Đề kiểm tra 1 tiết môn: Sinh học lớp 7 năm học: 2010 - 2011 - Mã đề 04

doc4 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 457 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn: Sinh học lớp 7 năm học: 2010 - 2011 - Mã đề 04, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS ..................................
MÃ ĐỀ 04
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- TIẾT 18 (PPTT)
MÔN: SINH HỌC – LỚP 7
Năm học: 2010 - 2011
MA TRẬN 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
Ngành ĐVNS
Câu 1. 4;6 
( 0,5đ)
Câu 1.3;5 
( 0,5đ)
4 câu
( 1 điểm)
Ngành ruột khoang
Câu 1.7
( 0,25đ)
Câu1.8
0,25đ
Câu 2
( 1đ)
4 câu
(3,5điểm)
Các ngành giun
Câu 1. 1;2; 
( 0,5)
Câu 2
( 1 điểm)
Câu 3.a
(2điểm)
Câu 3.b
 2đ
6 câu
(5 điểm)
Tổng
7 câu
(1,25đ)
5 câu
(2,75đ)
1 câu
(2,0)
1câu
(2,0)
16 câu
(10 điểm)
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS ..................................
MÃ ĐỀ 04
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- TIẾT 18 (PPTT)
MÔN: SINH HỌC – LỚP 7
Năm học: 2010 - 2011
 Họ và tên :.....................................................Lớp.........Điểm:..................................
Lời phê của cô giáo:.......................................................................................................
ĐỀ BÀI:
I- Trắc nghiệm( 4 điểm)
Câu 1(2 điểm) Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng
1. Vai trò của giun đất?
 a. Có khả năng xáo trộn đất b. Có khả năng thay đổi cấu trúc của đất
 c. Làm tăng độ màu cho dất d. Cả a, b, và c
2. Giun đũa ký sinh ở đâu:
a. Ruột già người. b . Ruột non người.
c. Manh tràng người . d . Trong máu người.
3. Sán lá gan sống kí sinh có bộ phận nào phát triển?
a . Giác bám. b . Cơ dọc, cơ vòng,cơ lưng bụng.
c . Mắt, lông bơi. d . Cả a,b.đúng.
4. Trùng đế giày di chuyển nhờ?
 a. Roi bơi b. Vây bơi c. Lông bơi d. Chân giả
5. Sự giống nhau giữa thực vật và trùng roi xanh là gì?
 a. Tự dưỡng, dị dưỡng, có diệp lục và có nhân b. Tự dưỡng, có diệp lục, có nhân
 c. Tự dưỡng, có lục lạp, có ti thể, có nhân d. cả a,b và c
6. Trung roi xanh sinh sản bằng cách nào?
 a. Phân đôi theo chiều ngang b. Tiếp hợp 
 c. Phân đôi theo chiều dọc d. Cả a, b và c
 7. Thuỷ tức di chuyển bằng cách nào?
 a. Roi bơi b. Kiểu sâu đo c. Kiểu lộn đầu d. Câu b và c
8. Thuỷ tức có hệ thần kinh dạng?
 a. Thần kinh hạch b. Thần kinh ống c. Thần kinh hình lưới d. Cả b và c
Câu 2(2 điểm) Chọn các ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp với đặc điểm cấu tạo của mỗi ngành, và điền kết quẩ vào cột trả lời.
Cột A
Trả lời
Cột B
1. Ruột khoang
2. Giun dẹp
1
2..
a. Cơ thể dạng túi
b. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu
c. Cơ thể đối xứng toả tròn
d. Cấu tạo thành cơ thể gồm hai lớp tế bào
e. Ruột phân nhiều nhánh,chưa có ruột sau và hậu môn.
g. Giác bám và cơ quan sinh sản phát triển 
h. Có tế bào gai để tự vệ và tấn công
i. Ấu trùng phát triển qua các vật chủ trung gian
k. Cơ thể dẹp đối xứng hai bên
II- Tự luận (6 điểm)
Câu 3 (4 điểm) ) 
a. Trình bày vòng đời phát triển của giun đũa dưới dạng sơ đồ.
b. Bằng sự hiểu biết, em hãy nêu các biện pháp chính đề phòng chống giun đũa kí sinh ở người.
Câu 4 (2 điểm) San hô có lợi hay có hại? Vì sao?
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS ..................................
MÃ ĐỀ 04
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN SINH HỌC 7
TIẾT 18: KIỂM TRA 1 TIẾT
Năm học: 2010 - 2011
I/ TRẮC NGHIỆM(4 ĐIỂM) 
Câu1(2đ) Khoanh tròn đúng mỗi đáp án đợc 0.25đ
 1- d;
3 - d
5 - b;
7 - d
2 - b
4 - c
6 - c
8 - c
Câu 2(2điểm) ghép đúng mỗi ý được 0.25 điểm
 1: a, c, d, h . 2: e, g ,i, k
 II/ TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
 Câu 3 (4 điểm) 
a. Trình bày vòng đời của giun đũa dưới dạng sơ đồ:.
Trứng giun (MT ngoài ) Thức ăn Ấu trùng (ruột non) chui ra Máu	
 qua Tim, gan, phổi về Ruột non ( kí sinh tại đây).
b. Biện pháp.
- Ăn uống vệ sinh, không ăn rau sống, 
 không uống nước lã; rửa tay trước khi ăn.
 - Vệ sinh môi trường: đi vệ sinh đúng nơi qui định, Ủ phân trước khi bón.
- Tẩy giun định kì từ 1 đến 2 lần / năm.	 
1đ
1đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2 (2 điểm) : 
* San hô vừa có lợi vừa có hại nhưng có lợi nhiều hơn 
0.5đ
- Lợi: +Tạo nên một vùng biển có vẻ đẹp kì thú của bờ biển nhiệt đới
0.25đ
 + San hô đỏ,.là nguyên liệu quý để làm đồ trang sức và trang trí
0.25đ
 + San hô đá là nguồn cung cấp nguyên liệu cho vôi xây dựng 
0.25đ
 + Hoá thạch san hô là vật chỉ thị của các địa tầng trong nghiên cứu
 địa chất 
0.25đ
- Hại: đảo ngầm san hô gây cản trở giao thông đường biển
0.5đ

File đính kèm:

  • docMD 04.doc