Đề kiểm tra 1 tiết - Môn: Sinh học 9 - Đề 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết - Môn: Sinh học 9 - Đề 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:......................................... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp:..................... Môn: sinh học 9. Điểm. Lời phê của giáo viên. Trắc nghiệm: . Khoanh tròn chữ cái chỉ câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. Câu 1. Thành phần chủ yếu của NST gồm: Prôtêin và ADN Prôtêin và sợi nhiểm sắc. Prôtêin loại Híton và a xit nucleic Cả A và B Câu 2. Tại sao AND được xem là cơ sở vật chất di truyền : AND có khả năng tự sao theo đúng khuôn mẫu. AND có trình tự các cập nuclotit đặc trưng cho loài . Số lượng và khối lượng AND không thay đổi qua giảm phân và thụ tinh. Cả A và C. Câu 3. Thế nào là tính trạng? Tính trạng là những đặc điểm cụ thể về hình thái, cấu tạo, sinh lý của một cơ thể. Tính trạng là những đặc điểm sinh lý, sinh hóa của một cơ thể. Tính trạng là những biểu hiện về hình thái của cơ thể. Cả B và C. Câu 4. Nhiễm sắc thể kép tồn tại trong tế bào ở kì nào sau đây trong quá trình giảm phân : A. Từ kì trung gian đến cuối kì cuối I B. Từ kì trung gian đến kì giữa II C. Từ kì trung gian đến kì sau I D. Từ kì trước II đến cuối kì cuối II Câu 5. Kiểu hình là gì? Kiểu hình là tổ hợp các tính trạng của cơ thể. Kiểu hình là những đặc điểm hình thái được biểu hiện. Kiểu hình bao gồm những đặc điểm cấu tạo và hình thái của cơ thể. D. Cả A và C. Câu 6. Phép lai nào dưới đây được xem là phép lai phân tích hai cặp tính trạng : A. P : AABB x AaBb B. P : AaBb x Aabb C. P : AaBb x aabb D. P : AaBb x aaBB. Câu 7. Những lọai giao tử nào có thể tạo ra được từ kiểu gen AaBb ? A. AB , Ab , aB . B. Ab , AB , ab . C. AB , Ab , aB , ab . D. AB , Ab , aB Câu 8. Số tâm động có trong một tế bào ở người của kì sau nguyên phân là : A. 69 tâm động B. 92 tâm động C. 46 tâm động D. 23 tâm động Câu 9. Đặc điểm chung về cấu tạo của AND, ARN, Prôtein là : Là đại phân tử có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. Đều được cấu tạo từ các Nuclêôtít. Đều được cấu tạo từ các axít amin. Có kích va khối lượng bằng nhau. Câu 10. Tại sao biến dị tổ hợp lại xuất hiện nhiều ở những loài sinh sản hữu tính ? Do sự phân ly độc lập của các nhiễm sắc thể trong giảm phân tạo thành giao tử và sự tổ hợp ngẫu nhiên giữa các giao tử trong thụ tinh. Do tổ hợp lại vốn gen của tổ tiên, bố mẹ làm xuất hiện các tính trạng đã có hoặc chưa có ở các thế hệ trước. Do sự kết hợp các NST khác nguồn gốc không bền vững. Câu 11. NST giới tính có chức năng gì? A.Mang các gen quy định sự phát triển giới tính và gen quy địnhcác tính trạng di truyền liên kết với giới tính. B. Kiểm soát hoạt động của các NST khác. C. Quy định giới tính. D. Di truyền giới tính Câu 12. Trong quá trình giảm phân hoạt động tự nhân đôi của NST xảy ra như thế nào? NST nhân đôi ở kỳ trung gian , ở cả hai lân phân bào. NST chỉ nhân đôi ở kỳ trước của hai lần phân bào. NST chỉ nhân đôi một lần ở kỳ trung gian của lần phân bào thứ nhất. NST chỉ nhân đôi một lần ở kỳ trung giancủa lần phân bào thứ hai. Câu 13. Số lượng NST trong một tế bào sinh dưỡng bình thường là: A. 1n NST kép B. 1n NST đơn C. 2n NST đơn D. 2n NST kép. Câu 14. Cơ chế của biến dị tổ hợp xuất hiện trong sinh sản hữu tính là: Các gen phân li độc lập trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh. Các gen tổ hợp lại trong quá trình sinh sản. Các cặp NST tương đồng phân li trong giam phân và tổ hợp ngẫu nhiên của nhiều loại giao tử trong thụ tinh. Kết quả của giảm phân và thụ tinh. Câu 15. Số lượng NST trong một tế bào ở kỳ trước của giảm phân II là: A. 2n NST đơn B. 1n NST kép C. 2nNST kép D. 1n NST đơn. Câu 16. Số lượng NST trong một tế bào ở giai đoạn kỳ trước và kỳ giữa của nguyên phân là: A. 1nNST đơn B.2nNST đơn C. 2nNST kép D.1n NST kép. Câu 17. Định luật phân li độc lập xác định quy luật di truyền của: Các cặp gen alen nằm trên cùng một NST đồng dạng. Một cặp gen nằm trên đôi NST thường, một gen nằm trên đôi NST giới tính. Các cặp gen alen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau. Hai cặp gen alen nằm trên hai cặp NST đồng dạng khác nhau. Câu 18. Thể đồng hợp là : Cá thể cả hai gen lặn về một cặp alen . Cá thể mang một cặp gen alen giống nhau. Cá thể mang một cặp gen alen không giống nhau. Cá thể mang cả hai gen trội về một cặp alen. Câu 19. Phân tử prôtêincó tính chất: A. Đặc trưng ; B. Đa dạng ; C.Vừa đa dạng vừa đặc trưng ; D. Phổ biến ở mọi loài sinh vật. Câu 20. Một gen có 1500 cặp nucleotit, khi tự nhân đôi 2 lần liên tiếp thì tổng số nucleotit tự domà môi trường nội bào cung cấp là: A. 3000 nucleotit ; B. 4500 cặp nucleotit ; C. 3000 cặp nucleotit ; D. 6000 nucleotit Tự luận: Câu 1.Nêu những diễn biến cơ bản của Nhiểm sắc thể qua các kỳ giảm phân? Câu 2. Mô tả sơ lược quá trình tổng hợp phân tử ARN? ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào Câu 3. Bài toán:Ở chuột màu lông đen là trội hoàn toàn so với màu lông trắng quả . Khi cho 2 giống chuột lông đen lai với chuột lông trắng thì kết quả phép lai trên sẽ như thế nào?(quy ước và vẽ sơ đồ lai minh họa) ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ....Họ và tên:......................................... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp:..................... Môn: sinh học 9. Điểm. Lời phê của giáo viên. Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái chỉ câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. Câu 1. Thành phần chủ yếu của NST gồm: Prôtêin và ADN ; B. Prôtêin và sợi nhiÔm sắc. C. Prôtêin loại Híton và a xit nucleic ; D. Cả A và B Câu 2. Tại sao AND được xem là cơ sở vật chất di truyền : A.AND có khả năng tự sao theo đúng khuôn mẫu. B.AND có trình tự các cập nuclotit đặc trưng cho loài . C.Số lượng và khối lượng AND không thay đổi qua giảm phân và thụ tinh. D.Cả A và C. Câu 3. Thế nào là tính trạng? A.Tính trạng là những đặc điểm cụ thể về hình thái, cấu tạo, sinh lý của một cơ thể. B.Tính trạng là những đặc điểm sinh lý, sinh hóa của một cơ thể. C.Tính trạng là những biểu hiện về hình thái của cơ thể. D.Cả B và C. Câu 4. Nhiễm sắc thể kép tồn tại trong tế bào ở kì nào sau đây trong quá trình giảm phân : A. Từ kì trung gian đến cuối kì cuối I B. Từ kì trung gian đến kì giữa II C. Từ kì trung gian đến kì sau I D. Từ kì trước II đến cuối kì cuối II Câu 5. Kiểu hình là gì? A.Kiểu hình là tổ hợp các tính trạng của cơ thể. B.Kiểu hình là những đặc điểm hình thái được biểu hiện. C.Kiểu hình bao gồm những đặc điểm cấu tạo và hình thái của cơ thể. D. Lµ tËp hîp c¸c gen cña c¬ thÓ. Câu 6. Phép lai nào dưới đây được xem là phép lai phân tích hai cặp tính trạng : A. P : AABB x AaBb B. P : AaBb x Aabb C. P : AaBb x aabb D. P : AaBb x aaBB. Câu 7. Những lọai giao tử nào có thể tạo ra được từ kiểu gen AaBb ? A. AB , Ab , aB . B. Ab , AB , ab . C. AB , Ab , aB , ab . D. AB , Ab , aB Câu 8. Số tâm động có trong một tế bào ở người của kì sau nguyên phân là : A. 69 tâm động ; B. 92 tâm động ; C. 46 tâm động ; D. 23 tâm động Câu 9. NST giới tính có chức năng gì? A. Mang các gen quy định sự phát triển giới tính và gen quy địnhcác tính trạng di truyền liên kết với giới tính. ; B. Kiểm soát hoạt động của các NST khác. C. Quy định giới tính. D. Di truyền giới tính Câu 10. Trong quá trình giảm phân hoạt động tự nhân đôi của NST xảy ra như thế nào? NST nhân đôi ở kỳ trung gian , ở cả hai lân phân bào. B. NST chỉ nhân đôi ở kỳ trước của hai lần phân bào. C. NST chỉ nhân đôi một lần ở kỳ trung gian của lần phân bào thứ nhất. D. NST chỉ nhân đôi một lần ở kỳ trung giancủa lần phân bào thứ hai. Câu 11. Số lượng NST trong một tế bào sinh dưỡng bình thường là: A. 1n NST kép B. 1n NST đơn C. 2n NST đơn D. 2n NST kép. Câu 12. Số lượng NST trong một tế bào ở kỳ trước của giảm phân II là: A. 2n NST đơn B. 1n NST kép C. 2nNST kép D. 1n NST đơn. Câu 13. Số lượng NST trong một tế bào ở giai đoạn kỳ trước và kỳ giữa của nguyên phân là: A. 1nNST đơn B.2nNST đơn C. 2nNST kép D.1n NST kép. Câu 14. Phân tử prôtêin có tính chất: A. Đặc trưng ; B. Đa dạng ; C.Vừa đa dạng vừa đặc trưng ; D. Phổ biến ở mọi loài sinh vật. C©u 15. Chøc n¨ng cña ADN lµ: A. Tù nh©n ®«i ®Ó duy tr× sù æn ®Þnh qua c¸c thÕ hÖ ; B. Lu gi÷ vµ truyÒn ®¹t th«ng tin di truyÒn. C. §iÒu khiÓn sù h×nh thµnh c¸c tÝnh tr¹ng c¬ thÓ. ; D. Tæng hîp nªn pr«tªin. Tự luận: Câu 1. Mô tả sơ lược quá trình tổng hợp phân tử ADN? ADN được tổng hợp theo nguyên tắc nào Câu 2. Bài toán:Ở chuột màu lông đen là trội hoàn toàn so với màu lông trắng . Khi cho 2 giống chuột lông đen lai với chuột lông trắng thì F1thu ®îc toµn chuét l«ng ®en. Cho F1 tù giao phèi. H·y x¸c ®Þnh tØ lÖ vÒ kiÓu gen , kiÓu h×nh ë F2 ? BiÕt r»ng mµu l«ng do mét gen quy ®Þnh. (quy ước gen và viÕt sơ đồ lai minh họa) ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: sinh học 9. Ma trận Nội dung Các mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu vận dụng Tổng cộng TN TL TN TL TN TL ChươngI 2/0,6 2/0,6 1/3 5/4,2 ChươngII 4/1,2 4/1,2 8/2,4 ChươngIII 2/0,6 1/0,3 1/2,5 4/3,4 Tổng cộng 8/2,4 7/2,1 1/2,5 1/3,0 17/10 Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái chỉ câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. Câu 1. Thành phần chủ yếu của NST gồm: Prôtêin và ADN B. Prôtêin và sợi nhiÔm sắc. C. Prôtêin loại Híton và a xit nucleic D. Cả A và B Câu 2. Tại sao AND được xem là cơ sở vật chất di truyền : A.AND có khả năng tự sao theo đúng khuôn mẫu. B.AND có trình tự các cập nuclotit đặc trưng cho loài . C.Số lượng và khối lượng AND không thay đổi qua giảm phân và thụ tinh. D.Cả A và C. Câu 3. Thế nào là tính trạng ? A.Tính trạng là những đặc điểm cụ thể về hình thái, cấu tạo, sinh lý của một cơ thể. B.Tính trạng là những đặc điểm sinh lý, sinh hóa của một cơ thể. C.Tính trạng là những biểu hiện về hình thái của cơ thể. D.Cả B và C. Câu 4. Nhiễm sắc thể kép tồn tại trong tế bào ở kì nào sau đây trong quá trình giảm phân : A. Từ kì trung gian đến cuối kì cuối I B. Từ kì trung gian đến kì giữa II C. Từ kì trung gian đến kì sau I D. Từ kì trước II đến cuối kì cuối II Câu 5. Kiểu gen là gì? Lµ tæ hîp c¸c gen tréi trong tÕ bµo c¬ thÓ. B. Lµ tæ hîp c¸c gen trong tÕ bµo c¬ thÓ C. Lµ tËp hîp c¸c gen lÆn trong tÕ bµo c¬ thÓ. D. Lµ nguån gen vèn cã cña c¬ thÓ Câu 6. Phép lai nào dưới đây được xem là phép lai phân tích ở hai cặp tính trạng : A. P : AABB x AaBb B. P : AaBb x Aabb C. P : AaBb x aabb D. P : AaBb x aaBB. Câu 7. Những lọai giao tử nào có thể tạo ra được từ kiểu gen AaBb ? A. AB , Ab , aB . B. Ab , AB , ab . C. AB , Ab , aB , ab . D. AB , Ab , aB Câu 8. Số tâm động có trong một tế bào ở người của kì sau nguyên phân là : A. 69 tâm động ; B. 92 tâm động ; C. 46 tâm động ; D. 23 tâm động Câu 9. NST giới tính có chức năng gì? A. Mang các gen quy định sự phát triển giới tính và gen quy địnhcác tính trạng di truyền liên kết với giới tính. ; B. Kiểm soát hoạt động của các NST khác. C. Quy định giới tính. D. Di truyền giới tính Câu 10. Trong quá trình giảm phân hoạt động tự nhân đôi của NST xảy ra như thế nào? A. NST nhân đôi ở kỳ trung gian , ở cả hai lân phân bào. B. NST chỉ nhân đôi ở kỳ trước của hai lần phân bào. C. NST chỉ nhân đôi một lần ở kỳ trung gian của lần phân bào thứ nhất. D. NST chỉ nhân đôi một lần ở kỳ trung giancủa lần phân bào thứ hai. Câu 11. Số lượng NST trong một tế bào sinh dưỡng bình thường là: A. 1n NST kép B. 1n NST đơn C. 2n NST đơn D. 2n NST kép. Câu 12. Số lượng NST trong một tế bào ở kỳ trước của giảm phân II là: A. 2n NST đơn B. 1n NST kép C. 2nNST kép D. 1n NST đơn. Câu 13. Số lượng NST trong một tế bào ở giai đoạn kỳ trước và kỳ giữa của nguyên phân là: A. 1nNST đơn B.2nNST đơn C. 2nNST kép D.1n NST kép. Câu 14. Phân tử prôtêin có tính chất: A. Đặc trưng ; B. Đa dạng ; C.Vừa đa dạng vừa đặc trưng ; D. Phổ biến ở mọi loài sinh vật. C©u 15. Chøc n¨ng cña ADN lµ: A. Tù nh©n ®«i ®Ó duy tr× sù æn ®Þnh qua c¸c thÕ hÖ ; B. Lu gi÷ vµ truyÒn ®¹t th«ng tin di truyÒn. C. §iÒu khiÓn sù h×nh thµnh c¸c tÝnh tr¹ng c¬ thÓ. ; D. Tæng hîp nªn pr«tªin. Tự luận: Câu 1. Mô tả sơ lược quá trình tổng hợp phân tử ARN? ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào? Câu 2. Bài toán:Ở cµ chua qu¶ màu đá là trội hoàn toàn so với qu¶ màu vµng. Khi cho 2 giống cµ chua qu¶ ®á lai với cµ chua qu¶ vµng thì F1thu ®îc toµn cµ chua qu¶ ®á. Cho F1 tù giao phÊn. H·y x¸c ®Þnh tØ lÖ vÒ kiÓu gen , kiÓu h×nh ë F2 ? BiÕt r»ng mµu qu¶ do mét gen quy ®Þnh. (quy ước gen và viÕt sơ đồ lai minh họa) Đáp án A. Trắc nghiệm: (4,5đ) Mỗi câu đúng 0,3đ x 15 câu = 4,5đ. 1.C ; 2.A ; 3.A ; 4.B ; 5.B ; 6.C ; 7.C ; 8.B ; 9.A ; 10.C ; 11.C ; 12.B ; 13.C ; 14.C ; 15.B B. Tự luận: Câu 1: a. Nêu đầy đủ các bước tự nhân đôi của ARN (2đ) : - Diễn ra ở trong nhân tế bào, ở kì trung gian. - Gen tháo xoắn, các nuclêôtỉttên một mạch đơn của gen liên kết với các nulêôtitợt do trong môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ sung ( A - U , T – A , G – X , X – G ). - Khi tổng hợp xong A RN tách khỏi mạch gen đi ra tế bào chất . b.Nêu đủ 2 nguyên tắc (0,5đ): - Khuôn mẫu ( Dựa trên một mạch đơn của gen vói vai trò khuôn mẫu) - Bổ sung ( A – U ; T – A ; G – X ; X – G) Câu 2: - Xác định dược tính trạng trội lặn, quy ước gen (0,5đ) - Xác định được kiểu gen của P (0,5đ) - Viết được sơ đồ lai : + xác định đúng kiểu gen , kiểu hình của F1 (1đ) + Xác định đúng kiểu gen ,kiểu hình của F2 (1đ) .
File đính kèm:
- Kiem tra 1 tietSinh 9.doc