Đề kiểm tra 1 tiết môn: Sinh học lớp 7 năm học: 2010 - 2011 - Mã đề 02
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn: Sinh học lớp 7 năm học: 2010 - 2011 - Mã đề 02, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN TRƯỜNG THCS .................................. MÃ ĐỀ 02 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- TIẾT 18 (PPTT) MÔN: SINH HỌC – LỚP 7 Năm học: 2010 - 2011 MA TRẬN: Nội dung Các mức độ nhận thức Tổngđiểm Nhận biết(30%) Thông hiểu(50%) Vận dụng (20%) TN TL TN TL TN TL Chương I: ĐVNS Câu 2.1 0,25đ 1 câu: 0,25đ Chương II Ruột khoang Câu 4 2,5 Câu 2.2 0,5đ 3 câu: 3đ ChươngIII Các ngành giun Câu 2.3 Câu 2.7 0,5đ Câu 1 2đ Câu 3.1: 2,5đ Câu 2. 4;5;6 0,75đ Câu 3.2: ý 2 1đ 8 câu: 6,75 Tổng: 6 câu: 0,5đ 1 câu: 2,5 3 câu: 2,5đ 1 câu: 2,5 2 câu: 1đ 1 câu: 1đ 10,0 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN TRƯỜNG THCS .................................. MÃ ĐỀ 02 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- TIẾT 18 (PPTT) MÔN: SINH HỌC – LỚP 7 Năm học: 2010 - 2011 Họ và tên :.....................................................Lớp.........Điểm:.................................. ĐỀ BÀI: I/ Trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1:( 2điểm): Hãy chọn các từ, cụm từ: ( ấu trùng, thay đổi vật chủ, cơ thể dẹt, phân nhánh, nội tạng, tiêu giảm, kí sinh, hai bên) để điền vào chỗ trống(......) trong các câu sau: Sán lá gan có(1)......................, đối xứng(2)...............và ruột(3)..................... Sống trong(4)......................trâu, bò nên mắt và lông bơi (5)......................Giác bám, cơ quan tiêu hóa, cơ quan sinh dục phát triển. Vòng đời sán lá gan có đặc điểm là (6)...........................và qua nhiều giai đoạn(7)...................thích nghi với (8).................. Câu 2( 2 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời em cho là đúng? 1- Trùng Roi giống tế bào thực vật ở chỗ: a. Có roi . b.Có điểm mắt c. Có diệp lục, tự dưỡng . d. Cả a và b đúng. 2 – Đặc điểm cấu tạo chung của Ruột khoang là: a.Cơ thể phân đốt, có thể xoang,ống tiêu hóa phân hóa,bắt đầu có hệ tuần hoàn. b.Cơ thể hình trụ thường thuôn hai đầu,có khoang cơ thể chưa chính thức.cơ quan tiêu hóa dài từ ruột đến hậu môn. c. Cơ thể dẹp,đối xứng hai bên,phân biệt đầu đuôi, lưng bụng,ruột phân nhiều nhánh chưa có ruột sau và hậu môn. d. Cơ thể đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp. 3 – Nơi sống kí sinh của giun đũa là: a.Ruột non b. Ruột già c. Ruột thẳng d. Tá tràng 4 – Đặc điểm nào dưới đây “không” có ở Sán lá gan: a. Giác bám phát triển. c. Mắt và lông bơi phát triển. b. Cơ thể dẹp,đối xứng hai bên. d. Ruột phân nhánh chưa có hậu môn 5 – Máu của Giun đất như thế nào? a. Không màu vì chưa có huyết sắc tố c. Có màu vàng b. Có màu đỏ vì có huyết sắc tố d. Cả a,b,c đều sai. 6 – Khi nào người bị nhiễm trứng giun đũa? a. Ăn rau sống, hoa quả tươi chưa rửa sạch. b. Rửa tay không sạch khi ăn uống c. Thức ăn bị nhiều ruồi nhặng đậu vào d. Cả a,b,c. 7 – Để nhận biết được các đại diện thuộc ngành giun đốt ngoài thiên nhiên cần dựa vào đặc điểm cơ bản nào? a. Cơ thể hình giun, phân đốt c. Thần kinh và giác quan phát triển. b. Cơ thể có đối xứng hai bên d. Di chuyển nhờ chi bên, tơ hoặc thành cơ thể. II/ Tự luận (6 điểm) Câu 3: (3,5 điểm) Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống chui luồn trong đất? Nêu lợi ích của giun đất đối với đất trồng trọt? Câu 4(2,5điểm): Nêu vai trò của ngành Ruột khoang trong tự nhiên và đời sống con người? PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN TRƯỜNG THCS .................................. MÃ ĐỀ 02 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN SINH HỌC 7 TIẾT 18: KIỂM TRA 1 TIẾT Năm học: 2010 - 2011 I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: (2 điểm) Mỗi ý điền đúng được 0,25 điểm. 1- cơ thể dẹt 3- ruột phân nhánh 5 - tiêu giảm 7 - ấu trùng 2 - hai bên 4- nội tạng 6 - thay đổi vật chủ 8 - kí sinh Câu 2 (2điểm) Ý 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án c d a c b d a Điểm 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II/ TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1((3,5 điểm): * Cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống chui luồn trong đất: - Cơ thể hình giun thuôn dài hai đầu, đối xứng hai bên, 0,5đ - Đầu có miệng, đuôi có hậu môn. Da trơn có chất nhầy 0,5đ - Cơ thể phân đốt, Mỗi đốt có 1 vành tơ (chi bên) 0,5đ - Các đốt phần đầu có thành cơ phát triển . 0,5đ - Chi bên tiêu giảm nhưng vẫn giữ các vòng tơ làm chỗ dựa khi chui rúc trong đất. 0,5đ * Lợi ích của giun đất với đất trồng trọt: - Làm tơi xốp đất,tạo điều kiện cho không khí thấm vào đất. 0,5đ - Làm tăng độ màu mỡ cho đất do phân có cấu trúc dạng hạt và chất bài tiết ở cơ thể giun thải ra. 0,5đ Câu 2(2,5 điểm): Vai trò của ngành Ruột khoang * Lợi ích: - Trong tự nhiên: Tạo vẻ đẹp thiên nhiên, có ý nghĩa sinh thái biển. (0,75đ) - Đối với đời sống: + Làm đồ trang trí, trang sức: San hô (0,5đ) + Cung cấp nguyên liệu Sx vôi: San hô (0,25đ) + Làm thực phẩm có giá trị: Sứa (0,25đ) + Hóa thạch san hô góp phần nghiên cứu địa chất. (0,25đ) *Tác hại: - Một số loài gây độc ngứa: Sứa (0,25đ) - San hộ tạo đá ngầm gây ảnh hưởng đến giao thông đường biển. (0,25đ)
File đính kèm:
- MD 02.doc