - Trường THCS Định Hóa
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn: Sinh học 8 - Trường THCS Định Hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIM SƠN TRƯỜNG THCS ĐỊNH HÓA ________________________ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2010-2011 MÔN: SINH HỌC 8 ( Đề gồm 04 câu.Thời gian làm bài 45 phút) A – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. ( 3 điểm ) Câu 1. Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau : 1. Hệ bài tiết nước tiểu gồm những cơ quan nào : a. Thận, cầu thận, bóng đái. c. Thận, bóng đái, ống đái. b. Thận, ống thận, bóng đái. d. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. 2. Cấu tạo của thận gồm : a. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu. b. Phần vỏ, phần tủy, bể thận. c. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận. d. Phần vỏ và phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận. 3. Cơ quan phân tích bao gồm các bộ phận : a. Cơ quan thụ cảm, dây thân kinh, bộ phận phân tích. b. Cơ quan thụ cảm, dây thân kinh, nơron li tâm c. Cơ quan thụ cảm, bộ phận phân tích, nơron hướng d. Cả a, b, c đều đúng. 4. Não bộ gồm có : a. Hành não, cầu não, não giữa. b. Cuống não, não giữa, đồi thị. c. Cuống não, não giữa, cầu não, đồi thị. d. Đại não, não trung gian, trụ não, tiểu não. 5. Cấu tạo của tủy sống gồm : a. Rễ trước và rễ sau. b. Chất xám và chất trắng. c. Màng nuôi, màng nhện, màng cứng. d. Màng tủy, rễ trước và rễ sau. 6. Cấu tạo của tai gồm ; a. Màng nhĩ, màng cứng, màng mạch. b. màng nhĩ, vòi nhĩ, màng lưới. c. Vành tai, ống tai, màng nhĩ, vòi nhĩ. d. Vành tai, ống tai, màng nhĩ, vòi nhĩ, màng lưới. Câu 2. Điền từ vào chỗ trống sao cho đúng về chức năng của hệ bài tiết nước tiểu : Bài tiết giúp cơ thể (1)... các chất cặn bã và các chất độc hại khác để (2).. tính ổn định của (3 )... trong. Câu 3 : Hãy nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho đúng về chức năng của các lớp da : Cột A Kết quả Cột B 1. Lớp biểu bì. 2. Lớp bì. 3. Lớp mỡ dưới da. 1..... 2..... 3..... a. Là lớp nệm chống ảnh hưởng cơ học, chống mất nhiệt khi trời rét. b. Cảm giác, bài tiết, điều hòa thân nhiệt. c. Bảo vệ. B. TỰ LUẬN. ( 7 điểm ) Câu1. ( 1đ ) Em hãy giải thích cơ sở khoa học của của các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu ? Câu 2. ( 1đ ) Da có cấu tạo như thế nào ? Câu 3. ( 2đ ) Nêu cấu tạo của hệ thần kinh ? Câu 4. ( 1đ ) Lấy một ví dụ về phản xạ và phân tích ví dụ đó để qua đó thấy rõ được chức năng của hệ thần kinh vận động ? Câu 5. ( 2đ ) Để trách mắc bệnh về mắt ( cận thị ) thì chúng ta cần làm gì ? Định Hóa,ngày 03 tháng 5 năm 2011 TM.Ban giám hiệu ( Kí,ghi rõ họ tên,đóng dấu) Tổ trưởng chuyên môn ( Kí,ghi rõ họ tên) Người ra đề ( Kí,ghi rõ họ tên) Hoàng Thị Huyền PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIM SƠN TRƯỜNG THCS ĐỊNH HÓA ________________________ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM 1 TIẾT NĂM HỌC 2010-2011 MÔN: SINH HỌC 8 ( Hướng dẫn gồm 04 câu.trong 2 trang) ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM : A – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. ( 3 điểm ) . Câu Hướng dẫn chấm Tổng điểm Thang điểm Câu 1 1-d 2-d 3-a 4-d 5-b 6-c 1,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 2 1 – Thải loại ; 2 – Duy trì ; 3 – Môi trường. 0,75 đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 3 1 – c ; 2 – b ; 3 – a. 0,75 đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN. ( 7 điểm ) . Câu Hướng dẫn chấm Tổng điểm Thang điểm Câu 1 Các thói quen sống khoa học Cơ sở khoa học 1. Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ thể cũng như cho hệ bài tiết nước tiểu. Hạn chế tác hại của vi sinh vật gây bệnh. 2. Khẩu phần ăn uống hợp lí. + Không ăn quá nhiều Prôtêin, quá mặn, quá chua, quá nhiều chất tạo sỏi. + Không ăn thức ăn thừa ôi thiu và nhiễm chất độc hại. + Uống đủ nước. + Tránh cho thận làm việc quá nhiều và hạn chế khả năng tạo sỏi. + Hạn chế tác hại của các chất độc. + Tạo điều kiện cho quá trình lọc máu được thuận lợi. 3. Đi tiểu đúng lúc, không nên nhịn tiểu lâu. Hạn chế khả năng tạo sỏi. 1đ 0,25 đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 2 Da cấu tạo gồm 3 lớp : - Lớp biểu bì : + Tầng sừng. + Tầng TB sống. - Lớp biểu bì : + Sợi mô liên kết. + Các cơ quan. - Lớp mỡ dưới da : Gồm các TB mỡ. 1 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Câu 3 * Hệ thần kinh gồm bộ phận trung ương và bộ phận ngoại biên : - Bộ phận trung ương gồm : + Có não nằm trong hộp sọ. + Tủy sống nằm trong ống xương sống . - Bộ phận ngoại biên gồm : + Có dây thần kinh do các bó sợi cảm giác và bó sợi vận động tạo nên. + Hạch thần kinh 2 đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 4 VD : Sờ tay vào vật nóng, rụt tay lại. Cơ quan thụ cảm : da báo vật nóng qua nơron hướng tâm về trung ương thần kinh qua nơron trung gian. Trung ương thần kinh chỉ đạo cho nơron li tâm qua nơron trung gian cho cơ quan vận động rụt tay lại. 1 đ 0,5đ 0,5đ Câu 5 - Trách các bệnh về mắt ( cận thị ) chúng ta cần giữ vệ sinh khi đọc sách như không nhìn quá gần. - Tránh đọc ở chỗ thiếu ánh sáng hoặc lúc đi trên tàu xe bị sóc nhiều. 2 đ 1đ 1đ Định Hóa,ngày 03 tháng 5 năm 2011 TM.Ban giám hiệu ( Kí,ghi rõ họ tên,đóng dấu) Tổ trưởng chuyên môn ( Kí,ghi rõ họ tên) Người ra đáp án ( Kí,ghi rõ họ tên) Hoàng Thị Huyền ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN – SINH HỌC 8 (ĐỐI TƯỢNG HS TRUNG BÌNH - KHÁ) Thời gian làm bài : 45 phút A/ Thiết kế ma trận đề kiểm tra 1 tiết Sinh học 8 Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL 1. Bài tiết. ( 3 tiết ) - Nêu được cấu tạo của hệ bài tiết. - Nêu được vai trò của sự bài tiết. - Mô tả được cấu tạo của thận. - Giải thích được các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết. Số câu : 4 Tỉ lệ 22,5 % Số điểm 2,25 đ 2 1 1 0,25 1 1 2. Da. ( 2 tiết ) - Xác định được chức năng của da. - Mô tả được cấu tạo của da. Số câu : 2 Tỉ lệ 17,5% Số điểm 1,75 1 0,75 1 1 3. Thần kinh và giác quan. ( 9 tiết ) - Nêu được cấu tạo của hệ thần kinh. - Liệt kê được các phần của cơ quan phân tích. - Mô tả được cấu tạo của não bộ. - Mô tả được cấu tạo của tủy sống. - Mô tả được cấu tạo của tai. - Trình bày được khái quát chức năng của hệ thần kinh. - Thực hiện được cách phòng tránh tật cận thị. Số câu : 7 Tỉ lệ 60% Số điểm 6 2 2,25 3 0,75 1 1 1 2 Tổng số câu 13 Tổng số điểm 10 Tỉ lệ 100% 5 2 6 3 2 3
File đính kèm:
- de kien tra 1 tiet co ma tran.doc