Đề kiểm tra 1 tiết - Môn Sinh học khối 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết - Môn Sinh học khối 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề kiểm tra 1 tiết Sinh học, học kì I Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Chương I KQ về cơ thể người 1 0,5 1 0,5 1 2 3 3 Chương II: Sự vận động của cơ thể 1 0,5 1 0,5 2 1 Chương III. Tuần hoàn 1 0,5 1 0,5 1 2 1 1 1 2 5 6 Tổng 3 1,5 5 5,5 2 3 15 10 Đề kiểm tra 1 tiết Môn: Sinh học 8 Năm học: 2006 - 2007 Đề bài * Phần I Câu 1 (0,5đ): Chọn phương án đúng (thí nghiệm ngâm xương trong d2 HCl 10% nhằm mục đích) a. c Xác định xương có chứa thành phần cốt giao (chất hữu cơ) b. c Xác định xương có chứa thành phần muối khoáng (chất vô cơ) c. c Xác định xương có chứa thành phần hữu cơ và vô cơ. d. c Xác định xương không chứa thành phần hữu cơ và vô cơ. Câu 2 (0,5 đ): Đánh dấu x vào ô trống ở đầu câu trả không đúng. 5 yếu tố của một cung phản xạ là: a. c Nơron hướng tâm, nơron li tâm b. c Nơron trung gian. c. c Cơ quan thụ cảm. d. c Kích thích của môi trường. e. c Cơ quan phản ứng. Câu 3 (0,5đ): Điền dấu x vào câu trả lời đúng nhất. Các bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng các cơ chế: c Thực bào c Tiết kháng thể để vô hiệu hoá kháng nguyên c Phá huỷ các tế bào đã bị nhiễm. c Cả a, b và c c Chỉ a và b Câu 4 (0,5): Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng. Nguyên nhân của mỏi cơ là: c Làm việc quá sức c Lượng oxi cung cấp thiếu c Lượng axit lắctíc tích tụ đầu độc cơ. c Lượng khí cácbôníc (CO2) trong máu thấp Câu 5 (0,5đ): Khi kích thích vào dây thần kinh dẫn đến bắp cơ làm cơ co: a. c Đó là phản xạ vì đó là phản ứng của cơ thể trước những kích thích. b. c Đó là phản xạ vì có sự tham gia của dây thần kinh c. c Đó không phải là phản xạ vì không có sự tham gia đầy đủ của các khâu phản xạ. d. c Đó không phải là phản xạ vì chỉ là cảm ứng của các dây thần kinh e. c Câu c, d đúng g. c Câu a, b đúng Câu 6 (0,5đ): Đây là loại tế bào có trong máu; không có màng, hình dạng thay đổi không xác định, có chức năng bảo vệ cơ thể khỏi tác nhân gây bệnh gọi là: a. c Bạch cầu b. c Tiểu cầu c. c Hồng cầu Câu 7 (1đ): Sự khác biệt giữa các loại mạch máu: Các loại mạch máu Sự khác biệt về cấu tạo Động mạch Tĩnh mạch Mao mạch Phần II Câu 8 (2đ): Hãy giải thích vì sao máu chảy trong hệ mạch không bao giờ đông; nếu ra khỏi mạch là đông ngay? Câu 9 (2đ): Người có nhóm máu A gặp tai nạn. Bệnh viện chỉ còn 3 bình chứa 3 nhóm máu: A. B. O. Hỏi bác sĩ sẽ truyền nhóm máu nào cho bệnh nhân? Vì sao? Câu 10 (2 đ): Cho biết những đặc điểm để chứng tỏ con người có sự tiến hoá hơn hẳn so với động vật thuộc lớp thú? Đáp án - biểu điểm Phần I: Câu 1(0,5 đ): Đáp án b Câu 2(0,5 đ): Đáp án d Câu 3(0,5 đ): Đáp án d Câu 4(0,5 đ): Đáp án c Câu 5(0,5 đ): Đáp án e Câu 6(0,5 đ): Đáp án a Câu 7 (1 đ): Làm đúng động mạch (0,5 đ) Làm đúng tĩnh mạch, mao mạch (0,5 đ) Câu 8: * Máu chảy trong mạch không đông là do (1đ) - Tiểu cầu vận chuyển trong mạch va chạm vào thành mạch nhưng không bị vỡ nên không giải phóng enzim để tạo thành sợi tơ máu. - Trên thành mạch có chất chống đông do 1 loại bạch cầu tiết ra * Máu ra khỏi hệ mạch đông là do (1đ) - Tiểu cầu va chạm vào bờ vết thương của thành mạch thô- ráp nên bị phá huỷ => giải phóng enzim kết hợp với Pr và Ca+ + có trong huyết tương tạo thành sợi tơ máu => các sợi tơ máu này đan lưới giữ lại các tế bào hồng cầu và bạch cầu=> tạo thành cục máu đông. Câu 9 - Bác sĩ sẽ truyền cho bệnh nhân nhóm máu: A hoặc nhóm máu O (1đ) - Giải thích (1đ) + Nhóm máu A: Hồng cầu chỉ có kháng nguyên A; huyết tương chỉ có kháng thể . + Nhóm máu B: Hồng cầu có kháng nguyên B Huyết tương có kháng thể + Nhóm máu O: Hồng cầu không có kháng thể Huyết tương có 2 loại kháng thể , Nếu: A truyền A không gây kết dính O truyền A không gây kết dính B truyền A sẽgây kết dính do B + Câu 10 (2đ): - Đi bằng 2 chân - Sự phân hoá của bộ xương phù hợp với chức năng lao động bằng tay và đi bằng hai chân. - Nhờ lao động có mục đích, con người đã biết lệ thuộc thiên nhiên. - Có tiếng nói, chữ viết, có tư duy trìu tượng và hình thành ý thức. - Biết dùng lửa để nấu chín thức ăn. - Não phát triển, sọ lớn hơn mặt.
File đính kèm:
- Sinh8KT45p11.doc