Đề kiểm tra 1 tiết - Môn: Sinh học lớp 8 - Đề 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết - Môn: Sinh học lớp 8 - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ SỐ 2 TIẾT 20 KIỂM TRA 1TIẾT MÔN: SINH HỌC 8 Nội dung Nhận biết (25%) Thông hiểu(50 %) Vận dụng (20 %) Tổng TN TL TN TL TN TL Khái quát về cơ thể người Câu 2 1,5đ Câu 1 1,25đ 2 câu 2,75đ Vận động Câu 3,4 0,5đ Câu 8 3,5đ 3 câu 4đ Tuần hoàn Câu 5,6 0,5đ Câu 7 0,25đ Câu 9 2,5đ 4 câu 3,25đ Tổng 5 câu 2,5đ 1 câu 1,25đ 1 câu 3,5đ 1 câu 0,25đ 1 Câu 2,5đ 9 câu 10đ PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN MÃ ĐỀ 02 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - TIẾT 20 (PPTT) MÔN: SINH HỌC – LỚP 8 Năm học: 2010 - 2011 I. TRẮC NGHIỆM (4 đ): Câu 1 (1,25 điểm): Nối ý cột A với cột B sao cho phù hợp A. (Các bào quan) B. (Chức năng) Đáp án 1. Lưới nội chất a. Nơi tổng hợp protein 1...... 2. Ti thể. b. Vận chuyển các chất trong tế bào. 2...... 3. Riboxom c. Cấu trúc quy định sự hình thành protein 3...... 4. Bộ máy gongi d. Tham gia quá trình phân chia tế bào 4...... 5. Trung thể e. Thu nhận, hoàn thiện, phân phối sản phẩm. 5...... f. Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng Câu 2 (1,5 điểm) Cho các cụm từ sau: Phản ứng, hệ thần kinh, màng sinh chất, kích thích, điều khiển mọi hoạt động sống,mô biểu bì, phản xạ, hệ thần kinh.. Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (...): a. Tế bào cấu tạo gồm: (1)....................giúp tế bào thực hiện trao đổi chất. Chất tế bào thực hiện mọi hoạt động sống của tế bào. Nhân có chức năng (2)............................... b. Phản xạ là (3).........................của cơ thể trả lời các (4).............................của môi trường thông qua (5)................... Mọi hoạt động của cơ thể người đều là (6)..................... Khoanh tròn vào phương án đứng trước câu trả lời đúng: Câu 3. (0,25đ) Bộ xương người được chia làm mấy phần: a. 2 phần b. 3 phần c. 4 phần d. 5 phần Câu 4 (0,25đ) Một cung phản xạ bao gồm mấy thành phần: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Câu 5 (0,25đ) Căn cứ vào hình dạng và cấu tạo xương, người ta phân ra. a. Xương dài, xương cong b. Xương dài, xương ngắn, xương dẹt c. Xương ngắn, xương dẹt d. Xương tròn, xương dẹt Câu 6 (0,25đ). Thành phần dễ bị phân hủy, giải phóng enzim giúp cho quá trình đông máu là: a. Hồng cầu b. Huyết tương c. Bạch cầu d. Tiểu cầu Câu 7 (0,25đ) Người có nhóm máu A có thể truyền máu cho những người có nhóm máu nào: a. Nhóm máu A, AB b. Nhóm máu A, O. c. Nhóm máu A, B d. Nhóm máu AB, O II. TỰ LUẬN ( 6điểm) Câu 8 (3,5 điểm): Nêu đặc điểm cấu tạo và chức năng của xương dài. Tại sao người già xương dễ gãy. Câu 9 (2,5 điểm) : Nêu chu kì co giãn của tim? Tại sao tim co bóp cả đời mà không mệt mỏi. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM MÔN SINH 8 (Đề 2 ) I. Trắc nghiệm :(4,5đ) Câu 1: (1,25đ). Mỗi ý nối đúng được 0.25 điểm 1- b 3- a 5. d 2 - f 4- e Câu 2: (1,5đ) Mỗi cụm từ điền đúng được 0,25đ . 1. Màng sinh chất; 2. điều khiển mọi hoạt động sống ; 3. phản ứng. 4. kích thích; 5. hệ thần kinh; 6. phản xạ Câu 3- 7. Câu 3 4 5 6 7 Đáp án b d b d c Điểm 0,25 0,25đ 0,25 0,25đ 0,25 II. Tự luận:(6 điểm) Câu 8: (3, 5điểm ) Các phần của xương Cấu tạo Chức năng Điểm Đầu xương Sụn bọc đầu xương Giảm ma sát trong khớp xương 0,5đ Mô xương xốp gồm các nan xương Phân tán lực tác động. Tạo ô chứa tủy đỏ 0,5đ Thân xương Màng xương Giúp xương phát triển về bề ngang 0,5đ Mô xương cứng Chị lực, đảm bảo tính vững chắc 0,5đ Khoang xương Chứa tủy đỏ ở trẻ em, sinh hồng cầu ; chứa tủy vàng ở người lớn 0,5đ - Người già tỉ lệ chất hữu cơ giảm xuống → giảm tính mềm dẻo, xương trở nên xốp, giòn và dễ gãy. 1đ Câu 9 (2,5 điểm ) - Tim co giãn nhịp nhàng 70 – 75 nhịp/ phút 0,25đ - Mỗi chu kì gồm 3 pha : + Pha nhĩ co 0,1s 0,5đ + Pha thất co 0,3s 0,5đ + Pha giãn chung 0,4s 0,5đ - Tim hoạt động suốt cuộc đời mà không mệt mỏi vì : Thời gian tim nghỉ ngơi bằng thời gian tim làm việc nên tim có thời gian để phục hồi. 0,75đ
File đính kèm:
- MD 02- SINH.doc